Huyệt Thân trụ
Thân trụ Tên Huyệt: Trụ = nhánh của cột sống. Huyệt ở tại phần trên cột sống, ngang 2 bên…
Vần A
Vần B
Vần C
Vần D
Vần E
Vần G
Vần H
Vần K
Vần L
Vần M
Vần N
Vần O
Vần P
Vần Q
Vần S
Vần T
Vần U
Vần V
Vần X
Vần Y
Thân trụ Tên Huyệt: Trụ = nhánh của cột sống. Huyệt ở tại phần trên cột sống, ngang 2 bên…
Đào đạo Tên Huyệt: Đào = hun đúc nên, chỉ dương khí thông hành như cái bếp hun đúc cho…
Á Môn Tên Huyệt Á Môn: Huyệt được coi là nơi (cửa = môn) có tác dụng trị chứng câm…
Cường gian Tên Huyệt: Cường = ngạnh cứng; Gian chỉ vùng ở giữa. Huyệt ở giữa đường nối đỉnh đầu…
Hậu đỉnh Tên Huyệt: Huyệt ở phía sau (hậu) đỉnh đầu (đỉnh) vì vậy gọi là Hậu Đỉnh. Tên Khác:…
Yêu du Tên Huyệt: Huyệt có tác dụng rót (du) kinh khí vào vùng thắt lưng (yêu), vì vậy gọi…
Thần Đình Tên Huyệt: Não là phủ của nguyên thần, Huyệt ở vị trí chính giữa phía trước tóc, coi…
TỐ LIÊU Tên Huyệt: Tố = sắc trắng; Liêu = khe huyệt. Huyệt ở chỗ không có khe huyệt gì…
Nhân trung Tên Huyệt Nhân trung: Theo các sách xưa, môi trên được gọi là Nhân trung (Giáp Ất Kinh),…
Đoài Đoan Tên Huyệt: Đoài = miệng; Đoan = thẳng. Huyệt ở ngay chính (đoan) giữa miệng (đoan) và nhân…
Yêu Dương Quan Tên Huyệt: Huyệt ở vùng lưng (yêu), bên trong ứng với Đơn Điền, là giao điểm của…
Mệnh Môn Tên Huyệt Mệnh Môn: Thận khí là gốc của cơ thể. Huyệt nằm giữa 2 huyệt Thận Du,…
Huyền Khu Tên Huyệt: Huyền chỉ nơi treo lơ lửng. Huyệt ở ngang với huyệt Tam Tiêu Du, là nơi…
Tích Trung Tên Huyệt: Từ đốt sống ngực đến đốt sống thắt lưng có 21 đốt sống, huyệt ở giữa,…
Trung Khu Tên Huyệt: Khu chỉ vùng cơ chuyển động. Huyệt ở giữa (trung) cột sống, là chỗ chuyển động…
Cân Súc Tên Huyệt: Huyệt ở 2 bên huyệt Can Du. ‘Can chủ cân’, ngoài ra huyệt thường dùng trị…
Chí Dương Tên Huyệt: Huyệt ở dưới đốt sống lưng 7, ngang với huyệt Cách Du, bên trong tương ứng…