Trang chủThuốc Tân dược

Thuốc Tân dược

Thuốc Amoni hương – hít

TÊN THUỐC: AMONI HƯƠNG - HÍT (a-MONE-ya) Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ | Biện pháp phòng ngừa | Tương...

Verorab

VERORAB AVENTIS PASTEUR Bột pha tiêm bắp: hộp 1 lọ bột đông khô (1 liều) + ống tiêm chứa dung môi 0,5 ml. THÀNH PHẦN cho 1 đơn...

Thuốc Duralyn-CR

DURALYN-CR RAPTAKOS BRETT Viên nang phóng thích có kiểm soát 400 mg: vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Theophylline khan 400 mg DƯỢC LỰC Theophylline (3,7-dihydro-1,3-dimethyl-1-H-purine-2,6-dione) là...

Histodil

HISTODIL GEDEON RICHTER dung dịch tiêm 200 mg/2 ml: ống 2 ml, hộp 10 ống. THÀNH PHẦN cho 1 ống Cimetidine 200 mg DƯỢC LỰC Tác dụng trị liệu của cimetidine được...

Zentel

ZENTEL SMITHKLINE BEECHAM viên nén 200 mg: vỉ 2 viên, hộp 1 vỉ. viên nén 400 mg: vỉ 1 viên, hộp 1 vỉ. hỗn dịch uống...

Anthralin – Thuôc bôi ngoài da

TÊN GỌI THƯỜNG: ANTHRALIN - BÔI (AN-thra-lin) Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ | Thận trọng | Tương tác thuốc...

Thuốc Bupropion giải phóng kéo dài (Forfivo XL)

Bupropion extended release là gì và hoạt động như thế nào (cơ chế tác động)? Bupropion hydrochloride là một loại thuốc chống trầm cảm có...

CARBOPHOS – Điều trị rối loạn chức năng ruột

Điều trị triệu chứng các biểu hiện rối loạn chức năng ở ruột, nhất là khi có kèm theo chướng bụng và tiêu chảy. THUỐC...

Thuốc Auranofin (Ridaura) dùng để điều trị bệnh gì?

Auranofin là gì và cơ chế hoạt động của nó? Auranofin là một loại hóa chất chứa vàng (muối) dùng để điều trị viêm khớp...

Thuốc amlodipine besylate

Tên thương hiệu: Norvasc Tên gốc: amlodipine besylate Nhóm thuốc: Thuốc chống đau thắt ngực (Antianginal Agents) Amlodipine besylate (Norvasc) là gì và tại sao được sử...

Alprostadil – Tiêm nội hang (Caverject)

TÊN CHUNG: ALPROSTADIL - TIÊM NỘI HANG (al-PROS-ta-dil) TÊN THƯƠNG HIỆU: Caverject Công Dụng | Cách Sử Dụng | Tác Dụng Phụ | Lưu Ý |...

Thuốc Clean Skin – Điều trị mụn và mụn trứng cá

Kem Mentholatum Thuốc Clean Skin là một công thức trị mụn hữu hiệu, sử dụng các hoạt chất thiên nhiên, đặc biệt là tinh...

Thuốc Bimekizumab

Tên chung: bimekizumab Tên thương mại và tên khác: Bimzlex, bimekizumab-bkzx Nhóm thuốc: Thuốc ức chế interleukin Bimekizumab là gì và được sử dụng để làm gì? Bimekizumab...

Meladinine

MÉLADININE viên nén 10 mg: tube 30 viên. Dung dịch dùng để bôi ngoài da 0,1% (tác động nhẹ) và 0,75% (tác động mạnh): lọ 24...

Vergeturine

VERGETURINE BAILLEUL Kem thoa ngoài da: tube 125 ml. THÀNH PHẦN cho 100 g  b-carotène 4 mg Vitamine A (rétinol) 158 mg Vitamine C 92 mg Cholestérol 340 mg Lécithine 1,380 g Dầu gan cá tuyết 0,850 g Dầu mầm lúa...

ATUSSIN – Giảm ho, long đờm

Thuốc trị ho phối hợp với 3 chất long đàm. Xirô Thuốc ATUSSIN là một thuốc không gây nghiện làm long đàm, trị ho...

Bonidiabet

Thuốc chữa bệnh tiểu đường Bonidiabet Bệnh tiểu đường là một trong những căn bệnh của thời đại. Bệnh tiểu đường hay bệnh đái tháo...

Lựa chọn “trụ cột” NRTI trong điều trị HIV

Cho đến tận bây giờ tất cả các công thức HAART đều có 2 loại nucleoside hay nucleotide đóng vai trò trụ cột (“nuke...

Okacin

OKACIN thuốc nhỏ mắt: lọ 5 ml. THÀNH PHẦN cho 1 ml Lomefloxacine 3 mg Tá dược: Glycerol, disodium edetate, sodium hydroxide vừa đủ 1N, nước cất vừa đủ. Chất bảo...

Thuốc acetaminophen/chlorpheniramine

Tên thuốc gốc: acetaminophen/chlorpheniramine Tên thương mại: Coricidin HBP Cold and Flu, St. Joseph Cold and Flu Nhóm thuốc: Cảm cúm, kết hợp không gây nghiện;...

Primperan

PRIMPÉRAN SANOFI SYNTHELABO VIETNAM viên nén dễ bẻ 10 mg: hộp 40 viên - Bảng B. dung dịch tiêm bắp, tĩnh mạch 10 mg/2 ml: ống 2...

Rocgel

ROCGEL JACQUES LOGEAIS hỗn dịch uống: hộp 24 gói. THÀNH PHẦN cho 1 gói Oxyde d'aluminium hydrate (Boemite) 8,074 g tương ứng: theo Al2O3 1,212 g (Saccharose) (1,9 g) DƯỢC LỰC Kháng acide. Tráng, bảo vệ niêm...

AMOCLAVIC – AMOCLAVIC FORTE – Kháng sinh

Amoclavic là kháng sinh diệt khuẩn phổ rộng bao gồm nhiều dòng vi khuẩn Gram dương và Gram âm sinh hay không sinh b-lactamase. Amoclavic...

Thuốc ALFENTANIL – DẠNG TIÊM, ALFENTA

TÊN CHUNG: ALFENTANIL - DẠNG TIÊM (al-FEN-tuh-nill) TÊN THƯƠNG HIỆU: Alfenta SỬ DỤNG THUỐC | CÁCH SỬ DỤNG | TÁC DỤNG PHỤ | THẬN TRỌNG |...

Thuốc Bictegravir-emtricitabine-tenofovir AF

Tên chung: Bictegravir-Emtricitabine-Tenofovir AF Tên thương mại: Biktarvy Lớp thuốc: Thuốc điều trị HIV, phối hợp ART Bictegravir-emtricitabine-tenofovir AF là gì và được sử dụng để làm...

Thuốc Bafiertam – Tác dụng, liều lượng

Tên chung: monomethyl fumarate Tên thương mại: Bafiertam Lớp thuốc: Điều trị đa xơ cứng; Tác nhân điều chỉnh miễn dịch Bafiertam (monomethyl fumarate) là gì và...

Thuốc Benzoin – Bôi ngoài da

Tên chung: BENZOIN - ĐƯỜNG BÔI (BEN-zoyn) Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ | Biện pháp phòng ngừa | Tương...

Thuốc Benicar (olmesartan medoxomil)

Benicar là gì và được sử dụng để làm gì? Benicar (olmesartan medoxomil) là một chất đối kháng thụ thể angiotensin II, được sử dụng...

Thuốc tiêm Bydureon Bcise

Bydureon Bcise là gì và dùng để làm gì? Bydureon Bcise là một loại thuốc kê đơn tiêm có thể giúp cải thiện mức đường...

Ginkor Fort

GINKOR FORT BEAUFOUR IPSEN Viên nang: hộp 30 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Cao ginkgo biloba 14 mg Heptaminol chlorhydrate 300 mg Troxerutine 300 mg Tá dược: magnesium stearate, acide silicique. Thành phần của vỏ...