Trang chủVị thuốc Đông y

Vị thuốc Đông y

Miết giáp

Tên khoa học: Carapax amydae (Mai Ba ba) Tên khác: Giáp ngư xác, đoàn ngư giáp, miết xác, thủy ngư xác Tên tiếng Trung: 鳖甲 Nguồn gốc: Đây là mai...

Thạch cao

Tên khoa học: Gypsum. Tên khác: Tế thạch (Biệt Lục), Hàn thủy thạch (Bản Thảo Cương Mục), Bạch hổ (Dược Phẩm Hóa Nghĩa), Nhuyễn thạch cao (Bản...

Mộc hồ điệp

Mộc hồ điệp (木蝴蝶) Tên và nguồn gốc + Tên thuốc: Mộc hồ điệp (Xuất xứ: Cương mục thập di) + Tên khác: Thiên tằng chỉ (千层纸), Thiên trương...

Kim Tiền Thảo

KIM TIỀN THẢO Tên Khác: Bạch Nhĩ Thảo, Bản Trì Liên, Biến Địa Hương, Biến Địa Kim Tiền, Cửu Lý Hương, Nhũ Hương Đằng, Phật Nhĩ...

Bồ hoàng

Tên khoa học: Typha Angustata Bory Et Chaub. Họ khoa học: Typhaceae. Tên gọi: Tên cây cỏ Nến vì hoa như cây nến. Tên Việt Nam: Cây cỏ nến,...

Chim Bìm bịp – Tác dụng chữa bệnh của bìm bịp

Tên khác: Bìm bịp lớn Tên khoa học: Centropus sinensis Stephens Họ Cu cu (Cuculidae) MÔ TẢ Chim có thân mình dài, đầu tròn múp về phía mỏ...

Bạch đàn

BẠCH ĐÀN Folium et Oleum Eucalypti Tên khác: Khuynh diệp. Tên khoa học: Eucalyptus sp., họ Sim (Myrtaceae). Loài thường dùng ở nước ta là Bạch đàn...

Tác dụng chữa bệnh của cây quế

QUẾ Tên khác: Quế đơn, nhục quế, quê Trung Quốc, mạy quẻ (Tày), kía (Dao). Tên khoa học: Cinnamomum cassia Blume Họ Long não (Lauraceae) MÔ TẢ Cây...

Hải mã

Tên khác: Cá ngựa, Hải mã, Thủy mã. Mã đầu ngư, long lạc tử. Tên khoa học: Hippocampus kelloggi Jordan et Snyder (Khắc thị hải mã), Hippocampus...

Cây dầu giun

DẦU GIUN Tên khác: Cây thanh hao dại, Thổ kinh giới. Tên khoa học: Chenopodium ambrosioides L. = Chenopodium anthelminticum A. Gray., họ Rau muối (Chenopodiaceae). Mô...

Hồng hoa

Hồng hoa ( 红花 ) Tên và nguồn gốc + Tên thuốc: Hồng hoa (Xuất xứ: Bản thảo đồ kinh). + Tên khác: Hồng lam hoa (红蓝花),...

Linh chi

Linh chi ( 灵芝 ) Tên và nguồn gốc + Tên thuốc: Linh chi (Xuất xứ: Thần nông bản thảo kinh) + Tên khác: Xích chi (赤芝),...

Chè dây

CHÈ DÂY Tên khác: Chè hoàng gia, Song nho Quảng Đông. Tên khoa học: Ampelopsis cantoniensis (Hook. et Arn) Planch, họ Nho (Vitaceae). Mô tả: Dây leo,...

Ma hoàng

Tên khoa học: Ephedra sinica Stapf. Ephedra equisetina Bge. Ephedra intermedia Schrenk et Mey. Họ khoa học: Họ Ma hoàng (Ephedraceae). Tên khác Long sa (Bản Kinh), Ty diêm, Ty...

Bạch đồng nữ

BẠCH ĐỒNG NỮ Tên khác: Đại Khế Bà, Xú Mạt Lỵ, Xú Thỷ Mạt Lỵ, Mò Trắng, Mò Hoa Trắng, Bấn Trắng, Vậy Trắng, Ngọc Nữ...

An nam tử

AN NAM TỬ Tên Việt Nam: Cây Lười ươi, Đười ươi, Cây thạch, Cây Ươi Tên Hán - Việt khác: Bàng đại hải, An nam tử (Cương Mục...

Phòng kỷ

Tên khoa học: Stephania tetrandrae S. Moore Họ khoa học: Họ Tiết Dê (Menispermaceae) Tên thường dùng: Phòng kỷ, phấn phòng kỷ, Hán phòng kỷ, thạch...

Đại táo

ĐẠI TÁO Tên Khác: Can táo, Mỹ táo, Lương táo (Danh Y Biệt Lục), Hồng táo (Hải Sư Phương), Can xích táo (Bảo Khánh Bản Thảo...

Bảy lá một hoa

BẢY LÁ MỘT HOA Tên khác: Thất diệp nhất chi hoa, Tảo hưu. Tên khoa học: Paris polyphilla Sm. và một số loài khác thuộc chi...

Râu Ngô

Tên khoa học: Cây Ngô (Zea mays L.), họ Lúa (Poaceae) Tên khác: Ngọc tu mễ, Bao cốc tu, thục thử tu. Phân biệt tính chất, đặc điểm: Vị...

Vị thuốc A giao

Tên khác: Lư bì giao, đông a giao, bồn phúc giao, a giao châu. (Keo da lừa đầu tiên được làm ra từ huyện Đông...

Cây mỏ quạ

CÂY MỎ QUẠ Tên khác: Hoàng lồ, Vàng lồ, Xuyên phá thạch. Tên khoa học: Cudrania tricuspidata (Carr.) Bur, họ Dâu tằm (Moraceae). Mô tả: Cây nhỏ,...

Vị thuốc Thăng ma

THĂNG MA Tên khác: Châu Thăng ma (Bản Kinh), Châu ma (Biệt Lục), Kê cốt thăng ma (Bản Thảo Kinh tập Chú), Quỷ kiếm thăng ma...

Ngô công

Tên khoa học Scolopendra morsitans L Họ khoa học: Scolopendridae Tên khác: Bách túc trùng, bách cước. Tên thường dùng: Con rết , Tức thư , Ngô công...

Đăng tâm thảo

Tên khoa học: Juncus effusus L., họ Bấc (Juncaceae). Tên khác: Cỏ bấc đèn, Bấc, Hổ tu thảo, Bích ngọc thảo, Tịch thảo, Xích tu, Cổ...

Viễn chí

Tên khoa học: Polygala tenuifolia Willd. Họ khoa học: Họ Viễn chí (Polygalaceae). Tên khác: Khổ viễn chí (Trấn Nam Bản Thảo), Yêu nhiễu, Cức quyển (Nhĩ...

Thiên Ma

Tên khoa học: Rhizoma Gastrodiae Họ khoa học: Thiên ma thuộc họ Lan. Tên khác: Minh thiên ma, xích tiễn, Thiên ma còn gọi là Định...

Tân di hoa

Tân di hoa ( 辛夷 ) - Tên và nguốn gốc - - Tên thuốc: Tân di hoa (Xuất xứ: Bản kinh). - Tên khác: Tân thẩn...

Trúc diệp – Trúc Nhự, Trúc lịch

TRÚC DIỆP (Lá Tre) Tre có nhiều giống, lấy giống to, có vị ngọt là hơn. Khí vị: Vị ngọt, tính hàn, không độc, có thể thăng, cũng...

Bạch tiên bì

Tên khoa học Pinyin Baixianpi Họ khoa học: họ Vân Hương (Rutaceae). Tên Latin: Cortex Dictamni Bạch tiên bì ( 白鲜皮 ) Tên và nguồn gốc + Tên thuốc:...