Trang chủThuốc Tân dược

Thuốc Tân dược

Thuốc Binimetinib

Sử dụng, Cảnh báo, Tác dụng phụ, Liều dùng, Tương tác thuốc, Mang thai & Cho con bú, Những điều khác cần biết Tên chung:...

ALBOTHYL -Trị viêm nhiễm phụ khoa

1.       ALBOTHYL Điều trị tại chỗ chứng viêm hoặc nhiễm khuẩn và tổn thương tổ chức của âm đạo và cổ tử cung (thí dụ :...

THUỐC DIPROSALIC

THUỐC DIPROSALIC SCHERING-PLOUGH Thuốc mỡ bôi ngoài da: ống 15 g. Lotion bôi ngoài da: chai 10 ml. THÀNH PHẦN cho 1 g lotion Bétaméthasone dipropionate 0,64 mg tương ứng: Bétaméthasone 0,5...

Sirdalud

SIRDALUD NOVARTIS Viên nén dễ bẻ 2 mg: vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ - Bảng B. THÀNH PHẦN cho 1 viên Tizanidine chlorhydrate 2 mg DƯỢC LỰC Sirdalud là thuốc dãn...

Thuốc Bijuva (estradiol and progesterone)

Bijuva (estradiol và progesterone) là gì và được sử dụng để làm gì? Bijuva là một loại thuốc theo toa chứa hai loại hormone, một...

ALPHAGAN – hạ nhãn áp glaucome

Alphagan được chỉ định để làm hạ nhãn áp ở người bệnh glaucome góc mở hoặc tăng nhãn áp. Tác dụng làm hạ nhãn...

Thuốc ức chế virus HIV xâm nhập (Entry inhibitors)

Có 3 bước chủ yếu giúp HIV xâm nhập vào tế bào CD4 : HIV gắn vào receptor của tế bào CD4, Gắn với...

Thuốc Belbuca (buprenorphine)

Thuốc generic: buprenorphine Tên thương mại: Belbuca Belbuca (buprenorphine) là gì và nó hoạt động như thế nào? Belbuca là một loại thuốc kê đơn được sử...

Azathioprine (Azasan) là một loại thuốc được sử dụng như thế nào?

Azathioprine là gì và cơ chế hoạt động của nó như thế nào? Azathioprine là một loại thuốc ức chế miễn dịch, tức là một...

AUGMENTIN inj – Kháng sinh

Điều trị ngắn hạn các nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới (bao gồm cả Tai-Mũi-Họng), đường niệu dục, da và mô mềm,...

Urografin

UROGRAFIN SCHERING AG dung dịch tiêm 60%: ống 20 ml ; lọ 50 ml. dung dịch tiêm 76%: ống 20 ml ; lọ 50 ml, 100 ml,...

Sandimmun Neoral

SANDIMMUN NEORAL NOVARTIS Viên nang mềm 25 mg: hộp 50 viên - Bảng A. Viên nang mềm 100 mg: hộp 50 viên - Bảng A. THÀNH PHẦN cho...

Monotrate

MONOTRATE SUN PHARMA Viên nén 20 mg : vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Isosorbide mononitrate 20 mg Tá dược: Lactose BP, tinh bột BP, cellulose...

Thuốc amoxicillin

Tên chung: Amoxicillin Tên thương mại: Amoxil, Moxatag, Trimox, và Larotid Lớp thuốc: Penicillins Amoxicillin là gì và nó được sử dụng để làm gì? Amoxicillin là một...

Optalidon

OPTALIDON NOVARTIS Viên bao: hộp 25 viên. THÀNH PHẦN Noramidopyrine 125 mg Caffeine 25 mg TÍNH CHẤT Optalidon là một thuốc giảm đau, hạ sốt có hiệu quả, tác dụng nhanh, dung nạp...

Isoket

THUỐC ISOKET SCHWARZ PHARMA Dung dịch tiêm 0,1%: ống 10 ml, chai 50 ml. THÀNH PHẦN cho 1 ml Isosorbide dinitrate 1 mg Tá dược (mg/ml): Sodium Chloride 9,0 mg Nước pha tiêm 994,9 mg Dung...

Thuốc nhuận tràng tạo khối (Bulk-forming laxatives)

TÊN CHUNG: THUỐC NHUẬN TRÀNG DẠNG SỢI - ĐƯỜNG UỐNG Công dụng | Cách sử dụng | Tác dụng phụ | Thận trọng | Tương...

Những điều cần biết về thuốc Aubagio (teriflunomide)

Tên thương hiệu: Aubagio Tên chung: Teriflunomide Nhóm thuốc: Ức chế tổng hợp pyrimidine Aubagio là gì và được sử dụng để làm gì? Aubagio là một loại...

Thuốc tiêm Abilify Asimtufii

Abilify Asimtufii là gì và được sử dụng để làm gì? Tiêm Abilify Asimtufii là một loại thuốc theo toa được tiêm bởi nhà cung...

Chất kháng nguyên xét nghiệm da Candida albicans

Tên Generic: Candida albicans skin test antigen Tên Thương Mại: Candin Nhóm Thuốc: Thuốc chống nấm, Echinocandin Candida albicans skin test antigen là gì và được sử...

Cây dâu gấu (Arctostaphylos uva-ursi) – dùng đường uống

TÊN THUỐC GỐC: BEARBERRY (Arctostaphylos uva-ursi) - ĐƯỜNG UỐNG Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ | Thận trọng | Tương...

Lénitral

LÉNITRAL 3 mg và 15 mg dạng tiêm Dung dịch tiêm 3 mg: ống 2 ml, hộp 50 ống. Dung dịch tiêm 15 mg: ống...

Unasyn

UNASYN PFIZER viên nén bao phim 375 mg: hộp 10 viên. bột pha huyền dịch uống: hộp 1 lọ 30 ml. bột pha tiêm bắp, tĩnh mạch...

Thuốc Armodafinil (Nuvigil) được sử dụng như thế nào?

Armodafinil là gì, và nó hoạt động như thế nào (cơ chế tác động)? Armodafinil là một loại thuốc uống được sử dụng để thúc...

Rohto Kodomo Soft

ROHTO KODOMO SOFT ROHTO Thuốc nhỏ mắt dùng cho trẻ em: chai 15 ml. THÀNH PHẦN epsi-Aminocaproic Acid 1,00% Chlorpheniramine Maleate 0,01% Potassium L-Aspartate 0,20% Thành phần không hoạt tính: boric acid, sodium borate,...

Thuốc Benzphetamine – oral, Didrex – Tác dụng – liều dùng

TÊN CHUNG: BENZPHETAMINE - UỐNG (benz-FET-a-meen) TÊN THƯƠNG MẠI: Didrex Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ | Thận trọng | Tương...

Stablon

STABLON LES LABORATOIRES SERVIER viên bao (trắng): hộp 30 viên - Bảng B. THÀNH PHẦN cho 1 viên Tianeptine 12,5 mg DƯỢC LỰC Tianeptine là thuốc chống trầm cảm. Trên động vật, tianeptine...

Thuốc amikacin sulfate

Amikacin tiêm là gì và cách hoạt động (cơ chế tác dụng) của nó? Amikacin là một kháng sinh aminoglycoside được sản xuất nhân tạo....

Transamin

TRANSAMIN Viên nang 250 mg: hộp 100 viên. Viên nén 500 mg: hộp 100 viên. Dung dịch tiêm tĩnh mạch 5%: hộp 10 ống thuốc 5...

Peflacine

PEFLACINE Viên bao phim 400 mg: hộp 2 viên, hộp 10 viên. Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch dùng cho người lớn 400 mg/5 ml: hộp...