Trang chủVị thuốc Đông y

Vị thuốc Đông y

Xạ can

XẠ CAN Tên khác: Ô bồ, Ô phiến (Bản Kinh), Hoàng viễn (Ngô Phổ Bản Thảo), Ô siếp, (Nhĩ Nhã), Dạ can (Bản Thảo Kinh Tập...

Đinh lăng

ĐINH LĂNG Tên khác: Cây gỏi cá, Nam dương lâm. Tên khoa học: Tieghemopanax fruticosus Vig. = Panax fruticosum L. = Polyscias fruticosa Harms, họ Ngũ...

Long Não

LONG NÃO Tên khác: Kim Cước Não, Cảo Hương, Thượng Long Não, Hư Phạn, Băng Phiến Não, Mai Hoa Não, Mễ Não, Phiến Não, Tốc Não,...

Cỏ mần trầu

CỎ MẦN TRẦU Tên khác: Tết suất thảo, Ngưu cần thảo, Cỏ vườn trầu, Màng trầu, Thanh tâm thảo, Cỏ chỉ tía, Ngưu cân thảo,...

Linh dương giác

LINH DƯƠNG GIÁC Tên khác: Cửu Vĩ Dương Giác, Thô Giác, Thô Dương Giác (Bản Thảo Cương Mục), Hàm Giác (Sơn Hải Kinh), Ma Linh Dương,...

Thòng bong

BÒNG BONG Tên khác: Thòng bong Tên khoa học: Lygodium sp., họ Bòng bong (Schizaeaceae). Cây mọc hoang leo trên các cây khác ở bờ bụi. Mô tả: Thòng...

Tang ký sinh

Tên khoa học: Loranthus parasiticus (L.) Merr Họ Tầm Gửi (Loranthaceae) Tên khác: Tầm gửi dâu Tiếng Trung: 桑寄生 Tính vị - Quy kinh: Vị đắng, tính bình, vào kinh...

Đông trùng hạ thảo

Đông trùng hạ thảo ( 冬虫夏草 ) Tên và nguồn gốc - Tên thuốc: Đông trùng hạ thảo - Tên khác: Hạ thảo đông trùng  (夏草冬虫), Trùng thảo...

Cà gai leo

CÀ GAI LEO Tên khác: Cà vạnh, Cà cườm, Cà quánh, Cà quýnh. Tên khoa học: Solanum hainanense Hance. hoặc Solanum procumbens Lour., họ Cà (Solanaceae). Mô...

Cây chổi xể

Cây chổi xể Tên khác: Chổi sể, Thanh cao, Cây chổi trện. Tên khoa học: Baeckea frutescens L., họ Sim (Myrtaceae). Mô tả: Cây bụi, phân nhánh...

Khương hoàng

Khương hoàng ( 姜黄 ) Tên và nguồn gốc + Tên thuốc: Khương hòang (Xuất xứ: Đường bản thảo). + Tên khác: Bảo đỉnh hương (宝鼎香), Hòang...

Mạch Nha

Tên khoa học: Hordeum Vulgare L thuộc họ Lúa (Gramineae) Mạch nha dùng làm thuốc được ghi đầu tiên trong sách " Dược tính bản thảo"...

Hải phiêu tiêu

HẢI PHIÊU TIÊU Tên Việt Nam: Nang mực, Mai mực. Tên Hán Việt khác: Mặc ngư cốt (Bản Thảo Cương Mục), Lãm ngư cốt (Nhật Hoa Tử Bản...

Hải kim sa

Hải kim sa ( 海金沙 ) Tên và nguồn gốc + Tên thuốc: Hải kim sa (Xuất xứ: Gia hữu bản thảo). + Tên khác: Tả chuyển...

Dây thìa canh

DÂY THÌA CANH Tên khác: Dây muôi, Lừa ty rừng. Tên khoa học: Gymnema sylvestre (Retz.) R. Br. ex Schult., Họ Thiên lý (Asclepiadaceae). Mô tả: Dây...

Hy thiêm thảo

Tên khoa học: Siegesbeckia orientalis L. Họ Cúc (Asteraceae) Tên khác:Cúc dính, cỏ đĩ, cỏ bà a, nụ áo rìa, cứt lợn, chó đẻ hoa vàng,...

Địa du

Tên khoa học: Sanguisorba offcinalis L. (Sanguisorba offcinalis lin, Carnea Rege). Họ khoa học: Rosaceae. Tên Việt Nam: Địa du. Tên Hán Việt khác: Ngọc xị, Toan...

Cách dùng và tác dụng cây Chó đẻ – Chó đẻ răng cưa

Tên khác: Chó đẻ răng cưa, rút đất, cam kiềm, khao ham (Tày) Tên khoa học: Phyllanthus urinaria L. Họ Thầu dầu (Euphorbiaceae) MÔ TẢ Cây thảo, cao...

Ngưu bàng tử

Ngưu bàng tử ( 牛蒡子 ) Tên và nguồn gốc + Tên thuốc: Ngưu bàng tử (Xuất xứ: Bản thảo đồ kinh). + Tên khác: Ác thực...

Bạch đầu ông

BẠCH ĐẦU ÔNG Tên khác: Bạch đầu công (Bản Thảo Kinh Tập Chú), Bạch đầu thảo, Phấn nhũ thảo, Phấn thảo (Lý Nguy Nham bản...

Tam thất

Tam thất ( 三七 ) Tên và nguồn gốc + Tên thuốc: Tam thất + Tên khác: Sơn tất (山漆), Kim bất hóan (金不换), Huyết sâm (血参),...

Cát căn

Tên khoa học: Pueraria thomsoni Benth. Họ khoa học: Họ Cánh Bướm (Fabaceae). Tên gọi: Cát là Sắn, Căn là rễ. Cây có củ như sắn nên gọi Cát...

Bụp giấm

BỤP GIẤM Tên khoa học: Hibiscus subdariffla L., họ Dâm bụt (Malvaceae). Mô tả: Cây sống một năm, cao 1,5 - 2m, phân nhánh gần gốc,...

Tác dụng chữa bệnh của con Tằm, tằm dâu

Tằm Tên khác:            Tằm nhà, tằm dâu. Tên khoa học: Bombyx mori L. Họ Tằm              (Bombycidae). MÔ TẢ Tằm là ấu trùng của một loài côn trùng đã biến...

Cây dâm bụt

DÂM BỤT Tên khác: Bông bụt, Bụp. Tên khoa học: Hibiscus rosa-sinensis L., họ Bông (Malvaceae). Mô tả: Cây nhỡ, cao 4-6m. Lá hình bầu dục, nhọn...

Tác dụng chữa bệnh của cây Kim ngân

KIM NGÂN Tên khác:  Dây nhẫn đông, boóc kim ngần (Tày), chừa giang khằm (Thái) Tên khoa học: Lonicera japonica Thunb. Họ Cơm cháy (Capriíòliaceae) MÔ TẢ Dây leo,...

Mạn kinh tử

Tên khoa học: Vitex trifolia L. Họ Cỏ Roi Ngựa (Verbenaceae) Tên khác: Hột quan âm. Mô tả: Mạn kinh tử là một cây nhỏ hay nhỡ, mùi...

Liên Kiều

Tên khoa học: Forsythia suspensa Vahl. Họ khoa học: Họ Nhài (Oleaceae). Tên khác: Dị Kiều (Nhĩ Nhã), Đại liên tử (Đường Bản Thảo), Tam Liêm Trúc Căn (Biệt...

Mật mông hoa

Mật mông hoa ( 密蒙花 ) - Tên và nguồn gốc: - - Tên thuốc: Mật mông hoa (Xuất xứ: Khai bảo bản thảo) - Tên khác:...

Nhân sâm – Những cách sử dụng nhân sâm bồi bổ cho cơ thể

Tên khác: Thổ tinh, thần thảo, hoàng sâm, huyết sâm, bổng chuỳ, quỉ cái... Nguồn gốc: Đây là loại rễ khô của nhân sâm thuộc loài thực...