Chứng tăng huyết áp động mạch do bệnh thận-mạch máu
Tên khác: hẹp động mạch thận, thiếu máu thận cục bộ, tăng huyết áp động mạch kiểu Goldblatt. Định nghĩa…
Tên khác: hẹp động mạch thận, thiếu máu thận cục bộ, tăng huyết áp động mạch kiểu Goldblatt. Định nghĩa…
Định nghĩa Tăng áp lực động mạch ở thì tâm thu và ỉ hoặc ở thì tâm trương, dẫn tới…
TẬT VAN TIM (xem: phân loại chức năng các bệnh tim): Nhóm chức năng I hoặc II: các bệnh nhân thuộc…
Định nghĩa Các tâm nhĩ co bóp rất nhanh (250-300 lần một phút), với nhịp không đều, liên tục không…
Tên khác: u mạch hang hoặc phình động-tĩnh mạch phổi Định nghĩa: thông bất thường, không phải qua lưới mao…
Tên khác: Viêm nội tâm mạc thành xơ-dai, viêm màng trong tim xơ-dai, viêm nội tâm mạc-cơ tim hoại tử…
Cơn rung nhĩ Tên khác: loạn nhịp (tim) hoàn toàn Định nghĩa Hoạt động cơ học và hoạt động điện…
Định nghĩa Ngoại tâm thu là những co bóp của tim hoặc một bộ phận của tim xảy ra trước…
Tên khác: bệnh Osler hoặc bệnh Jaccoud-Osler, viêm màng trong tim do vi khuẩn. Định nghĩa Viêm nội tâm mạc…
Định nghĩa Hội chứng có đặc điểm là kèm theo với cơn tăng huyết áp động mạch nặng, có những…
Tên khác: hội chứng sau-nhồi máu cơ tim, hội chứng sau-cắt mép van tim (sau nong van tim). Định nghĩa…
Định nghĩa: vị trí của tim bất thường, nằm ờ nửa lồng ngực bên phải. Triệu chứng TẬT TIM LỆCH…
Tên khác: thuật ngữ bệnh Roger được dành cho những trường hợp thông liên thất nhỏ và đơn độc, ở…
Định nghĩa Bệnh tim bẩm sinh do tồn tại một lỗ ở vách liên nhĩ, qua đó máu giàu oxy…
Chứng tâm phế cấp Định nghĩa Hội chứng xảy ra do các buồng tim phải giãn rộng, tiếp sau rối…
Tên khác: tim vận động viên thể thao. Định nghĩa Tập hợp những biến đổi của hệ tim-mạch do tập…
Tên khác: tật hẹp eo Định nghĩa Bệnh tim bẩm sinh có đặc điểm là hẹp động mạch chủ khu…