Trang chủTác dụng thuốc
Tác dụng thuốc
Thuốc chống giun chỉ – Diethylcarbamazepin (Notézine), Ivermectin (Mectizan)
Diethylcarbamazepin
Notézine © (Specia).
Phân phối bởi phòng dược trung tâm các bệnh viện.
Chỉ định: dẫn xuất của piperazin được dùng làm thuốc diệt giun chỉ...
Vaccin kháng virus thủy đậu – Vaccin varicelle
Vaccin varicelle (Mérieux MSD)
Vaccin sống đã bị yếu (chủng OKA), chỉ dành để dự phòng bệnh thủy đậu ở trẻ em bị phơi nhiễm...
Các thuốc kháng HIV
THUỐC ỨC CHẾ QUÁ TRÌNH SAO CHÉP NGƯỢC
Zidovudin
Retrovir ® (Glaxo Wellcome).
Cùng tên: azidothymidin, AZT.
Tính chất: tương tự như các
nuclesid và ức chế cạnh tranh quá
trình...
Thuốc Oxytocin – Syntocinon
Oxytocin
Syntocinon ® (Sandoz)
Tính chất: hormon thuỳ sau tuyến yên, hiện được tổng hợp, làm tăng tần số và lực co bóp tử cung mang...
Thuốc chống trầm cảm ba vòng (Dần chất imipramin)
Trên bình diện hoá học, dược lý và trị liệu, đó là một nhóm thuốc thuần khiết; các thuốc chống trầm
cảm này đều có hiệu lực...
Thuốc hạ Calci huyết
Calcitonin
CALCITONIN Ở LỢN Calcitar ® (Specia).
CALCITONIN TỔNG HỔP ở CÁ HỒI (SALCATONIN):
Calcitonin - tên thông dụng. Cadens ® (Laphal).
Calsyn ® (Specia).
Miacalcỉo ® (Sandoz).
CALCITONIN TỔNG...
Thuốc kích thích miễn dịch
Interferon alfa
INTERFERON ALFA-2A Laroferon ® (Roche)
Roferon - A ® (Roche). INTERFERON ALFA - 2B
Introna ® (Schering-Plough) Viraferon ® (Schering-Plough).
Tính chất: interferon alfa - 2a...
Các Men trong điều trị
Alpha - amylase
Maxilase © (Sanofi Winthrop) Chế phẩm: viêm bao, sirô
Chỉ định: nên dùng trong các trạng thái sung huyết mũi - họng
Thận trọng:...
Sulfasalazin (Salazopyrine) thuốc chống viêm đại tràng
Sulfasalazin
Salazopyrine ® (Pharmacia & Upjohn).
Tên khác: salazosulfapyridin.
Tính chất: sulfamid (sulfapyridin) phối hợp với một dẫn xuất của acid salicylic (acid 5 aminosalicylic, 5- ASA...
Vaccin chống bệnh sởi – Rouvax
Rouvax ® (Mérieux MSD)
Vaccin virus sống được làm yếu (chủng Schwartz), pha chế từ nuôi cấy ban đầu trên phôi gà. Tính miễn dịch...
Kháng sinh Nhóm Aminosid
Nhóm aminosid hay aminoglycosid không được hấp thụ qua ống tiêu hoá, ít phân bố trong dịch não tuỷ và bị thải trừ bằng...
Thuốc tương tự hormon chống bài niệu
Hormon chống bài niệu do thuỳ sau tuyến yên bài tiết là vasopressin, có tác dụng chống bài niệu, tác dụng làm tăng trương...
Thuốc chẹn beta
Các thuốc này ức chế các thụ thể cường giao cảm và chẹn các tác dụng giao cảm ở tim (tác dụng điều nhịp...
Thuốc hạ áp chẹn calci
Các thuốc chẹn calci (hay đối vận calci, kháng calci) là một nhóm thuốc, khác nhau về hoá học, đều có tác dụng ngăn...
Vaccin kháng brucella
Vaccin brucellique P.I (Mérieux MSD)
Vaccin được làm từ phần phenol không tan của Brucella abortus (chủng Buck 19).
Tính miễn dịch xuất hiện ngay từ...
Kháng sinh Synergistin
Tính chất: kháng sinh gần với các macrolid, tác dụng lên các tụ cầu khuẩn và liên cầu khuẩn, Corynebacterium diphteria, não mô cầu,...
Enzym tuyến tuỵ
Aerocid ® (Aerocid)
Eurobiol ® (Eurorga)
Alipase ® (Janssen - Cilag) Pancrélase ® (Byk)
Créon ® (Solvay)
Pereflat ® (Solvay)
Digeflash ® (Boehringer...
Thuốc trấn tĩnh (Giải lo âu, an thần)
Thuốc trấn tĩnh là những thuốc làm giảm sự căng thẳng xúc cảm, dùng nhiều nhất là các benzodiazepin. Một số thuốc an thần...
Thuốc cường Progesteron
Progesteron là hormon tự nhiên của thể vàng (hoàng thể) có tác dụng gây làm tổ. Progesteron chỉ có tác dụng khi niêm mạc...
Kháng sinh Nhóm Cephalosporin
Nhóm cephalosporin là các kháng sinh bán tổng hợp thuộc nhóm beta - lactamin. Cơ chế tác dụng của chúng giống như của các...
Paracetamol (acetaminophen) – Dafalgan, Efferalgan thuốc hạ sốt, giảm đau
Paracetamol
Tên khác: acetaminophen.
Biệt dược:
Aferadol ® (Oberlin).
Claradol 500® (Roche Nicholas).
Dafalgan ® (Upsa).
Doliprane ® (Theraplix).
Dolko ® (Therabel Cucien).
Efferalgan ® (Upsa).
Geluprane ® (Theraplix).
Gynospasmine ® (Synthelabo).
Mcdgis ® (Smith...
Thuốc Metronidazol – Flagyl
Metronidazol
Flagyl ® (Specia).
Metronidazol - tên thông dụng. Chỉ định và liều lượng
- Nhiễm trùng roi đường tiết niệu- sinh dục: 250 mg, 3 lần...
Các Vitamin trong điều trị
Vitamin A (Retinol)
A313 ® (Pharmadevelopment) Arouit ® (Roche)
Avibon 0 (Théraplix)
Vitamin A Dulcis (Allergan)
Vitamin A (Faure)
Cùng tên: axerophtol
Tính chất: vitamin tan trong mỗ...
Hormon vỏ thượng thận
CÁC GLUCOCORTICOID DÙNG ĐƯỜNG TOÀN THÂN
(Các thuốc chống viêm không phải steroid)
Phân loại
Các glucocorticoid tự nhiên:
cortison và hydrocortison (cortisol) dùng trong điều trị thay...
Vaccin R.O.R
IMMU ORR ® (Inava)
ROR Vax @ (Mérieux MSD)
Vaccin kháng bệnh sởi, quai bị và rubeola
Vaccin sống được làm yếu đi chống bệnh sởi, pha...
Yohimbin Yohimbine (Houdé) -thuốc giãn mạch sinh dục trong chứng bất lực
Yohimbin
Yohimbine (Houdé).
ức chế các thụ thể alpha 2 tiết adrenalin được dùng như thuốc giãn mạch sinh dục trong chứng bất lực của nam...
Các thuốc Benzodiazepin
Nhiều loại benzodiazepin có cùng mức độ hiệu lực dược íý, nhưng khác nhau về tính chất dược động lực học.
Các dẫn chất này...
Oxy và tác dụng trong điều trị bệnh
Chỉ định: thiếu oxy mô trong các bệnh lý cấp về phổi, phù phổi cấp, suy tim nặng, nhồi máu cơ tim.
Thiết bị
Nguồn oxy...
Penicillin Dành Riêng Cho Bệnh Viện
Ticarcillin
Ticarpen ® (Smith Kline Becham)
Penicillin thuộc nhóm carboxypenicillin, có hoạt phổ rộng hơn các aminopenicillin và được dùng cho cả các loại vi khuẩn Pseudomonas...
các huyết thanh dị biệt
Kháng độc tố bạch hầu
Huyết thanh kháng bạch hầu Pasteur ®
Dung dịch vô trùng và đậm đặc của kháng độc tố, chế tạo từ...