Thấp tim
Tên khác: viêm tim do bệnh thấp Căn nguyên Người ta biết rằng bệnh thấp khớp cấp (xem bệnh này)…
Tên khác: viêm tim do bệnh thấp Căn nguyên Người ta biết rằng bệnh thấp khớp cấp (xem bệnh này)…
Tên khác: hẹp lỗ van nhĩ-thất phải. Định nghĩa Tật van tim, thường kết hợp với hẹp van hai lá,…
Tên khác: hẹp động mạch phổi Định nghĩa Trở ngại tống máu từ tâm thất phải vào động mạch phổi.…
Tên khác: hẹp van mũ ni, hẹp van nhĩ-thất trái Định nghĩa Trở ngại hoạt động mở của van hai…
Tên khác: hẹp chủ Định nghĩa Hẹp van, trên-van, hoặc dưới-van ở đoạn lỗ động mạch chủ, gây trở ngại…
Định nghĩa Khoảng (đoạn) Q-T trên điện tâm đồ kéo dài quá mức bình thường (quá chuẩn), nói chung là…
Tên khác: hội chứng Barlow, phồng van hai lá, tật sa van mũ ni. Định nghĩa Bệnh tim do các…
Tên khác: dính màng ngoài tim, viêm màng ngoài tim xơ chai Định nghĩa Bao xơ ngoại tâm mạc bị…
Định nghĩa Máu phụt ngược từ tâm thất phải lên tâm nhĩ phải trong thì tâm thu. Căn nguyên Hở…
Định nghĩa Máu phụt ngược từ động mạch phổi trở lại tâm thất phải trong thì tâm trương. Căn nguyên Nguyên phát:…
Định nghĩa Máu phụt ngược từ tâm thất trái lên tâm nhĩ trái trong thì tâm thu. Căn nguyên Bệnh…
Định nghĩa Hội chứng phức tạp xảy ra khi cơ tim không còn khả năng đảm bảo được lưu lượng tim đủ…
Định nghĩa Các van của lỗ động mạch chủ không khép kín, làm cho dòng máu phụt ngược trở lại…
Định nghĩa Hoại tử một bộ phận của cơ tim do thiếu máu, vì dòng máu trong động mạch vành…
Chứng huyết áp thấp Căn nguyên Một số đối tượng có thể trạng huyết áp thấp. Giá trị dưới bình…
Định nghĩa BỆNH HOẶC PHỨC HỢP EISENMENGER: thông liên thất cao, với động mạch chủ chuyển chỗ sang phải, kèm…
Định nghĩa Bệnh hiếm gặp, có đặc điểm là huyết áp ở động mạch phổi cao, bệnh tiến triển dần…
Tên khác: cơn tăng huyết áp động mạch. Định nghĩa Huyết áp tâm trương tăng nhanh và tăng cao (>…