Trang chủThuốc Tân dược
Thuốc Tân dược
Thuốc tân dược, tác dụng, chỉ định, thành phần, chống chỉ định, tác dụng không mong muốn, hàm lượng, cách sử dụng thuốc, thuốc y học hiện đại
Lipobay
LIPOBAY
BAYER PHARMA
Viên bao phim 0,2 mg: hộp 28 viên - Bảng B. Viên bao phim 0,3 mg: hộp 28 viên - Bảng B.
THÀNH PHẦN
cho...
Acamprosate calcium giải phóng chậm – đường uống
TÊN THUỐC: ACAMPROSATE CALCIUM DELAYED-RELEASE - ĐƯỜNG UỐNG (a-KAM-proe-sate KAL-see-um)
TÊN THƯƠNG MẠI: Campral
CÔNG DỤNG:
Thuốc này được sử dụng để giúp những bệnh nhân phụ...
Albuterol dung dịch trộn sẵn cho trẻ em – hít, AccuNeb
TÊN THUỐC GỐC: DUNG DỊCH TRỘN SẴN ALBUTEROL CHO TRẺ EM - HÍT (al-BUE-ter-ol)
TÊN THƯƠNG HIỆU: AccuNeb
Cách Sử Dụng Thuốc | Tác Dụng Phụ...
Thuốc Coversyl (Perindopril) – Hạ áp ức chế men chuyển
Perindopril có hiệu lực ở mọi giai đoạn của cao huyết áp : nhẹ, vừa và nặng ; Perindopril được ghi nhận làm giảm...
Dobutamin – tác dụng, chỉ định, liều dùng
Cơ chế tác dụng:
Dobutamin là một amin giao cảm tổng hợp, nó có tác dụng tăng sức co bóp cơ tim bằng cách kích thích...
Thuốc Acthar Gel
Các chỉ định sử dụng, tác dụng phụ, liều lượng và tương tác thuốc của Achthar
Tên thương hiệu: Achthar
Tên chung: repository corticotropin
Achthar là gì...
Thuốc Adhansia XR (methylphenidate HCl)
Tác dụng phụ, nghiện, liều lượng, tương tác, cảnh báo, ý kiến thêm
Thuốc generic: methylphenidate HCL
Tên thương hiệu: Adhansia XR
Adhansia XR (methylphenidate HCL) là...
Abacavir (Ziagen) – thuốc điều trị HIV
Abacavir (Ziagen) là chất tương tự guanosin, làm giảm tải lượng virus khoảng 1,4 log trong vòng 4 tuần (Harrigan 2000). Acabavir bị phosphoryl...
Cefobis
Cefobis
bột pha tiêm 1 g: lọ có nắp xuyên kim được.
THÀNH PHẦN
cho 1 lọ
Cefoperazone sodium
1 g
MÔ TẢ
Cefobis là tên thương mại của cefoperazone sodium....
CAVINTON -Tăng cường tuần hoàn não
Thuốc làm giảm những dấu hiệu tâm thần và thần kinh của các rối loạn mạch não khác nhau (sau khi ngập máu não,...
Progyluton
PROGYLUTON
SCHERING AG
viên nén: vỉ thuốc có lịch hướng dẫn ghi trực tiếp ở mặt sau, gồm 21 viên nén, trong đó 11 viên, mỗi...
Thuốc acetaminophen/chlorpheniramine/phenylephrine
Tên chung: acetaminophen/chlorpheniramine/phenylephrine
Tên thương hiệu và tên khác: Tylenol Allergy Multi-Symptom, Dristan Cold, Children's Tylenol Plus Cold, Tylenol Sinus Congestion & Pain Nighttime, Robitussin...
Fugerel
FUGEREL
SCHERING-PLOUGH
Viên nén 250 mg: hộp 100 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Flutamide
250 mg
DƯỢC LỰC
Flutamide là chất chống androgène đặc hiệu, không steroide, dùng đường uống.
Flutamide có...
Thuốc Bacitracin – ophthalmic để điều trị nhiễm trùng mắt
TÊN THƯƠNG MẠI: BACITRACIN - NHỎ MẮT (BAS-i-TRAY-sin)
Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ | Thận trọng | Tương tác...
Thuốc Brilinta (ticagrelor)
Brilinta là gì? Brilinta được sử dụng để làm gì?
Brilinta là một chất ức chế tiểu cầu P2Y12 được chỉ định để giảm tỷ...
Mydocalm
MYDOCALM
dung dịch tiêm 100 mg/ml : ống 1 ml, hộp 5 ống - Bảng B.
viên bao 50 mg : vỉ 10 viên, hộp 3...
Smecta
SMECTA
BEAUFOUR IPSEN
Bột pha hỗn dịch uống và thụt trực tràng: hộp 30 gói, hộp 60 gói.
THÀNH PHẦN
cho 1 gói
Smectite intergrade bản chất beidellitique
3 g
(Glucose...
THUỐC KHÁNG NẤM – DÙNG NGOÀI DA
TÊN CHUNG: THUỐC KHÁNG NẤM - DÙNG NGOÀI DA
Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ | Thận trọng | Tương...
Thuốc Descapeptyl 0,1mg
Chỉ định điều trị Ung thư tuyến tiền liệt có di căn : Điều trị tấn công, trước khi sử dụng dạng có tác dụng...
Stugeron Richter
STUGERON - RICHTER
GEDEON RICHTER
viên nén 25 mg: vỉ 25 viên, hộp 2 vỉ.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Cinnarizine
25 mg
MÔ TẢ
Cinnarizine là một chất chẹn calcium chọn...
AZT – Zidovudine (Retrovir™) – thuốc điều trị HIV
AZT – Zidovudine (Retrovir™) là loại thuốc đầu tiên được tung ra thị trường năm 1987. Một nghiên cứu sớm thử nghiệm AZT đơn trị...
Thuốc Aspirin đường hậu môn có tác dụng gì?
Tên chung: Aspirin đường hậu môn
Nhóm thuốc: NSAIDs
Aspirin đường hậu môn là gì và được sử dụng để làm gì?
Aspirin (acid acetylsalicylic) là một...
Thuốc Bimzelx
Tên thương hiệu: Bimzelx
Tên gốc: bimekizumab-bkzx
Nhóm thuốc: Chưa có thông tin
Bimzelx là gì và được sử dụng để làm gì?
Bimzelx là một chất đối...
AREDIA – Acide pamidronique 30 mg
Thuốc dùng điều trị các tình trạng bệnh lý có kèm theo sự tăng hoạt động tiêu hủy xương của hủy cốt bào :
Di...
Thuốc Avsola (infliximab-axxq) có tác dụng gì?
Thuốc generic: infliximab-axxq
Tên thương mại: Avsola
Avsola (infliximab-axxq) là gì và cách thức hoạt động của nó?
Avsola (infliximab-axxq) là một loại thuốc theo toa được...
Trymo
TRYMO
RAPTAKOS BRETT
Viên nén bao phim: hộp 14 vỉ 8 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Colloidal bismuth subcitrate (Tripotassium dicitrato bismuthate) tính theo Bi2O3
120mg
DƯỢC LỰC
Đối với vết...
ALPHACHYMOTRYPSINE CHOAY
Chống phù nề kháng viêm dạng men.
Điều trị các trường hợp phù nề sau chấn thương hay sau phẫu thuật...
ALPHACHYMOTRYPSINE CHOAY
SANOFI SYNTHELABO VIETNAM
viên nén...
Thuốc tiêm Bleomycin – Blenoxane
TÊN CHUNG: BLEOMYCIN - TIÊM (BLEE-oh-MY-sin)
TÊN THƯƠNG HIỆU: Blenoxane
Cảnh báo | Công dụng của thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ |...
BONEFOS
Thuốc BONEFOS được chỉ định điều trị chứng tăng hủy xương do bệnh ác tính và điều trị tăng canxi máu do bệnh ác...
Thuốc Dyskinebyl – Dihydroxydibuthylether
DYSKINÉBYL
Viên nang mềm 500 mg: hộp 30 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Dihydroxydibuthylether
500 mg
DƯỢC LỰC
Thuốc có tác động hướng gan, mật. Dihydroxydibuthylether gia tăng sự bài...