Trang chủThuốc Tân dược

Thuốc Tân dược

Thuốc Benazepril được sử dụng để điều trị huyết áp cao

Tên thuốc gốc: Benazepril Tên thương mại: Lotensin HTC Lớp thuốc: Kết hợp ACEI/Thuốc lợi tiểu, Kết hợp ACEI-HTCZ Benazepril là gì và được sử dụng để...

Thuốc amantadine

Amantadine là gì và cơ chế hoạt động của nó như thế nào? Amantadine là một loại thuốc kháng virus tổng hợp (nhân tạo) có...

Cỏ linh lăng (Alfalfa) là gì và được sử dụng để làm gì?

Tên gốc: Alfalfa Tên khác: Medicago sativa Nhóm thuốc: Thảo dược Alfalfa là gì và được sử dụng để làm gì? Alfalfa là một loại cây hoa lâu...

BÉCILAN – Vitamin

Dạng viên : Điều trị thiếu vitamine B6. Dạng tiêm : Điều trị thiếu vitamine B6, khi không dùng được dạng uống. THUỐC BÉCILAN DB PHARMA Viên nén dễ...

Pro Dafalgan

PRO-DAFALGAN 1 g UPSA bột pha tiêm bắp, tĩnh mạch và tiêm truyền tĩnh mạch 1 g: hộp 2 lọ bột + 2 ống dung môi...

Thuốc Eprex

EPREX CILAG Dung dịch tiêm dưới da, tĩnh mạch 1000 UI/0,5 ml: hộp 6 bơm tiêm đã chứa sẵn thuốc 0,5 ml - Bảng B. Dung dịch...

Thuốc Aralen có tác dụng gì?

Aralen là gì và được sử dụng để làm gì? Aralen và thuốc chị em của nó, hydroxychloroquine (Plaquenil), đang được nghiên cứu để điều...

Thuốc Saphris có tác dụng gì?

Tên thương hiệu: Saphris Tên chung: asenapine Nhóm thuốc: Thuốc chống loạn thần, Thế hệ thứ hai Saphris là gì, và nó được sử dụng để làm...

Thuốc Blessed thistle có những tác dụng gì?

Tên gốc: blessed thistle (cây cúc gai thánh) Tên khác: Carbenia benedicta, cây kế đắng, cardo santo, cnicin, Cnicus benedictus, cỏ thánh linh, cây kế...

Novalgine

NOVALGINE Viên nén: hộp 20 viên, ép vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Métamizole sodique (noramidopyrine mésilate sodique) 500 mg DƯỢC LỰC Thuốc giảm đau, hạ sốt. DƯỢC ĐỘNG HỌC Sau khi uống,...

Fucidin

FUCIDIN LEO PHARMA kem bôi ngoài da 2%: ống 5 g, 15 g. thuốc mỡ bôi ngoài da 2%: ống 5 g, 15 g. THÀNH PHẦN cho 1...

Sporal

SPORAL JANSSEN PHARMACEUTICA Viên nang (chứa các vi nang) 100 mg: hộp 4 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Itraconazole 100 mg DƯỢC LỰC Itraconazole, một dẫn xuất triazole, có hoạt tính...

Helmintox

HELMINTOX INNOTECH Viên bao dễ bẻ 125 mg: hộp 6 viên. Viên bao dễ bẻ 250 mg: hộp 3 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Pyrantel pamoate tính theo pyrantel 125...

Ferrovit

Ferrovit THÀNH PHẦN Mỗi viên nang mềm gelatin, màu đỏ chứa: Sắt fumarate 162mg Folic acid 0,75mg Vitamin B12 7,50mcg Tá dược: Vanillin, Aerosil 200, lecithin, Sáp ong trắng, dầu...

Thuốc Lamisil

LAMISIL NOVARTIS kem bôi ngoài da: tube 5 g.  THÀNH PHẦN cho 100 g Terbinafine hydrochloride 1 g Chất bảo quản: Benzyl alcohol DƯỢC LỰC Terbinafine là một allylamine có tác dụng diệt...

Aliqopa (copanlisib) là gì và hoạt động như thế nào?

Tác dụng phụ, Liều dùng, Tương tác, Cảnh báo Thuốc gốc: Copanlisib Tên thương hiệu: Aliqopa Aliqopa là thuốc kê đơn được sử dụng để điều trị...

ARDUAN – Pipecuronium bromure 4 mg

Thuốc ARDUAN là một thuốc phong bế thần kinh-cơ không khử cực, tác dụng trên tấm vận động của cơ vân. Là thuốc giãn...

Thuốc Buprenorphine

Tên chung: Buprenorphine Tên thương mại: Buprenex Lớp thuốc: Thuốc giảm đau opioid; Thuốc giảm đau, tác nhân đối kháng một phần của opioid Buprenorphine là gì...

Thuốc Bearberry

Tên gốc: bearberry Tên khác: arbutin, Arctostaphylos uva ursi, mountain cranberry, uva ursi Loại thuốc: Thảo dược Bearberry là gì và được dùng để làm gì? Bearberry (dâu...

BIOFLOR 250

Điều trị tái phát do Clostridium, Ngăn ngừa và điều trị viêm đại tràng, tiêu chảy do dùng kháng sinh. Điều trị tiêu chảy...

Thuốc Amifostine – Tiêm, Ethyol

TÊN CHUNG: Amifostine - Tiêm (A-mi-FOS-teen) TÊN THƯƠNG HIỆU: Ethyol Công dụng | Cách dùng | Tác dụng phụ | Biện pháp phòng ngừa | Tương...

Thuốc tiêm basiliximab – injection, Simulect

TÊN THUỐC: BASILIXIMAB - TIÊM (BA-si-LIX-i-mab) TÊN THƯƠNG MẠI: Simulect Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ | Biện pháp phòng ngừa...

Lexomil

LEXOMIL Viên nén dễ bẻ làm bốn 6 mg: hộp 30 viên.  THÀNH PHẦN cho 1 viên Bromazépam 6 mg DƯỢC LỰC Dùng liều thấp, Lexomil có tác dụng chọn lọc...

Thiết bị tiêm tự động Adrenaclick (epinephrine)

Tác dụng phụ của Adrenaclick (epinephrine) Adrenaclick là một thiết bị tiêm tự động, có thể sử dụng một lần, chứa epinephrine, được sử dụng...

Driptane

DRIPTANE DEBAT viên nén dễ bẻ 5 mg: hộp 60 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Oxybutynine chlorhydrate 5 mg tương ứng: oxybutynine 4,54 mg (Lactose) DƯỢC LỰC Oxybutynine là chất chống co thắt loại...

Thuốc Azelastine hydrochloride and fluticasone propionate (Dymista) là gì?

Dymista là gì? Cách hoạt động (cơ chế tác dụng) của nó như thế nào? Dymista là một loại xịt mũi theo đơn được sử...

Magne-b6

MAGNÉ-B6 Viên bao: vỉ bấm 10 viên, hộp 5 vỉ. Dung dịch uống: ống 10 ml, hộp 10 ống, 4 ống, 3 ống. THÀNH PHẦN cho 1 viên Lactate...

Mitomycin-C Kyowa

MITOMYCIN-C KYOWA KYOWA HAKKO KOGYO Bột pha tiêm 2 mg : hộp 10 lọ - Bảng A. Bột pha tiêm 10 mg : hộp 1 lọ...

Geldène

GELDÈNE PFIZER Gel dùng ngoài da 0,5%: ống 50 g. THÀNH PHẦN cho 100 g Piroxicam 500 mg (Ethanol 95%) (25 g) DƯỢC LỰC Piroxicam là thuốc kháng viêm không stéroide thuộc họ oxicam. Dùng...

Thuốc Atropine/pralidoxime – Tác dung và liều lượng

Tên chung: atropine/pralidoxime Tên thương mại: ATNAA, DuoDote Nhóm thuốc: Cholinergic, Chất chống độc Atropine/pralidoxime là gì và được sử dụng để làm gì? Atropine/pralidoxime là một sự...