Trang chủThuốc Tân dược
Thuốc Tân dược
Thuốc tân dược, tác dụng, chỉ định, thành phần, chống chỉ định, tác dụng không mong muốn, hàm lượng, cách sử dụng thuốc, thuốc y học hiện đại
Thuốc Leunase
LEUNASE
bột pha tiêm 10.000 KU: hộp 1 lọ.
THÀNH PHẦN
cho 1 lọ
L-asparaginase
10.000 KU*
1 đơn vị KU L-asparaginase tương đương với lượng enzym cho ra 1...
Thuốc Acebutolol (Sectral)
Acebutolol là gì? Acebutolol được sử dụng để làm gì?
Sectral (acebutolol) là một loại thuốc được sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với...
Mucolator
MUCOLATOR
ABBOTT
Bột pha dung dịch uống 200 mg : gói 3 g, hộp 30 gói.
THÀNH PHẦN
cho 1 gói
Acetylcysteine
200 mg
Tá dược : Saccharose, natri saccharin, keo...
Zerocid
ZEROCID
SUN PHARMA
Viên nang 20 mg: vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Oméprazole
20 mg
Tá dược: Hạt omeprazol IH.
DƯỢC LỰC
Omeprazole thuộc nhóm mới những...
Fortrans
FORTRANS
BEAUFOUR IPSEN
Bột pha dung dịch uống: hộp 4 gói, hộp 50 gói.
THÀNH PHẦN
cho 1 gói
Macrogol 4000
64 g
Sodium sulfate khan
5,7 g
Bicarbonate sodium
1,68 g
Sodium chlorure
1,46 g
Potassium...
Tamik
TAMIK
LAPHAL
Viên nang mềm 3 mg: hộp 60 viên - Bảng A.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Dihydroergotamine mesilate
3 mg
Tá dược: macrogol 400, nước tinh khiết, glycerol, acide...
Nootropyl
NOOTROPYL
viên nang 400 mg: hộp 60 viên. viên bao 800 mg: hộp 45 viên.
dung dịch uống 200 mg/ml: chai 125 ml + pipette có...
Thuốc tiêm Bendeka
Tên thương mại: Bendeka
Tên chung: bendamustine hydrochloride
Lớp thuốc: Thuốc chống ung thư, Thuốc alkylating
Bendeka (bendamustine hydrochloride) là gì và được sử dụng để làm...
Pulvo 47 Neomycine
PULVO 47 NÉOMYCINE
FOURNIER
bột dùng ngoài da: bình xịt 4 g.
THÀNH PHẦN
* UC: lượng men đủ để phân giải 1 micromole hydro peroxyde trong 1...
BENALAPRIL 5 – Thuốc hạ áp
Điều trị Tăng huyết áp. Suy tim - dùng đồng thời với các thuốc lợi tiểu, và dùng thêm những thuốc làm tăng cung...
Telfast
TELFAST
HOECHST-MARION-ROUSSEL
Viên nang 60 mg: vỉ 10 viên, hộp 5 vỉ - Bảng B.
THÀNH PHẦN
Fexofenadine chlorhydrate
60 mg
Tá dược: croscarmellose sodium, gelatin, lactose, cellulose vi...
Thuốc Aminophylline (Norphyl)
Aminophylline là gì và cơ chế hoạt động của nó là gì?
Aminophylline là một loại thuốc giãn phế quản methylxanthine được cấu thành từ...
Fortum
FORTUM
GLAXOWELLCOME
Bột pha tiêm bắp, tĩnh mạch và tiêm truyền tĩnh mạch 1 g: hộp 1 lọ bột.
THÀNH PHẦN
cho 1 lọ
Ceftazidime pentahydrate tính theo lượng...
Oxytocin Synth
OXYTOCIN SYNTH
GEDEON RICHTER
dung dịch tiêm 5 UI/ml: ống 1 ml, hộp 100 ống - Bảng B.
THÀNH PHẦN
cho 1 ml thuốc tiêm
Oxytocine
5 UI
DƯỢC LỰC
Oxytocine tổng...
Sulfarlem Choline
SULFARLEM CHOLINE
viên bao: hộp 60 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Choline bitartrate
300 mg
Anétholtrithione
5 mg
DƯỢC LỰC
Thuốc lợi mật. Anetholtrithione có tác động trực tiếp lên tế bào...
Thuốc Bupropion
Tên thương mại: Wellbutrin
Tên gốc: bupropion
Nhóm thuốc: Thuốc chống trầm cảm, Thuốc ức chế tái hấp thu dopamine, Thuốc chống trầm cảm khác, Hỗ...
Nuril
NURIL 5 mg - 10 mg
Viên nén 5 mg: vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. Viên nén 10 mg: vỉ 10 viên, hộp 10...
Rigevidon
RIGEVIDON
GEDEON RICHTER
viên nén: vỉ 21 viên + 7 viên Fe, hộp 3 vỉ hoặc 100 vỉ.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Levonorgestrel
0,15 mg
Ethinylestradioll
0,03 mg
cho 1 viên "Fe"
Fe2+...
Thuốc Atovaquone suspension – oral, Mepron được dùng như thế nào?
TÊN THÔNG DỤNG: Hỗn dịch Atovaquone - Dạng uống (a-TOE-va-kwone)
TÊN THƯƠNG HIỆU: Mepron
SỬ DỤNG THUỐC:
Thuốc này được dùng để ngăn ngừa hoặc điều...
Genurin
GENURIN
RECORDATI
Viên nén bao đường 200 mg: hộp 30 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Flavoxate hydrochloride
200 mg
TÍNH CHẤT
Flavoxate là thuốc chống co thắt có tác dụng đối...
THUỐC CETRIZET – Kháng histamin
THUỐC CETRIZET
SUN PHARMA
Viên nén 10 mg : vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Cetirizin dihydrochlorid
10 mg
Tá dược: Lactose BP, tinh bột BP,...
Thuốc Anakinra (Kineret) là gì?
Anakinra là gì?
Anakinra (Kineret) là một loại thuốc tổng hợp (nhân tạo), tiêm dưới da, là chất đối kháng thụ thể interleukin-1 (IL-1) ngăn...
Nutrisol-S
NUTRISOL-S (5%)
dung dịch tiêm truyền 5%: chai 250 ml và 500 ml.
THÀNH PHẦN
cho 100 ml
L-Isoleucine
352 mg
L-Leucine
490 mg
L-Lysine chlorhydrate
430 mg
L-Méthionine
225 mg
L-Phenylalanine
533 mg
L-Threonine
250 mg
L-Tryptophane
90 mg
L-Valine
360 mg
L-Arginine...
Pantoloc
PANTOLOC
BYK GULDEN
Viên nang tan trong ruột 40 mg: hộp 14 viên. Bột pha tiêm tĩnh mạch 40 mg: hộp 1 lọ.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Pantoprazole
40...
Neoamiyu
NEOAMIYU
Dung dịch tiêm truyền: túi nhựa 200 ml, thùng 30 túi.
THÀNH PHẦN
cho 1 túi (200 ml)
L-Isoleucine
1,500 g
L-Leucine
2,000 g
L-Lysine acetate
1,400 g
L-Methionine
1,000 g
L-Phenylalanine
1,000 g
L-Threonine
0,500 g
L-Tryptophane
0,500 g
L-Valine
1,500...
Kem axit azelaic – bôi ngoài da, Azelex.
TÊN GỌI THÔNG THƯỜNG: KEM AXIT AZELAIC - SỬ DỤNG ĐƯỜNG BỀ MẶT (ay-ze-LAY-ik AS-id)
TÊN THƯƠNG MẠI: Azelex
Công dụng thuốc | Cách sử dụng...
AZT – Zidovudine – thuốc điều trị HIV
AZT là một dẫn chất thymidine và là thuốc HIV nhiều tuổi nhất, nhưng vẫn tiếp tục là thành phần của nhiều phác đồ...
Zanocin
ZANOCIN
RANBAXY
viên nén dễ bẻ 200 mg: hộp 100 viên.
dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch 200 mg/100 ml: chai 100 ml. thuốc nhỏ mắt 3...
Serc
SERC
viên nén 8 mg: hộp 100 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Bétahistine dichlorhydrate
8 mg
DƯỢC LỰC
Thuốc trị chóng mặt.
Cơ chế tác động của bétahistine về mặt tác...
Dung dịch apraclonidine 0.5% – dùng cho mắt, Iopidine.
TÊN CHUNG: DUNG DỊCH APRACLONIDINE 0.5% - NHỎ MẮT (A-pra-KLOE-ni-deen)
TÊN THƯƠNG MẠI: Iopidine
Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ |...