Lipicard
LIPICARD Viên nang 200 mg: vỉ 7 viên, hộp 4 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Fenofibrate (dạng vi hạt)…
Thuốc tân dược, tác dụng, chỉ định, thành phần, chống chỉ định, tác dụng không mong muốn, hàm lượng, cách sử dụng thuốc, thuốc y học hiện đại
LIPICARD Viên nang 200 mg: vỉ 7 viên, hộp 4 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Fenofibrate (dạng vi hạt)…
LIPANTHYL Viên nang 100 mg: hộp 48 viên. Viên nang 300 mg: hộp 30 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên…
LEUNASE bột pha tiêm 10.000 KU: hộp 1 lọ. THÀNH PHẦN cho 1 lọ L-asparaginase 10.000 KU* 1 đơn vị…
LEUCODININE B 10% Thuốc mỡ 10%: tube 30 g. THÀNH PHẦN cho 100 g Méquinol 10 g DƯỢC LỰC Tác…
LEUCO-4 viên nén 30 mg: hộp 30 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Adénine 30 mg DƯỢC LỰC Chống suy…
LÉNITRAL 7,5 mg dạng uống Viên nang (chứa các vi hạt có tác dụng kéo dài) 7,5 mg: hộp 60…
LÉGALON viên bao 70 mg: hộp 40 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Quả Silybum marianum, tính theo Silymarine 70…
LARIAM HOFFMANN – LA ROCHE Viên nén dễ bẻ 250 mg: hộp 8 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Mefloquine…
LAMISIL NOVARTIS kem bôi ngoài da: tube 5 g. THÀNH PHẦN cho 100 g Terbinafine hydrochloride 1 g Chất bảo…
LACTEOL FORT Bột uống: hộp 10 gói, hộp 100 gói (dạng dùng cho bệnh viện). Viên nang: hộp 20 viên,…
LACTACYD Dung dịch sủi bọt, dạng sữa, dùng ngoài da: chai 60 ml và 250 ml; gói 10 ml. THÀNH…
KONAKION thuốc tiêm 10 mg/ml: ống 1 ml, hộp 5 ống. thuốc tiêm 2 mg/0,2 ml: ống 0,2 ml, hộp…
KOMIX Sirô: gói 7 ml, hộp 30 gói. Sirô: chai 60 ml. THÀNH PHẦN cho 1 gói Dextromethorphane HBr 14…
KLION GEDEON RICHTER viên nén 250 mg: vỉ 10 viên, hộp 2 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Metronidazole 250…