Trang chủThuốc Tân dược
Thuốc Tân dược
Thuốc tân dược, tác dụng, chỉ định, thành phần, chống chỉ định, tác dụng không mong muốn, hàm lượng, cách sử dụng thuốc, thuốc y học hiện đại
Thuốc Betaxolol ophthalmic (Betoptic S, Betoptic)
Betaxolol mắt là gì và cách thức hoạt động của nó (cơ chế tác động)?
Betaxolol là một chất chẹn beta-adrenergic được sử dụng để...
Légalon
LÉGALON
viên bao 70 mg: hộp 40 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Quả Silybum marianum, tính theo Silymarine
70 mg
DƯỢC LỰC
Thuốc có tác động hướng gan.
Silymarine...
Thuốc Arcalyst (rilonacept) có tác dụng gì?
Tên chung: rilonacept
Tên thương mại: Arcalyst
Lớp thuốc: Các tác nhân điều chỉnh miễn dịch; Các tác nhân miễn dịch, ức chế interleukin
Arcalyst (rilonacept) là...
Hytrol
THUỐC HYTROL
SUN PHARMA
Viên nén 5 mg: vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Enalapril maleate
5 mg
Tá dược: Acid maleic USP, tinh bột khô...
BENADRYL – Chống say xe
Điều trị dứt cơn ho, chống phù nề hắt hơi do những kích thích nhỏ ở họng và phế quản trong những trường hợp...
THUỐC CEREBROLYSIN ống tiêm 10ml
Thuốc Cerebrolysin là một trong các thuốc điều trị di chứng tai biến mạch máu não thường được sử dụng hiện nay. Thuốc Cerebrolysin...
Thuốc Camzyos (mavacamten)
Tên thương hiệu: Camzyos
Tên hoạt chất: mavacamten
Nhóm thuốc: Thuốc ức chế Myosin tim
Camzyos (mavacamten) là gì và nó được sử dụng để làm gì?
Camzyos...
Ery sachet 125 mg – 250 mg
ERY sachet 125 mg - 250 mg
BOUCHARA
Cốm pha hỗn dịch uống dùng cho nhũ nhi 125 mg: hộp 24 gói. Cốm pha hỗn dịch...
Duphalac
DUPHALAC
SOLVAY
dung dịch uống: gói 15 ml, hộp 10 gói và 20 gói. dung dịch uống: chai 200 ml, 500 ml, 1000 ml.
THÀNH PHẦN
cho 1...
THUỐC CÉTORNAN 10 g
CÉTORNAN 10 g
JACQUES LOGEAIS
Bột pha uống và dùng đường thực quản 10 g : hộp 50 gói.
THÀNH PHẦN
cho 1 gói
L-ornithine oxoglurate monohydrate
10 g
tương ứng...
Những tác dụng của mướp đắng (Bitter melon)
Tên gốc: mướp đắng
Các tên khác: táo đắng, lê đắng, dưa đắng, dưa leo đắng, gourd đắng, karela, lakwa, margose, Momordica charantia, dưa leo...
Diaphyllin
THUỐC DIAPHYLLIN
dung dịch tiêm 240 mg/5 ml (4,8%): ống 5 ml, hộp 5 ống.
THÀNH PHẦN
cho 1 ống 5 ml
Aminophylline
240 mg
DƯỢC LỰC
Thuốc Diaphyllin làm dễ...
Thuốc Belimumab (Benlysta)
Belimumab là gì? Belimumab được sử dụng để làm gì?
Belimumab là một kháng thể nhân tạo (tổng hợp) được tiêm, giúp giảm hoạt động...
Thuốc amphotericin/lipid complex – injection, Abelcet, Ambisome, Amphotec
TÊN GỌI CHUNG: AMPHOTERICIN/CÁC PHỨC HỢP LIPID - TIÊM (AM-foe-TER-i-sin/LIP-id)
TÊN THƯƠNG MẠI: Abelcet, Ambisome, Amphotec
Công Dụng Thuốc | Cách Sử Dụng | Tác Dụng...
Nissel
NISSEL
viên nén 25 mg: vỉ 20 viên, hộp 50 vỉ ; lọ 100 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Diphenyl dimethyl dicarboxylate
25 mg
TÍNH CHẤT
Nissel có thành phần...
Rabipur
RABIPUR
CHIRON VACCINES
Bột pha tiêm >= 2,5 UI: lọ pha 1 liều 1 ml.
THÀNH PHẦN
cho 1 liều
Virus bệnh dại đã được bất hoạt
>= 2,5 UI
MÔ...
Utrogestan
UTROGESTAN
BESINS-ISCOVESCO
viên nang dùng để uống hoặc đặt âm đạo 100 mg: hộp 30 viên - Bảng B.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Progesterone tự nhiên dạng vi...
Thuốc Bethanechol
Tên chung: Bethanechol
Tên thương mại: Urecholine (thương hiệu đã ngừng sản xuất)
Nhóm thuốc: Cholinergics, Tiết niệu
Bethanechol là gì và được sử dụng để làm...
Paxéladine
PAXÉLADINE
BEAUFOUR IPSEN
Viên nang 40 mg: hộp 15 viên.
Sirô 0,2%: chai 125 ml + muỗng lường 5 ml.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Oxéladine citrate
40 mg
Tá dược: bột...
Thuốc amitriptyline là gì và được sử dụng để làm gì?
Tên chung: Amitriptyline
Tên thương mại: Elavil (đã ngừng sản xuất), Endep
Amitriptyline là gì và nó được sử dụng để làm gì?
Amitriptyline thuộc nhóm thuốc...
Thuốc amphotericin B deoxycholate là gì?
Tên chung: Amphotericin B deoxycholate
Tên thương mại và các tên khác:Amphotericin B thông thường, Fungizone
Nhóm thuốc: Kháng nấm, Toàn thân
Amphotericin B deoxycholate là gì...
Thuốc hít Budesonide
Tên chung: Budesonide (hít)
Tên thương mại: Pulmicort Respules, Pulmicort Flexhaler
Nhóm thuốc: Corticosteroid, Thuốc hít
Budesonide hít là gì và được sử dụng để làm gì?
Budesonide...
Exomuc 200mg
EXOMUC
BOUCHARA
Cốm pha hỗn dịch uống 200 mg: hộp 30 gói.
THÀNH PHẦN
cho 1 gói
Acétylcystéine
200 mg
(Aspartam)
DƯỢC LỰC
Acétylcystéine có tác dụng điều hòa sự tiết đàm kiểu...
Ocufen
OCUFEN
A L L E R G A N
thuốc nhỏ mắt 0,03%: lọ 5 ml, lọ 10 ml.
THÀNH PHẦN
Natri flurbiprofene
0,3 mg
Tá dược không có hoạt...
Thuốc ABACAVIR/LAMIVUDINE – ĐƯỜNG UỐNG (a-BAK-a-vir/la-MIV-ue-deen)
TÊN THƯƠNG MẠI: Epzicom
CẢNH BÁO: Ở một số bệnh nhân, abacavir trong sản phẩm này đã gây ra phản ứng dị ứng nghiêm trọng...
Thuốc acetaminophen/chlorpheniramine/dextromethorphan
Sử dụng, Cảnh báo, Tác dụng phụ, Liều lượng, Tương tác thuốc, Thai kỳ & Cho con bú, Các điều cần biết khác
Tên gốc:...
Dung dịch apraclonidine 1% – nhỏ mắt, Iopidine
TÊN THUỐC THÔNG DỤNG: DUNG DỊCH APRACLONIDINE 1% - DÙNG CHO MẮT (A-pra-KLOE-ni-deen)
TÊN THƯƠNG MẠI: Iopidine
CÁC CÔNG DỤNG CỦA THUỐC | CÁCH SỬ DỤNG...
Thuốc Perphenazine and amitriptyline hydrochloride
Amitriptyline với perphenazine-oral là gì, và cơ chế hoạt động của nó là gì?
Perphenazine/amitriptyline là sự kết hợp giữa một loại thuốc chống loạn...
Femara
FEMARA
NOVARTIS
viên bao 2,5 mg: hộp 30 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Letrozole
2,5 mg
DƯỢC LỰC
Việc loại bỏ các tác dụng kích thích gián tiếp của estrogen là...
Risperdal
RISPERDAL
JANSSEN PHARMACEUTICA
Viên nén bao phim bẻ được 1 mg: vỉ 6 viên, hộp 2 vỉ hoặc vỉ 10 viên, hộp 2 vỉ và hộp...