Bệnh gan tim (gan ứ máu, xơ gan do tim)
Tên khác: gan ứ máu, xơ gan do tim. Định nghĩa Là sự tăng sinh của mô liên kết trong…
Bệnh tiêu hóa, dạ dày, ruột, gan, mật, tụy, bệnh đường tiêu hóa, chữa bệnh tiêu hóa, bệnh rối loạn chức năng ruột
Tên khác: gan ứ máu, xơ gan do tim. Định nghĩa Là sự tăng sinh của mô liên kết trong…
Tên khác: bệnh não cửa – chủ, bệnh não cửa – đại tuần hoàn, hôn mê gan. Định nghĩa Hội…
Định nghĩa Túi mật bị viêm cấp. Căn nguyên Đại đa số các trường hợp là thứ phát do sỏi…
Các yếu tố thuận lợi Thuốc lá, chế độ ăn giàu mỡ và protein động vật, nitrat bảo quản thịt…
Tên khác: u phình Vater, u Oddi. Giải phẫu bệnh Các khối u bóng Vater nằm ở chỗ ngã ba…
Tên khác: hẹp ác tính đường mật. Giải phẫu bệnh Ung thư tuyến- biểu mô ống gan phải hoặc trái…
Các yếu tố thuận lợi Sỏi mật, viêm túi mật mạn tính (túi mật sứ). Có thể do đã được…
Căn nguyên Ung thư gan thứ phát hay gặp ở châu Âu hơn là ung thư gan nguyên phát. Di…
Tên khác: u gan ác tính, ung thư biểu mô gan, ung thư biểu mô tế bào gan. Yếu tố…
Định nghĩa Tắc các tĩnh mạch gan cấp tính hoặc mạn tính. Căn nguyên Tắc nghẽn các thân tĩnh mạch…
Tên khác: nước trong ổ bụng. Định nghĩa Tích tụ dịch tự do trong khoang phúc mạc. Căn nguyên 90%…
Tên khác: viêm xơ mật. Định nghĩa: xơ viêm mạn tính đường mật trong gan và ngoài gan. Căn nguyên…
Tên khác: viêm mật cấp tính. Định nghĩa: viêm các đường mật. Căn nguyên Các vi khuẩn (trực khuẩn coli,…
Tên khác: u tuyến tế bào gan. Định nghĩa U tuyến lành tính của gan. Căn nguyên Adenoma gan hầu…
Tên khác: apxe gan có vi khuẩn sinh mủ. Căn nguyên Các mầm bệnh (Escherichia coli, Enterobacter aerogenes, nhiều loại…
Tĩnh mạch gan: luồn ống thông tới các tĩnh mạch trên gan qua tĩnh mạch cửa. Tại đó áp suất…
Chụp bụng không chuẩn bị Có thể phát hiện gan to hoặc lách to, sỏi cản quang ở túi mật,…