Trang chủThuốc Tân dược
Thuốc Tân dược
Thuốc tân dược, tác dụng, chỉ định, thành phần, chống chỉ định, tác dụng không mong muốn, hàm lượng, cách sử dụng thuốc, thuốc y học hiện đại
Thuốc duspatalin
DUSPATALIN
viên bao 100 mg: hộp 30 viên. viên bao 135 mg: hộp 50 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Mébévérine chlorhydrate
100 mg
cho 1 viên
Mébévérine chlorhydrate 135...
Renova
RENOVA
ORTHO
Kem bôi ngoài da 0,05%: tuýp 10 g.
THÀNH PHẦN
cho 1 g kem
Tretinoin
50 mg
Tá dược: dầu khoáng nhẹ, dung dịch sorbitol, hydroxyoctacosanyl hydroxystearat, methoxy PEG-22/dodecyl...
Oculotect Fluid – Oculotect Sine
OCULOTECT FLUID - OCULOTECT SINE
Oculotect Fluid: thuốc nhỏ mắt (nước mắt nhân tạo): lọ 10 ml.
Oculotect Sine: thuốc nhỏ mắt (nước mắt nhân tạo):...
Enhancin – kháng sinh
ENHANCIN
RANBAXY
hỗn dịch uống 125 mg/31,25 mg: chai 60 ml. hỗn dịch uống 250 mg/62,5 mg: chai 60 ml. viên nén 250 mg/125 mg: vỉ...
Di-antalvic
DI-ANTALVIC
ROUSSEL VIETNAM
Viên nang: hộp 20 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Dextropropoxyphène chlorhydrate
30 mg
Paracétamol
400 mg
CHỈ ĐỊNH
Đau vừa phải hoặc đau dữ dội và/hoặc không đáp ứng...
CECLOR – Kháng sinh phổ rộng
Cefaclor được chỉ định cho các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm sau đây: Viêm tai giữa do pneumoniae, H. influenzae, Staphylococci,...
Propofol Abbott
PROPOFOL ABBOTT
ABBOTT
nhũ tương tiêm tĩnh mạch 10 mg/1 ml: ống 20 ml, chai 20 ml, chai 50 ml, chai 100 ml - Bảng A.
THÀNH...
Thuốc Brexpiprazole
Tên chung: Brexpiprazole
Tên thương mại: Rexulti
Lớp thuốc: Các tác nhân điều chỉnh hoạt động serotonin-dopamine (SDAM)
Brexpiprazole là gì và được sử dụng để làm...
Thuốc Dodecavit
DODÉCAVIT 0,5 mg/ml
Dung dịch tiêm bắp 0,5 mg/ml: ống 2 ml, hộp 6 ống.
THÀNH PHẦN
cho 1 ống
Hydroxocobalamine
1 mg
Tá dược: sodium chlorure, acide acétique băng...
Thuốc Décontractyl 250 mg – Giãn cơ trung ương
Thuốc thư giãn cơ có tác động trung ương. Décontractyl 250 mg Hỗ trợ điều trị các co thắt cơ gây đau trong : Các bệnh...
Fluditec
FLUDITEC
Sirô dùng cho trẻ em và nhũ nhi 2%: chai 125 ml. Sirô dùng cho người lớn 5%: chai 125 ml.
THÀNH PHẦN
cho 1 muỗng...
ALPHA THERAPEUTIC – ALBUTEIN – ALBUMIN
Điều trị sốc giảm thể tích.
Giảm albumin máu trầm trọ Tuy nhiên dung dịch albumin chỉ điều trị triệu chứng, nên phối hợp với...
Tổng quan các nhóm thuốc kháng virus HIV
Bảng 2.1: Các nhóm thuốc kháng virus
Tên thương mại
Viết tắt.
Thuốc
Nhà sản xuất
Nucleoside và Nucleotide ức chế men sao chép ngược (NRTIs)
Combivir™
CBV
AZT+3TC
GSK
Emtriva™
FTC
Emtricitabine
Gilead
Epivir™
3TC
Lamivudine
GSK
HIVID™*
ddC
Zalcitabine
Roche
Kivexa/Epzicom™
KVX
3TC+ABC
GSK
Retrovir™
AZT
Zidovudine
GSK
Trizivir™
TZV
AZT+3TC+ABC
GSK
Truvada™
TVD
FTC+TDF
Gilead
Videx™
ddI
Didanosine
BMS
Viread™
TDF
Tenofovir
Gilead
Zerit™
d4T
Stavudine
BMS
Ziagen™
ABC
Abacavir
GSK
Thuốc ức chế men...
Theralene
THERALENE
viên bao phim dễ bẻ 5 mg: hộp 50 viên. xirô 2,5 mg/5 ml: chai 90 ml và 125 ml.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Alimémazine
5 mg
cho...
Thuốc Steroid đồng hóa dạng uống (Androgen) được sử dụng như thế nào?
Steroid đồng hóa dạng uống là gì và chúng được sử dụng để làm gì?
Steroid đồng hóa là các loại thuốc tổng hợp (do...
Progestogel
PROGESTOGEL
BESINS-ISCOVESCO
Gel bôi ngoài da 1%: ống 80 g + 1 thước định chuẩn.
THÀNH PHẦN
cho 100 gel
Progesterone
1 g
DƯỢC LỰC
Progesterone bôi ngoài da (G: hệ tiết...
Mikrofollin Forte
MIKROFOLLIN FORTE
GEDEON RICHTER
viên nén 0,05 mg : vỉ 10 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Ethinylestradiol
0,05 mg
CHỈ ĐỊNH
Điều trị vô kinh và thiểu kinh do suy chức...
Thuốc uống Caffeine citrate solution – Cafcit
TÊN GỐC: DUNG DỊCH CAFFEINE CITRATE - UỐNG (KAF-een SIT-rate)
TÊN THƯƠNG MẠI: Cafcit
Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ |...
Nautamine
NAUTAMINE
SANOFI SYNTHELABO VIETNAM
viên nén dễ bẻ 90 mg: hộp 20 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Diphénhydramine diacéfylline
90 mg
DƯỢC LỰC
Thuốc chống nôn.
CHỈ ĐỊNH
Ngừa và điều trị say...
Polaramine
POLARAMINE
SCHERING-PLOUGH
Viên nén dễ bẻ 2 mg: hộp 30 viên. Viên bao 6 mg: hộp 30 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Dexchlorpheniramine maleate
2 mg
cho 1 viên
Dexchlorpheniramine maleate
6...
Thuốc kháng sinh – Gây tê – Corticosteroid – Mỡ đặt hậu môn
TÊN THUỐC CHUNG: KHÁNG SINH/GÂY TÊ/CORTICOSTEROID - Mỡ đặt hậu môn
Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ | Thận trọng...
Fructines 5mg
FRUCTINES
DB PHARMA
viên ngậm màu cam: hộp 30 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Sodium picosulfate
5 mg
DƯỢC LỰC
Thuốc nhuận trường kích thích.
Thuốc có tác dụng điều chỉnh trao...
Hiconcil
HICONCIL
viên nang 500 mg: hộp 12 viên.
bột pha xirô 250 mg/5 ml: chai 60 ml xirô sau khi pha (12 muỗng lường 5 ml).
THÀNH...
Thuốc acetaminophen/pamabrom
Công dụng, Cảnh báo, Tác dụng phụ, Liều lượng, Tương tác thuốc, Thai kỳ & Cho con bú, Thông tin thêm, Nhận xét
Tên chung:...
Thuốc aluminum hydroxide/magnesium hydroxide/simethicon
Tên chung: Hydroxide nhôm/hydroxide magiê/simethicone
Tên thương hiệu: Mylanta, Mygel, DiGel, Gelusil, Rulox
Lớp thuốc: Thuốc giảm đau dạ dày, phối hợp
Hydroxide nhôm/hydroxide magiê/simethicone là gì...
Mizollen
MIZOLLEN
SANOFI SYNTHELABO VIETNAM
viên nén 10 mg : hộp 15 viên - Bảng B.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Mizolastine
10 mg
DƯỢC LỰC
Mizolastine có tính chất kháng histamine và...
Thuốc Asparaginase – tiêm, Elspar có công dụng gì?
TÊN THUỐC CHUNG: ASPARAGINASE - Tiêm (as-PAR-a-jin-ase)
TÊN THƯƠNG MẠI: Elspar
Sử dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ | Biện pháp phòng...
Thuốc uống ilberry fruit (myrtilli fructus)
TÊN THÀNH PHẦN: TRÁI BILBERRY (Myrtilli fructus) - ĐƯỜNG UỐNG
Công dụng của thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ | Thận trọng...
Spersacet C
SPERSACET C
NOVARTIS OPHTHALMICS
thuốc nhỏ mắt: lọ nhỏ giọt 10 ml.
THÀNH PHẦN
cho 1 ml
Sulfacetamide sodium
100 mg
Chloramphenicol
5 mg
(Methylhydroxypropylcellulose)
(Thiomersal)
(0.02 mg)
DƯỢC LỰC
Cả hai thành phần hoạt chất của...
Abacavir (ABC) – thuốc điều trị Virus HIV
Abacavir là một dẫn chất guanosine với khả năng thấm rất tốt vào TKTƯ và là thành phần của một số thuốc kết hợp....