Trang chủThuốc Tân dược

Thuốc Tân dược

Thuốc Protandim

Protandim Tên thuốc:Protandim Thành phần:Milk Thistle: Giúp cho gan và thận hoạt động tốt chức năng của nó Tumeric (ng Dạng bào chế:viên Hãng xản xuất:LifeVantage Quy cách đóng...

Trileptal

TRILEPTAL NOVARTIS Viên nén dễ bẻ 300 mg: hộp 50 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Oxcarbazepine 300 mg DƯỢC LỰC Trong những nghiên cứu dược lý trên súc vật, oxcarbazepine và...

Isoproterenol – Thuốc điều trị nhịp tim chậm

Cơ chế tác dụng: Isoproterenol hydrochloride là một amin giao cảm tổng hợp có tác dụng chọn lọc gần hoàn toàn trên thụ thể α...

Haemaccel

HAEMACCEL HOECHST-MARION-ROUSSEL Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch: chai 500 ml. THÀNH PHẦN cho 1 lít Polygéline 35 g Sodium 145 mEq Potassium 5,1 mEq Calcium 6,25 mEq Chlore 145 mEq CHỈ ĐỊNH Điều trị cấp cứu sốc giảm...

Belladonna và thuốc phiện

Belladonna và thuốc phiện là gì? Belladonna/thuốc phiện là một loại thuốc giảm đau và chống co thắt kết hợp do con người sản xuất....

Tanatril

TANATRIL 5 mg / 10 mg TANABE SEIYAKU Viên nén 5 mg: vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. Viên nén 10 mg: vỉ 10 viên, hộp...

Thuốc ức chế quá trình hoàn chỉnh (trưởng thành) virus HIV

Những thuốc ức chế quá trình hoàn chỉnh (maturation - “chín”) của virus ức chế tạo bản sao HIV ở pha cuối của chu...

Thuốc Arbaclofen có tác dụng gì?

Tên chung: arbaclofen Tên thương mại: Ontinua ER Nhóm thuốc: Thuốc giãn cơ xương Arbaclofen là gì và có tác dụng gì? Arbaclofen là một loại thuốc đang...

ACE Inhibitors (Thuốc Ức Chế ACE)

Tác giả dược phẩm: Omudhome Ogbru, PharmD Biên tập viên y tế và dược phẩm: Jay W. Marks, MD ACE inhibitors là gì và chúng được...

Thuốc chống đông máu (Bivalirudin)

Tên chung: bivalirudin Tên thương mại: Angiomax, Angiomax RTU Lớp thuốc: Chất chống đông, Tim mạch; Chất chống đông, Huyết học Bivalirudin là gì và được sử...

Modalim

MODALIM 100 mg SANOFI SYNTHELABO VIETNAM Viên nén 100 mg : vỉ 14 viên, hộp 2 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Ciprofibrate 100 mg CHỈ ĐỊNH Điều trị tăng lipid máu...

Rovacor

ROVACOR RANBAXY viên nén 10 mg vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ - Bảng B. viên nén 20 mg vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ -...

Tagamet

TAGAMET SMITHKLINE BEECHAM viên bao 200 mg: hộp 50 viên. viên bao 400 mg: hộp 30 viên. viên bao 800 mg: hộp 15 viên. viên sủi...

Sibelium

SIBELIUM JANSSEN PHARMACEUTICA Viên nang 5 mg: vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ, 50 vỉ - Bảng B. THÀNH PHẦN cho 1 viên Flunarizine 5 mg DƯỢC LỰC Flunarizine là thuốc đối...

Subsyde CR

SUBSYDE-CR RAPTAKOS BRETT Viên nang phóng thích có kiểm soát 100 mg: vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Diclofenac sodium 100 mg ĐỘC TÍNH Diclofenac sodium không...

Thuốc Acetaminophen

Tên chung: acetaminophen Tên thương hiệu: Tylenol, Tylenol Arthritis Pain, Tylenol Ext, Little Fevers Children's Fever/Pain Reliever, Little Fevers Infant Fever/Pain Reliever, PediaCare Single Dose...

Glucobay

GLUCOBAY 50 – 100 BAYER PHARMA Viên nén 50 mg: hộp 100 viên - Bảng B. Viên nén 100 mg: hộp 100 viên - Bảng B. THÀNH...

Thuốc Bacitracin topical bôi ngoài da có tác dụng gì?

Tên chung: Bacitracin bôi ngoài da Tên thương mại: Bacitracin Ointment cho mắt, Baciguent (thương hiệu đã ngừng sản xuất) Phân loại thuốc: Kháng sinh, dạng...

Mediator

MEDIATOR viên bao 150 mg: hộp 30 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Benfluorex chlorhydrate 150 mg DƯỢC LỰC Thuốc tác động lên một số yếu tố nguy cơ gây xơ...

Profenid Gelule

PROFENID gélule 50 mg XNLD RHÔNE POULENC RORER viên nang 50 mg: hộp 24 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Kétoprofène 50 mg   DƯỢC LỰC Kétoprofène là thuốc kháng viêm không...

Rocephin

ROCÉPHINE HOFFMANN - LA ROCHE Bột pha tiêm bắp 250 mg: lọ bột + ống dung môi 2 ml. Bột pha tiêm bắp 500 mg: lọ...

Ednyt – Enalapril maleate

EDNYT GEDEON RICHTER viên nén 5 mg: vỉ 10 viên, hộp 3 vỉ. viên nén 10 mg: vỉ 10 viên, hộp 3 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Enalapril...

Herbesser (Diltiazem hydrochloride)

HERBESSER 30 mg / HERBESSER 60 mg TANABE SEIYAKU Viên nén 30 mg: vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. Viên nén 60 mg: vỉ 10 viên,...

Igol

IGOL RAPTAKOS BRETT Thuốc cốm: hộp 40 gói 6 g. THÀNH PHẦN cho 1 gói Vỏ hạt của cây Isapgol (Plantago ovata, Plantaginaceae) 3,962 g DƯỢC LỰC Hạt Plantago đã được dùng...

Thuốc Atorvastatin có tác dụng gì?

Tên thương hiệu: Lipitor Tên gốc: atorvastatin Nhóm thuốc: statins, chất ức chế HMG-CoA reductase, tác nhân hạ lipid Atorvastatin (Lipitor) là gì và được dùng để...

Thuốc bôi da Butenafine Cream – Mentax

TÊN CHUNG: BUTENAFINE CREAM - DÙNG BÔI (bue-TEN-a-feen) TÊN THƯƠNG MẠI: Mentax Công dụng | Cách sử dụng | Tác dụng phụ | Biện pháp phòng...

Thuốc Diprolene Lotion (betamethasone dipropionate)

Diprolene Lotion là gì và được sử dụng để làm gì? Tên thương hiệu: Diprolene Tên chung: betamethasone dipropionate Diprolene Lotion là một corticosteroid tại chỗ theo...

Thuốc Avelumab – Tác dụng, liều lượng và tác dụng phụ

Tên thuốc: avelumab Tên thương mại: Bavencio Lớp thuốc: Chất ức chế PD-1/PD-L1 Avelumab là gì và được sử dụng để làm gì? Avelumab là một loại thuốc...

Aloe là gì và được sử dụng cho mục đích gì?

Aloe Vera - Tên chung và thông tin sử dụng Tên chung: Aloe Tên thương hiệu và các tên khác: Aloe vera, Aloe arborescens natalenis, Aloe...

Thuốc thảo dược Black cohosh

Tên chung: Black cohosh Tên thương mại và tên khác: Actaea racemosa, baneberry, black snakeroot, bugbane, bugwort, Cimicifuga racemosa, macrotys, rattle root, rattlesnake root, rattletop,...