Trang chủThuốc Tân dược

Thuốc Tân dược

Thuốc Cangrelor (Kengreal)

Cangrelor là gì và nó hoạt động như thế nào (cơ chế tác dụng)? Cangrelor là một loại thuốc chống tiểu cầu, tức là thuốc...

Hexaspray

HEXASPRAY DOMS-RECORDATI Thuốc phun họng: dạng khí nén, chai 30 g. THÀNH PHẦN cho 1 lọ Biclotymol 0,75 g (alcool benzylique, édétate de sodium, glycyrrhizinate d'ammonium, tinh dầu hồi, saccharine sodique,...

Bedaquiline là một loại thuốc sử dụng để điều trị bệnh lao

Tên chung: Bedaquiline Tên thương mại: Sirturo Nhóm thuốc: Các tác nhân chống lao Bedaquiline là gì và được sử dụng để làm gì? Bedaquiline là một loại...

Esorid (Cisapride) trị thực quản trào ngược, rối loạn tiêu hóa

ESORID SUN PHARMA Viên nén 10 mg: vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Cisapride 10 mg DƯỢC LỰC Esorid (Cisapride) là một piperidinyl benzamide biến đổi có...

Calcium Corbiere

Điều trị Tình trạng thiếu canxi: chứng còi xương. Các trường hợp có nhu cầu canxi cao: trẻ đang lớn, phụ nữ mang thai...

Thuốc Austedo được sử dụng để làm gì?

Tên thương mại: Austedo Tên chung: deutetrabenazine Lớp thuốc: Chất ức chế VMAT2 Austedo là gì và được sử dụng để làm gì? Austedo là một loại thuốc...

Isomil – Sữa bột dinh dưỡng: hộp 400 g, 1000 g

ISOMIL ABBOTT Sữa bột dinh dưỡng: hộp 400 g, 1000 g THÀNH PHẦN Tinh bột bắp thủy phân, dầu bắp, sucrose, dầu thực vật, protein đậu nành tinh...

THUỐC ECAZIDE – Captopril và Hydrochlorothiazide

ECAZIDE BRISTOL-MYERS SQUIBB viên nén dễ bẻ: hộp 28 viên - Bảng B. THÀNH PHẦN cho 1 viên Captopril 50 mg Hydrochlorothiazide 25 mg (Lactose) DƯỢC LỰC Ecazide phối hợp một thuốc ức chế men...

DIARSED

DIARSED Viên bao: hộp 20 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Diphénoxylate 2,5 mg Atropine 0,025 mg DƯỢC LỰC Diphénoxylate là một chất chống tiêu chảy kiểu morphine, tác động trên vận động...

Intron A

THUỐC INTRON A SCHERING-PLOUGH Bột pha tiêm dưới da, tiêm bắp 3 MIU: hộp 1 lọ bột - Bảng A. Bột pha tiêm dưới da, tiêm...

Thuốc Boceprevir

Tên chung: boceprevir (đã ngừng sử dụng) Tên khác: Victrelis (đã ngừng sử dụng) Lớp thuốc: Các chất ức chế protease HCV Boceprevir là gì và được...

Similac Advance

SIMILAC ADVANCE ABBOTT Sữa bột dinh dưỡng: hộp 400 g. THÀNH PHẦN Sữa không béo, đường lactose, dầu thực vật (dầu hướng dương, dầu dừa, dầu đậu nành),...

AMITASE – Enzyme chống viêm, giảm sưng nề

Enzyme chống viêm, giảm sưng nề. Khoa ngoại : Tình trạng viêm sau phẫu thuật và chấn thương. Phù và sưng do viêm ở...

Thuốc Apremilast được sử dụng để làm gì?

Apremilast là gì, và nó hoạt động như thế nào (cơ chế tác dụng)? Apremilast là một loại thuốc uống được sử dụng để điều...

Thuốc Ritonavir (Norvir™), Saquinavir

Ritonavir (Norvir™) là thuốc PI đầu tiên có hiệu quả trên các kết cục lâm sàng (Cameron 1998). Tuy nhiên, hiện không còn dùng...

ARTHRODONT – Enoxolone 1 g

Chống sung huyết và giảm đau trong các bệnh ở nướu và tổn thương do dùng răng giả. THUỐC ARTHRODONT VEYRON FROMENT Kem bôi nướu răng :...

Thuốc Depamide – Chữa bệnh động kinh

Thuốc Điều trị hỗ trợ các trường hợp động kinh với biểu hiện tâm thần. Phòng ngừa cơn hưng trầm cảm ở bệnh nhân chống...

Thuốc amiodarone được sử dụng để làm gì?

Tên chung: Amiodarone Tên thương mại: Cordarone, Nextrone, Pacerone Lớp thuốc: Chống rối loạn nhịp tim, loại III Amiodarone là gì và được sử dụng để làm...

Thuốc ho Prospan – Siro điều trị ho của Đức

THÀNH PHẦN: Hoạt chất: Chai 70 ml; Cao khô lá thường xuân (Hệ(fcm helicis folii extractum siccum) 0,49g Chai 100 ml Cao khô lá thường xuân...

Azithromycin – thuốc kháng sinh điều trị nhiễm khuẩn

Tên thương mại: Ultreon™, Zithromax™, Azithromycin-CT™, nhiều dạng thuốc gốc Ultreon™ viên nén 600 mg Zithromax™ viên nén 250 mg và 500 mg Zithromax™ bột...

Benzocaine/Antipyrine/Phenylephrine – thuốc nhỏ tai, Otogesic, Tympagesic

TÊN THUỐC CHUNG: BENZOCAINE/ANTIPYRINE/PHENYLEPHRINE - THUỐC NHỎ TAI (BEN-zoe-kane/an-tee-PYE-reen/FEN-il-EF-rin) TÊN THƯƠNG HIỆU: Otogesic, Tympagesic CÁC CÔNG DỤNG CỦA THUỐC | CÁCH SỬ DỤNG | TÁC DỤNG...

Thuốc Daktarin oral gel trị nấm

Daktarin hoạt tính kháng nấm đối với vi nấm ngoài da thông thường và vi nấm men, cũng như có hoạt tính kháng khuẩn...

Risordan, Risordan LP

RISORDAN 5 mg, 10 mg RISORDAN LP 20 mg RHÔNE-POULENC RORER viên nén dễ bẻ 5 mg: hộp 30 viên. viên nén dễ bẻ 10 mg:...

Thuốc Benzoyl peroxide (Proactiv, Neutrogena, Clearasil)

Benzoyl peroxide là gì? Benzoyl peroxide là một loại thuốc bôi ngoài da được sử dụng để điều trị mụn trứng cá (mụn nhọt). Nó...

Onkovertin

ONKOVERTIN 40 - ONKOVERTIN 70 Onkovertin 40: dịch truyền 10%: chai 500 ml. Onkovertin 70: dịch truyền 6%: chai 500 ml. THÀNH PHẦN Onkovertin 40: cho 100 ml...

Thuốc ampicillin được sử dụng để làm gì?

Tên chung: ampicillin Tên thương mại: Omnipen, Polycillin, Principen Nhóm thuốc: Penicillin, Amino Ampicillin là gì và được sử dụng để làm gì? Ampicillin là một loại kháng...

Thuốc Bismuth subsalicylate

Tên chung: Bismuth subsalicylate Tên thương mại và các tên khác: Kaopectate, Pepto Bismol, Maalox Total Relief, Kaopectate Extra Strength, Pepto-Bismol Maximum Strength Lớp thuốc: Thuốc...

Thuốc nhỏ tai Benzocaine – otic, Americaine

TÊN THƯƠNG MẠI: BENZOCAINE - NHỎ TAI (BEN-zoe-kane) TÊN THƯƠNG HIỆU: Americaine Cách dùng thuốc | Tác dụng phụ | Biện pháp phòng ngừa | Tương...

Thuốc Benzalkonium chloride/benzocaine

Tên chung: Benzalkonium chloride/benzocaine Tên thương mại: Orajel Single Dose Phân loại thuốc: Thuốc gây tê, Oropharyngeal Benzalkonium chloride/benzocaine là gì và được sử dụng để làm...

Methycobal

METHYCOBAL viên nén 500 mg : vỉ 10 viên, hộp 50 vỉ. dung dịch tiêm 500 mg : ống tiêm 1 ml, hộp 10 ống. THÀNH PHẦN cho...