Trang chủTác dụng thuốc
Tác dụng thuốc
Thuốc chống viêm không steroid dùng liều thấp như thuốc giảm đau
Acid mefenamic
Ponstyl ® (Parke. Davis)
Liều dùng: người lớn 750 - 1500 mg/ngày chia 3 lần. Tránh dùng cho trẻ em dưới 15 tuổi.
Fenoprofen
Nalgésic (Lilly)
Liều...
Vaccin kháng Rubeola – Rudivax
Rudivax @ (Mérieux MSD)
Vaccin virus sống đã bị yếu (chủng Wistar DICT 27/3M) nuôi cấy trên tế bào nhị bội của người.
Tính miễn dịch...
Kháng sinh Polymyxin
Colistin
Colistin
Colimycine © (Bellon).
Tính chất: kháng sinh thuộc nhóm polypeptid vòng, có tác dụng với Pseudomonas aeruginosa, colibacille, Klebsiella, Enterobacter, Salmonella, Shigella, Haemophylus, Bordetella pertussis,...
Phenylbutazon (Butazolidine) – thuốc chống viêm không steroid
Phenylbutazon
Butazolidine ® (Ciba-Geigy)
Tính chất: nên hạn chế dùng dẫn chất của pypazol do các tác dụng phụ rất nặng, thời gian bán thải vào...
Thuốc Kháng Khuẩn Đường Tiết Niệu
Đó là các thuốc khi dùng đường uống, sẽ được thải trừ qua nước tiểu và thuốc đạt được nồng độ trong nước tiểu...
Thuốc chống viêm không steroid
Nhóm các chất khác nhau về hoá học nhưng đều có tác dụng ức chế lên việc tổng hợp các prostaglandin, có các tác...
Thuốc chống nôn
Điều trị triệu chứng chứng buồn nôn và nôn chỉ được coi là đúng đắn nếu không gây ra nguy cơ làm cho việc...
Các thuốc chống loạn nhịp tim
Tính chất
Thuốc chống loạn nhịp là những thuốc làm giảm tính tự động của các sợi cơ tim, thay đổi sự dẫn truyền ở...
Thuốc diệt trypanosomia – Pentamidin ( Pentacarinat)
Pentamidin
Pentacarinat ® (Bellon) .
Tính chất: diamidin được dùng trong điều trị bệnh do leishmania, bệnh ngủ do Trypanosomia (trừ Trypanosoma cruzi) và các bệnh...
Thuốc làm loãng tiêu đờm
Tính chất: Thuốc khái đờm và thuốc loãng đờm được dùng để giảm bớt độ quánh đặc của các chất tiết của phế quản...
Thuốc gây ngủ
Thuốc gây ngủ tác dụng trực tiếp làm giảm sự chăm chú (thuốc gây ngủ thực thụ) hoặc gián tiếp làm giảm sự căng...
Vaccin kháng bạch hầu và kháng uốn ván
Vaccin D.T.
D.T. Vax 0 (Mérieu MSD)
D.T.Bis ® (Mérieux MSD) .
Diftavax ® (Mérieux MSD) .
Hỗn hợp kháng độc tố bạch hầu (30 đơn vị hay...
Thuốc giải độc toàn thân
Apomorphin
Apokinon ® (Aguettant)
Tính chất: dẫn chất của morphin, có tính chất gây nôn trung tâm, nhanh (trong 3 - 5 phút)
Chỉ định: gây nôn để...
Thuốc kháng sinh Nhóm Fluoroquinolon
Tính chất:các dẫn chất của quinolon, đặc hiệu bởi sự có mặt của một nguyên tử flo ở vị trí số 6, đạt được các...
Thuốc đồng vận LH-RH
Tên khác: thuốc tương tự GnRH.
Chỉ định
Điều trị triệu chứng ung thư tuyến tiền liệt phụ thuộc hormon có di căn (“thiến hoạn bằng...
Thuốc điều trị sốt rét Chloroquin (Nivaquine)
Chloroquin
Nivaquine ® (Specia) .
Tính chất: thuốc chống sốt rét thuộc nhóm 4-amino-quinolein, tác dụng chống các dạng ở hồng cầu của Plasmodium vivax, P....
Thuốc chống co thắt các thuốc hướng cơ
Những thuốc này có hiệu quả trực tiếp làm tan co thắt ở các cơ trơn, nhưng không có tác động chống tiết cholin....
Thuốc chống thấp khớp
Các thuốc chống viêm không steroid có tác dụng trị triệu chứng nhưng không biến đổi tiến triển chứng viêm đa khớp dạng thấp....
Ibuprofen – thuốc giảm đau không steroid
Advil © (Whitehall)
Algifène® (Nicholas)
Antalfène ® (Bouchara). Antarène © (Elerté).
Brufen © (Knoll).
Dolgit © (Merk - Clévenot).
Ergix © (Monot).
Ibuprofene (tên thông dụng). Ibutop ® (Chefaro -...
Androgen
Là các hormon nam gây biệt hoá giới tính, có tác dụng gây nam hoá và tăng chuyển hoá. Một số chế phẩm đã...
Vaccin kháng ho gà
Vaxicoq ® (Mérieux MSD)
DẠNG PHỐI HỢP
D.T. Coq ® (Mérieux MSD) + .
Tétracoq ® (Mérieux MSD) + .
Vaccin DTCP Pasteur .
Các vaccin được làm từ...
Oracilline – Ospen (thuốc Penicillin V ) Phenoxymethylpenicillin
Penicillin V
Phenoxymethylpenicillin
Oracilline ® (Schwartz)
Ospen ® (Sandoz)
Tính chất: là penicillin tướng tự của benzylpenicillin có tác dụng theo đường uống, được dùng chống...
Benethamin benzylpenicillin – Biclinocilline (Thuốc Penicillin G Chậm)
Penicillin G Chậm
Benethamin benzylpenicillin
Biclinocilline ® (Sanofi Winthrop)
Benzathin benzylpenicillin Extencilline ® (Specia)
Chỉ định và liều dùng
Điều trị các nhiễm trùng...
Các thuốc kháng amip
THUỐC KHÁNG AMIP Ở MÔ
DẪN XUẤT NITRO- IMIDAZOL
Metronidazol
Flagyl ® (Specia).
Metronidazol - tên thông dụng.
Tính chất: điển hình của một dẫn chất nitro- imidazol được...
Thuốc chống sán máng Praziquantel – Biltricide
Praziquantel
Biltricide ® (Bayer).
Tính chất: thuốc điều trị hiệu quả các thể bệnh sán máng và một số thể bệnh nhiễm sán lá hoặc sán...
Lưu ý về tác dụng của giả dược trong điều trị
Định nghĩa: Thuật ngữ giả được (placebo) đã được Fox dùng đầu tiên từ năm 1803 và đã được chấp nhận hiện nay (Từ...
Thuốc chống động kinh (Chống kinh giật)
Phénobarbital
Aparoxal ® (Veyron- Froment) Gardénal ® (Specia)
DÙNG PHỐI HỢP
Alepsal ® (Genévrier) (+ cafein)
Kaneuron ® (L’Arguenon)
Orténal ® (Specia) (+amphetamin)
Tính chất: Barbituric với tác dụng...
Thuốc kháng cholinesterase (Chống nhược cơ và tăng nhu động ruột)
Các chất ức chế nhất thời cholinesterase là các thuốc kiểu acetylcholin gián tiếp do làm giảm sự hoá giáng enzym của acetylcholin qua...
Thuốc chống đau nửa đầu
Ergotamin
Gynergène caféine ® (Sandoz) .
Migwell ® (Glaxo Welcome) ,
Alcaloid thu được từ nấm cựa gà (Claviceps purpurea).
Tính chất: gây co động mạch dùng để...
Vaccin chống uốn ván – Tétavax , Vaccin tétanique
Tétavax ® (Mérieux MSD)
Vaccin tétanique (Pasteur Vaccins)
Chế phẩm thông thường: 40UI nội độc tố uốn ván được khử bằng formol và tinh chế. Tính...