Trang chủTác dụng thuốc
Tác dụng thuốc
Thuốc kháng giáp tổng hợp
Chỉ định
Bệnh Basedow nhẹ hoặc vừa phải.
Liều cổ điển kéo dài 1 - 2 năm; nhưng xu hướng hiện nay là kê đơn các...
Aminopenicillin – kháng sinh Penicillin Nhóm A
Tính chất: các penicillin nhóm A có hoạt phổ rộng nhưng không hiệu quả với các tụ cầu khuẩn tiết men penicillinase; sự hấp thụ,...
Thuốc hạ áp ức chế men chuyển
Hệ thống renin - angiotensin - aldosteron là một chuỗi men, khởi đầu bằng tiết renin, làm biến angiotensinogen thành angiotensin I và dẫn...
Vancomycin – Vancocine – thuốc kháng sinh
Vancomycin
Vancocine ® (Lilly).
Vancomycin - tên thông dụng
Tính chất: kháng sinh thuộc nhóm glycopeptid có hoạt phổ hẹp, tác dụng với các chủng gram dương,...
Thuốc giảm đau với tác dụng ngoại vi (không có thuốc phiện)
Thuốc giảm đau với tác dụng ngoại vi (không có thuốc phiện): chúng tác dụng lên cơ chế cảm thụ đau ở mức của...
Thuốc digitan
Glucosid trợ tim
Các glucosid trợ tim có tác dụng co cơ dương tính (tăng lực và tốc độ co cơ tim). Chúng làm chậm...
Erythromycin ( thuốc kháng sinh Nhóm Macrolid)
Abboticine ® (Abbott).
Egery ® (Biorga)
Ery ® (Bouchara)
Erycocci ® (Pharmafarm)
Ery fluid ® (P. Fabre) .
Eryphar ® (Dakota).
Erythrocine ® (Abbott). Erythrogel ® (Biorga). Erythrogram ® (Negma)....
Thuốc chống viêm không steroid dùng qua da
Chỉ định: đau, viêm, sưng, do các tổn thương sau:
Đợt viêm trong bệnh thấp tại các tổ chức mềm (bệnh thấp cạnh...
Hormon tuyến yên
HORMON TĂNG TRƯỞNG
Somatropin
Génotonorm ® (Pharmacia & Upjohn).
Maxomat ® (Sanofi Winthrop). Norditropine ® (Novo Nordisk). Saizen ® (Sorono).
Umatrope ® (Lilly)
Tên khác: Somatotrophin, somatotropin, GH, hGH,...
Indometacin – thuốc giảm đau
Ainscid LP ® (Genda)
Chrono- indocid 75 ® (M.s & D - Chibret)
Indocid (M.s & D - Chibret)
Tính chất: như Thuốc chống viêm không Steroid...
Vaccin kháng viêm gan A
Avaxim ® (Pasteur Vaccins).
Havrix ® (SmithKline Beecham)
Hỗn dịch vô trùng của kháng nguyên virus viêm gan A (chủng đã bất hoạt của virus HM...
Các thuốc chống co thắt – các thuốc kháng tiết choun
Chỉ định: co thắt đường tiêu hoá, đường mật và đường tiết niệu.
Thận trọng: sử dụng thận trọng đối với người già, trong trường...
Methyldopa – Thuốc chống huyết áp cao trung tâm
Methyldopa
Aldomet ® (M.S&D-Chibret). Equibar ® (Biogaliénique). Methyldopa - tên thông dụng.
Cùng tên: alpha-methyldopa.
Tính chất: chống huyết áp cao trung tâm có tác dụng bằng...
Thuốc điều trị sốt rét Quinin – Quinoforme – Quinimax
Quinine ® (Lafran) .
Quinoforme ® tiêm (formiat) (Synthé labo).
Quinimax ® (Sanofi Winthrop).
Ar siquinoforme ® (Synthelabo).
Tính chất: alcaloid của cây quinin có tác...
Thuốc giảm đau trung ương (Morphin hay thuốc phiện)
Các thuốc này tác dụng ở hệ thần kinh trung ương thông qua các vị trí liên kết đặc hiệu với tên gọi là...
Thuốc ức chế miễn dịch
Là thuốc được dùng để ức chế các phản ứng miễn dịch của cơ thể. Sử dụng thuốc đòi hỏi phải theo dõi chặt...
Các thuốc kháng sinh và các thuốc kháng khuẩn khác
Các họ kháng sinh chính
Aminosid
Cephalosporin
Fluoroquinolon
Fusidanin
Glycopeptid
Lincosanid
Macrolid
Penicillin
Phenicol
Phosphonic
Polymyxin
Rifamycin
Sulfamid
Synergistin
Tetracyclin
Trong thực tế sự phân biệt kinh điển giữa các kháng sinh, sản phẩm của các vi sinh sống với...
Penicillin G (Benzylpenicillin) thuốc kháng sinh điều trị nhiễm khuẩn
Penicillin G
Benzylpenicillin
Muối natri
Penicillin G là tên thông dụng
Tính chất: penicillin tự nhiên, còn gọi là thông thường, đã là kháng sinh đầu tiên được...
Nhóm thuốc Sulfamid kháng khuẩn
Sulfamethoxazol+trimethoprim
Cotrimoxazol - tên thông dụng Cotrimazol fort (Ratiopharm). Bactrim © (Roche).
Eusaprim® (Glaxo Wellcome).
Các tên khác: Cotrimoxazol, cotrimazol, TMP-SMX.
Tính chất: sự phối hợp của một sulfamid...
Các chất thay thế huyết tương (Dung dịch để làm đầy mạch máu)
Dextran
KHỐI LƯỢNG PHÂN TỬ 40.000 Nồng độ 10%.
Rhéomacrodex ® (Pharmacia & Upjohn).
KHỐI LƯỢNG PHÂN TỬ 40.000 Nồng độ 3,5%.
Plasmacair ® (Clintec) (+ chất điện...
THUỐC TRỊ CHẤY RẬN VÀ TRỊ GHẺ
Benzyl benzoat
Ascabiol ® (Théraplix)
Chỉ định và cách dùng
Bệnh ghẻ: sau khi xát xà phòng trong lúc tắm, ta chải lên da nhờ một...
Morphin – thuốc tác dụng giảm đau trung
Các chế phẩm tiêm:
Morphin - tên thông dụng.
Các chế phẩm uống tác dụng chậm:
Moscotin ® (Asta).
Skenan LP ® (Upsa).
Tính chất: alcaloid chính của thuốc...
Thuốc uống chống tiểu đường
SULFAMID HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
(Sulfonylure)
Tính chất: các sulfamid hạ đường huyết kích thích giải phóng insulin nội sinh được trữ trong các tế bào beta...
Thuốc uống chống đông máu (kháng vitamin K)
Các dẫn xuất coumarin có cấu trúc hoá học tương tự vitamin K nhưng chúng là đối vận (kháng vitamin K); chúng ức chế...
Những thuốc của túi thuốc cấp cứu
(Về chi tiết, tìm các tên thuốc)
Những thuốc liệt kê dưới đây phù hợp với thày thuốc thực hành ở những nước công nghiệp,...
Vaccin kháng quai bị
Imovax Oreillons ® (Mérieux MSD)
Vaccin sống đã bị suy yếu chế bằng nuôi cấy trên trứng gà đã có phôi. Tính miễn dịch xuất...
Insulin – thuốc điều trị bệnh tiểu đường
Hormon hạ đường huyết được dùng để điều trị bệnh đái tháo đường (bệnh tiểu đường).
INSULIN TÁC DỤNG NGẮN (thông thường)
A 40 Ul/ml để...
Thuốc chống huyết áp cao
Các thuốc chống huyết áp cao là những thuốc thuộc về những nhóm hoá chức khác nhau, nhằm bình thường hoá huyết áp động...
Thiamphenicol (thuốc kháng sinh Nhóm Phenicol)
Thiamphenicol
Thiophénicol ® (Sanofi Wintheop) Dưới dạng acetylcysteinat: Fluimucil Antibiotic ® (Zambon).
Tính chất; kháng sinh thuộc nhóm phenicol có hoạt phổ rộng và hiệu quả...
Thuốc kháng acid và bọc lót dạ dày – ruột
Những thuốc kháng acid tiếp xúc làm tăng pH của dịch dạ dày nhờ khả năng đệm và trung hoà acid chlohydric của chúng;...