Trang chủVị thuốc Đông y
Vị thuốc Đông y
Vị thuốc đông y: Tên khoa học, Nguồn gốc, Phân biệt tính chất, đặc điểm, Bảo quản, Thành phần hóa học, Tính vị và công hiệu, cách dùng chữa bệnh, Những cấm kỵ khi dùng thuốc, Các bài thuốc bổ dưỡng thường dùng…
Bạch truật
Tên và nguồn gốc
+ Tên thuốc: Bạch truật (Xuất xứ: Đào Hoằng Cảnh).
+ Tên khác: Sơn kế (山蓟), Dương bão kế (杨抱蓟), Thuật (术),...
Hoắc hương
Tên và nguốn gốc
- Tên thuốc: Hoắc hương (Xuất xứ: Biệt lục)
- Tên khác: Thổ hoắc hương (土藿香), Miêu bả (猫把),
Thanh hành bạc hà...
Nhân sâm
Nhân sâm ( 人参 )
Tên và nguồn gốc
+ Tên thuốc: Nhân sâm (Xuất xứ: Bản kinh).
+ Tên khác: Nhân hàm (人衔), Qủy cái (鬼盖),...
Cam thảo nam
CAM THẢO ĐẤT
Tên khác: Dã cam thảo, Cam thảo nam
Tên khoa học: Scoparia dulcis L., họ Hoa mõm chó (Scrophulariaceae).
Mô tả: Cây thảo mọc...
Cây cơm cháy
CÂY CƠM CHÁY
Tên khoa học: Sambucus javanica Reinw., họ Cơm cháy (Caprifoliaceae).
Mô tả: Cây mọc thành bụi lớn, cây mọc nhanh có thể cao...
Tô diệp – tô nghạnh – tô tử
Tử tô diệp ( 紫苏叶 )
Tên và nguồn gốc
+ Tên thuốc: Tử tô diệp (Xuất xứ: Dược tính luận)
+ Tên khác: Tô diệp (苏叶).
+...
Thạch xương bồ
Tên khoa học:
Acorus gramineus Soland. Họ khoa học: Araceae
Tiếng Trung: 石菖蒲.
Tên khác: Hương xương bồ, thủy kiếm thảo.
Nguồn gốc:
Thạch xương bồ dùng làm thuốc được...
Bông ổi
BÔNG ỔI
Tên khác: Cây Ngũ sắc
Tên khoa học: Lantana camara L., họ Cỏ roi ngựa (Verbenaceae).
Mô tả:
Cây cao từ 1,5-2 m, hay có thể...
Bạch phàn
BẠCH PHÀN
Tên Việt Nam:
Phèn chua, phèn phi, khô phèn.
Tên Hán Việt khác:
Vũ nát (Bản kinh), Vũ trạch (Biệt lục), Mã xĩ phàn (Bản thảo...
Trư Linh
Tên khoa học:
Polyporus umbellalus Fries. Họ khoa học: Họ Nấm lỗ (Polyporaceae)
Tên thường gọi: Nấm gốc cây Sau, Nấm lỗ
Tên tiếng Trung: 猪苓 Tên...
Xạ can
Xạ can ( 射干 )
Tên và nguồn gốc
+ Tên thuốc: Xạ can
+ Tên khác: Ô phiến (乌扇), Ô bồ (乌蒲), Hòang viễn (黄远), Dạ...
Sơn thù du
Tên khoa học:
Cornus officinalis Sieb. Et zuce.
Họ: Sơn thù du Cornaceae
Tên dược: Fructus corni.
Tên khác:
Sơn du nhục, du nhục, tảo bì, Sơn thù, Thù...
Cù mạch
Tên khoa học:
Dianthus caryophyllusLinn. Họ khoa học: Caryphyllaceae.
Tên tiếng Trung: 瞿 麥
Tên thường gọi:
Cẩm chướng thơm, Cẩm nhung, Cồ mạch (Cồ là lớn, mạch...
Bồ công anh
Bồ công anh ( 蒲公英 )
Tên khoa học
Taraxacum offcinal Wig (Taraxacum dens-leonis Desf.). Họ khoa học: Bồ công anh thuộc họ Cúc (Compositae).
+ Tên...
Cây xấu hổ – Hình ảnh, chữa mất ngủ, đau xương khớp
Tên khác: Cây xấu hổ, cỏ thẹn, cây mắc cỡ, hàm tu thảo, nhả nả nhẻn (Tày). Tên khoa học: Mimosa pudica L.
Họ Trinh...
Ba tiêu
BA TIÊU
Tên khác:
Ba thư, Bản tiêu, Đởm bình tiêu, Nha tiêu, Vô nhĩ văn tuyết (Hòa hán dược khảo), Cam tiêu (Biệt lục), Thiên...
Uy linh tiên
Tên khoa học:
Clematis chinensis Osbeck Họ khoa học: Họ Mao Lương (Ranunculaceae)
Tên thường gọi: Uy linh tiên, mộc thông, dây ruột gà
Tên tiếng Trung:...
Nam tinh
Khí vị:
Vị đắng cay, tính ấm, có độc mạnh, thăng lên được, giáng xuống được, là thuốc dương trong âm dược, vào 2 kinh...
Thương nhĩ tử
Thương nhĩ tử ( 苍耳子 )
Tên và nguồn gốc
- Tên thuốc: Thương nhỉ tử (Xuất xứ: Thần nông bản thảo kinh).
- Tên khác: Đài...
Tác dụng của Lá sen, ngó sen, hoa sen, hạt sen, tim sen
SEN
Tên khác: Liên, ngậu (Tày), bó bua (Thái), lìn ngó (Dao).
Tên khoa học: Nelumbo nucifera Gaertn.
Họ Sen súng (Nelumbonaceae).
MÔ TẢ
Cây thảo, sống ở nước.
Thân...
Hoàng kỳ
Hoàng kỳ ( 黄耆 )
Tên và nguồn gốc
+ Tên thuốc: Hoàng kì (Xuất xứ: Bản kinh).
+ Tên khác: Đái tảm (戴糁), Đái châm (戴椹),...
Toan táo nhân
Tên khoa học:
Zizyphus jujuba Lamk. Họ khoa học: Họ Táo Ta (Rhamnaceae).
Tên khác:
Táo nhân (Dược Phẩm Hóa Nghĩa), Toan táo hạch (Giang Tô Tỉnh...
Sài đất
SÀI ĐẤT
Tên khác: Húng trám, cúc nháp, ngổ đất, lỗ địa cúc.
Tên khoa học: Wedelia chinensis (Osbeck) Merr. Họ Cúc (Asteraceae)
MÔ TẢ
Cây thảo mọc...
Cẩu Tích
CẨU TÍCH
Tên khác: Kim Mao Cẩu Tích, Cu Ly, Nhung Nô, Xích Tiết
Tên khoa học: Cibotium barometỳ J. Sm. = Dicksonia barometỳ L.), họ...
Thạch hộc
Tên khoa học:
Herba Dendrobii. Tên thực vật: Dendrobium nobile Lindl; Dendrobium candidum wall.
Tên khác: Lâm lam, kim thoa hoa, Kẹp thảo, hoàng thảo dẹt,...
Rắn hổ mang – Cách sử dụng, tác dụng chữa bệnh của rắn hổ mang
RẮN HỔ MANG
Rắn hổ lửa, rắn mang bành, rắn đeo kính, rắn hổ đất, ngù háu tha (Tày), ngù hố (Thái).
Tên khoa học: Naja...
Nhím – Cách dùng, Tác dụng chữa bệnh của nhím
NHÍM
Tên khác: Dím, nhím chồn
Tên khoa học: Acanthion subcristatum Swinhoe
Họ Nhím (Hystricidae).
MÔ TẢ
Nhím có thân dài 70cm và nặng 15 - 20kg. Đầu nhỏ,...
Ích trí nhân
Tên khoa học:
Alpinia oxyphylla Miq. Họ khoa học: Họ Gừng (Zinggiberaceae).
Tên Khác:
Ích trí nhân (Đắc Phối Bản Thảo), Anh Hoa Khố, Ích Chí Tử...
Kê huyết đằng
Kê huyết đằng ( 鸡血藤 )
Tên và nguồn gốc
- Tên thuốc: Kê huyết đằng (Xuất xứ: Cương mục thập di)
- Tên khác: Huyết phong...
Khổ sâm
Tên Khoa Học:
Croton tonikensis Gagnep. Họ Khoa Học: Họ Thầu Dầu (Euphorbiaceae).
Tên Khác: Dã hoài căn, địa sâm, xuyên sâm
Mô Tả:
Cây nhỏ, cao 0,72m....