Trang chủThuốc Tân dược
Thuốc Tân dược
Thuốc tân dược, tác dụng, chỉ định, thành phần, chống chỉ định, tác dụng không mong muốn, hàm lượng, cách sử dụng thuốc, thuốc y học hiện đại
Thuốc amprenavir là gì và nó hoạt động như thế nào (cơ chế tác dụng)?
Thuốc này đã bị ngừng sản xuất kể từ tháng 10 năm 2007.
Amprenavir là một loại thuốc uống được sử dụng để điều trị...
Dimixen (Teprenone 50mg)
Từ trước đến nay, việc điều trị loét đường tiêu hoá thường tập trung trên vấn đề kìm hãm tác nhân gây bệnh trong...
Thuốc Ciprobay – kháng sinh ciprofloxacin
Thuốc Ciprobay có hoạt tính mạnh, diệt khuẩn phổ rộng. Nó cản thông tin từ nhiễm sắc thể (vật chất di truyền) cần thiết...
Thuốc acetic acid – otic, Vosol
TÊN THUỐC GỐC: ACID ACETIC - NHỎ TAI (a-SEE-tik AS-id)
TÊN THƯƠNG MẠI: Vosol
Cách sử dụng thuốc | Tác dụng phụ | Biện pháp phòng...
Thuốc uống Bexarotene – Targretin
TÊN GỌI CHUNG: BEXAROTENE - UỐNG (bex-AR-oh-teen)
TÊN THƯƠNG MẠI: Targretin
Cảnh báo | Sử dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ |...
Thuốc tiêm ammonium chloride
Tên chung: Ammonium chloride
Nhóm thuốc: Bổ sung điện giải, đường tiêm tĩnh mạch
Ammonium chloride là gì và được sử dụng để làm gì?
Ammonium chloride...
Thuốc Brompheniramine/Dextromethorphan/ Pseudoephedrine
Tên thuốc gốc: brompheniramine/dextromethorphan/pseudoephedrine
Tên thương mại: Bromfed DM, Bromaline DM, Bromdex D
Nhóm thuốc: Cảm lạnh/Ho, Kết hợp không có chất gây nghiện, Kết hợp...
dịch đầy đủ : acetylcysteine
Tên chung: acetylcysteine
Tên thương mại: N-acetylcysteine, Mucomyst (thương hiệu đã ngừng sản xuất)
Lớp thuốc: Thuốc hô hấp khác; Tác nhân làm loãng đờm
Acetylcysteine là...
Lopril
LOPRIL
viên nén dễ bẻ 25 mg: hộp 30 viên.
viên nén dễ bẻ 50 mg: hộp 30 viên - Bảng B.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Captopril
25 mg
(Lactose)
cho...
Thuốc Abraxane là gì, và nó hoạt động như thế nào?
Abraxane là một loại thuốc kê đơn được sử dụng để điều trị:
Ung thư vú giai đoạn muộn ở những người đã nhận...
Digoxin
THUỐC DIGOXIN
viên nén 0,25 mg: hộp 50 viên - Bảng A.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Digoxin
0,25 mg
DƯỢC LỰC
Thuốc Digoxin, thuộc nhóm glycoside trợ tim, có tác...
Bệnh acetaminophen/diphenhydramine/dextromethorphan
Tên chung: acetaminophen/diphenhydramine/dextromethorphan
Tên thương mại: Diabetic Tussin Nighttime Cold and Flu
Nhóm thuốc: Thuốc ho/cảm lạnh, các loại kết hợp không gây nghiện; Kết hợp...
Aquadetrim
Aquadetrim (Vitamin D3) Chai 10 ml. NSX: Medana
Thành phần
Cholecalciferol 15.000 IU/ml (1ml khoảng 30 giọt).
Giá thị trường: 60.000-65.000 vnd. (chúng tôi đưa thông tin...
Thuốc bôi ngoài da Bacitracin – topical, Baciguent sử dụng thế nào?
Tên chung: Bacitracin - bôi ngoài da (BAS-i-TRAY-sin)
Tên thương hiệu: Baciguent
Sử dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ | Biện pháp...
Seretide Accuhaler/Diskus
SERETIDE ACCUHALER/DISKUS
GLAXOWELLCOME
Accuhaler (bột hít qua đường miệng): hộp 60 liều.
THÀNH PHẦN
cho 1 liều
Salmétérol xinafoate
50 mg
Fluticasone propionate
100 mg
cho 1 liều
Salmétérol xinafoate
50 mg
Fluticasone propionate
250 mg
cho 1...
Thuốc Bisacodyl
Tên chung: bisacodyl
Tên thương mại: Dulcolax, Correctol, Bisacolax, Bisac-Evac, Alophen, Fleet Bisacodyl, Feen-A-Mint
Bisacodyl là gì và được sử dụng để làm gì?
Bisacodyl là một...
Biologics (Lớp thuốc sinh học)
Thuốc sinh học (biologics) là gì?
Thuốc sinh học (biologics) là sản phẩm được sản xuất từ các sinh vật sống hoặc chứa các thành...
Thuốc Atropine sulfate – dùng cho mắt, Isopto Atropine
TÊN CHUNG: ATROPINE SULFATE - NHÃN KHOA (AT-roe-peen SUL-fate)
TÊN THƯƠNG HIỆU: Isopto Atropine
Các mục: Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng...
Neo-codion Bouchara
NEO-CODION BOUCHARA
Viên bao dùng cho người lớn: hộp 20 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Codeine camphosulfonate
25 mg
tương ứng: Codeine
14,93 mg
Sulfogaiacol
100 mg
Grind lia, cao nước cồn
20 mg
DƯỢC...
AMINOSTERIL N-HEPA 5% – Cung cấp acid amin
Nguồn cung cấp acid amin bằng đường tĩnh mạch trong các trường hợp bệnh nhân bị suy gan nặng có hoặc không có bệnh...
Thuốc tiêm Adlyxin (lixisenatide)
Lixisenatide là gì và nó hoạt động như thế nào?
Lixisenatide là một loại thuốc tiêm giúp giảm mức đường huyết (glucose) trong máu. Nó...
Verospiron
VEROSPIRON
GEDEON RICHTER
viên nén 25 mg: hộp 100 viên. viên nang 50 mg: hộp 30 viên.
viên nang 100 mg: hộp 30 viên - Bảng B.
THÀNH...
Thuốc Amino acids-injection, Aminosyn, Freamine, Travasol
TÊN GỌI THÔNG THƯỜNG: AXIT AMIN - TIÊM (am-EE-no acids)
TÊN THƯƠNG MẠI: Aminosyn, Freamine, Travasol
CÁC SỬ DỤNG THUỐC | CÁCH SỬ DỤNG | TÁC...
Thuốc Atovaquone và proguanil (Malarone) – Tác dụng phụ và liều lượng
Atovaquone-proguanil là gì và cơ chế hoạt động của nó ra sao?
Atovaquone và proguanil là một loại thuốc chống sốt rét. Atovaquone chặn sự...
Lipanthyl
LIPANTHYL
Viên nang 100 mg: hộp 48 viên. Viên nang 300 mg: hộp 30 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Fénofibrate
100 mg
(Lactose)
cho 1 viên
Fénofibrate
300 mg
(Lactose)
DƯỢC LỰC
Thuốc hạ lipide...
Thuốc Azstarys (serdexmethylphenidate and dexmethylphenidate) là gì?
Thuốc gốc: serdexmethylphenidate và dexmethylphenidate
Tên thương hiệu: Azstarys
Azstarys (serdexmethylphenidate và dexmethylphenidate) là gì và cách hoạt động như thế nào?
Azstarys (serdexmethylphenidate và dexmethylphenidate) là...
Spersallerg
SPERSALLERG
NOVARTIS OPHTHALMICS
Thuốc nhỏ mắt: lọ nhỏ giọt 10 ml.
THÀNH PHẦN
cho 1 ml
Antazoline chlorhydrate
0,5 mg
Tetryzoline chlorhydrate
0,4 mg
(Methylhydroxypropylcellulose)
(Benzalkonium chlorure)
(0,15 mg)
DƯỢC LỰC
Tetryzoline là chất giống giao cảm...
Thuốc Benzodiazepines
Benzodiazepines là gì (benzos) và chúng được sử dụng để làm gì?
Benzodiazepines là các loại thuốc do con người tạo ra, có tác dụng...
Thuốc Buspirone
Buprenorphine là gì và được sử dụng để làm gì?
Buspirone là một loại thuốc được sử dụng để điều trị rối loạn lo âu...
Vincarutine
VINCARUTINE
LABOMED - SERP
viên nang: hộp 45 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Vincamine
20 mg
Rutoside
40 mg
DƯỢC LỰC
Vincarutine có tác động trên sự chuyển hóa của tế bào thần...