Trang chủThuốc Tân dược

Thuốc Tân dược

Netromycin IM,IV

NETROMYCIN IM/IV SCHERING-PLOUGH dung dịch tiêm bắp và tiêm truyền tĩnh mạch 50 mg/2 ml: lọ 2 ml, hộp 1 lọ. dung dịch tiêm bắp và...

APROVEL – Thuốc hạ áp

Tác dụng hạ áp của Irbesartan rõ ràng sau liều đầu tiên và giữ vững sau 1-2 tuần, tác dụng tối đa sau 4-6...

Thuốc amlexanox paste – mucous membrane, Aphthasol

TÊN THUỐC GỐC: AMLEXANOX DẠNG KEM - DÙNG CHO MÀNG NIÊM MẠC (am-LEX-a-nox) TÊN THƯƠNG HIỆU: Aphthasol Công Dụng Thuốc | Cách Sử Dụng | Tác...

Thuốc Aluminum Hydrochloride là gì?

Tên chung: Aluminum Hydrochloride Tên thương mại: Drisol, Certain Dri, Hydrosol, Xerac AC, Hypercare Solution Aluminum Hydrochloride là gì, và nó được sử dụng để làm...

CARDURAN – doxazosin 1 mg

Doxazosin làm giảm huyết áp một cách đáng kể do giảm kháng lực mạch máu toàn thân. Tác dụng này được cho là do...

Thuốc Ayvakit (avapritinib) được sử dụng để điều trị bệnh gì?

Ayvakit (avapritinib) là gì và được sử dụng để làm gì? Tên thương mại: Ayvakit Tên chung: avapritinib Ayvakit là một loại thuốc theo toa được sử...

Thuốc 3TC – Lamivudine điều trị Virus HIV, HBV

3TC là một dẫn chất cytidine có tính dung nạp tốt. Kháng thuốc xuất hiện nhanh: chỉ 1 đột biến điểm (M184V) là đủ...

Opedroxil

OPEDROXIL Viên nang 500 mg: hộp 14 viên. Hỗn dịch uống 250 mg: gói 3 g, hộp 12, 24 và 100 gói. THÀNH PHẦN cho 1 viên Cefadroxil monohydrate,...

Thuốc điều trị trào ngược dạ dày thực quản (GERD)

Đánh giá về các thu Các loại Thuốc điều trị trào ngược dạ dày thực quản (GERD) được liệt kê dưới đây liên quan...

Dung dịch Brinzolamide – thuốc nhỏ mắt, Azopt

TÊN CHUNG: SUSPENSION BRINZOLAMIDE - MẮT (brin-ZOE-la-mide) TÊN THƯƠNG MẠI: Azopt CÔNG DỤNG: Brinzolamide được sử dụng để điều trị áp lực cao trong mắt do bệnh...

Lactacyd

LACTACYD Dung dịch sủi bọt, dạng sữa, dùng ngoài da: chai 60 ml và 250 ml; gói 10 ml.  THÀNH PHẦN cho 100 g Atomisat của lactosérum 0,9 g Acide...

Nevirapine (ViramuneTM) và Efavirenz thuốc điều trị HIV

Nevirapine (ViramuneTM) là loại thuốc đầu tiên được cấp phép trong số các NNRTI. Nevirapine phối hợp với AZT+ddI có lẽ là công thức phối...

Anoro Ellipta (umeclidinium và vilanterol) là thuốc gì?

Tên thương mại: Anoro Ellipta Tên chung: umeclidinium và vilanterol Nhóm thuốc: Các thuốc kết hợp hít đường hô hấp, Thuốc đối kháng cholinergic, Thuốc hô...

Veybirol Tyrothricine

VEYBIROL-TYROTHRICINE VEYRON FROMENT Dung dịch súc miệng: hộp 1 bộ gồm 2 lọ 10 ml với nắp phân liều. THÀNH PHẦN Lọ 10 ml: cho 100 ml Formaldehyde, dung dịch...

Thuốc Protandim

Protandim Tên thuốc:Protandim Thành phần:Milk Thistle: Giúp cho gan và thận hoạt động tốt chức năng của nó Tumeric (ng Dạng bào chế:viên Hãng xản xuất:LifeVantage Quy cách đóng...

Trileptal

TRILEPTAL NOVARTIS Viên nén dễ bẻ 300 mg: hộp 50 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Oxcarbazepine 300 mg DƯỢC LỰC Trong những nghiên cứu dược lý trên súc vật, oxcarbazepine và...

Isoproterenol – Thuốc điều trị nhịp tim chậm

Cơ chế tác dụng: Isoproterenol hydrochloride là một amin giao cảm tổng hợp có tác dụng chọn lọc gần hoàn toàn trên thụ thể α...

Haemaccel

HAEMACCEL HOECHST-MARION-ROUSSEL Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch: chai 500 ml. THÀNH PHẦN cho 1 lít Polygéline 35 g Sodium 145 mEq Potassium 5,1 mEq Calcium 6,25 mEq Chlore 145 mEq CHỈ ĐỊNH Điều trị cấp cứu sốc giảm...

Belladonna và thuốc phiện

Belladonna và thuốc phiện là gì? Belladonna/thuốc phiện là một loại thuốc giảm đau và chống co thắt kết hợp do con người sản xuất....

Tanatril

TANATRIL 5 mg / 10 mg TANABE SEIYAKU Viên nén 5 mg: vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. Viên nén 10 mg: vỉ 10 viên, hộp...

Thuốc ức chế quá trình hoàn chỉnh (trưởng thành) virus HIV

Những thuốc ức chế quá trình hoàn chỉnh (maturation - “chín”) của virus ức chế tạo bản sao HIV ở pha cuối của chu...

Thuốc Arbaclofen có tác dụng gì?

Tên chung: arbaclofen Tên thương mại: Ontinua ER Nhóm thuốc: Thuốc giãn cơ xương Arbaclofen là gì và có tác dụng gì? Arbaclofen là một loại thuốc đang...

ACE Inhibitors (Thuốc Ức Chế ACE)

Tác giả dược phẩm: Omudhome Ogbru, PharmD Biên tập viên y tế và dược phẩm: Jay W. Marks, MD ACE inhibitors là gì và chúng được...

Thuốc chống đông máu (Bivalirudin)

Tên chung: bivalirudin Tên thương mại: Angiomax, Angiomax RTU Lớp thuốc: Chất chống đông, Tim mạch; Chất chống đông, Huyết học Bivalirudin là gì và được sử...

Modalim

MODALIM 100 mg SANOFI SYNTHELABO VIETNAM Viên nén 100 mg : vỉ 14 viên, hộp 2 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Ciprofibrate 100 mg CHỈ ĐỊNH Điều trị tăng lipid máu...

Rovacor

ROVACOR RANBAXY viên nén 10 mg vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ - Bảng B. viên nén 20 mg vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ -...

Tagamet

TAGAMET SMITHKLINE BEECHAM viên bao 200 mg: hộp 50 viên. viên bao 400 mg: hộp 30 viên. viên bao 800 mg: hộp 15 viên. viên sủi...

Sibelium

SIBELIUM JANSSEN PHARMACEUTICA Viên nang 5 mg: vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ, 50 vỉ - Bảng B. THÀNH PHẦN cho 1 viên Flunarizine 5 mg DƯỢC LỰC Flunarizine là thuốc đối...

Subsyde CR

SUBSYDE-CR RAPTAKOS BRETT Viên nang phóng thích có kiểm soát 100 mg: vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Diclofenac sodium 100 mg ĐỘC TÍNH Diclofenac sodium không...

Thuốc Acetaminophen

Tên chung: acetaminophen Tên thương hiệu: Tylenol, Tylenol Arthritis Pain, Tylenol Ext, Little Fevers Children's Fever/Pain Reliever, Little Fevers Infant Fever/Pain Reliever, PediaCare Single Dose...