Trang chủThuốc Tân dược

Thuốc Tân dược

Thuốc Anastrozole (Arimidex) uống là gì và hoạt động như thế nào (cơ chế tác dụng)?

Anastrozole uống là gì và nó hoạt động như thế nào (cơ chế tác dụng)? Anastrozole là một loại thuốc ức chế aromatase, là một...

Rhinathiol

RHINATHIOL SANOFI SYNTHELABO VIETNAM viên nang dành cho người lớn 375 mg: hộp 30 viên. xirô dành cho người lớn 5%: chai 125 ml. xirô dành cho...

Tildiem

TILDIEM SANOFI SYNTHELABO VIETNAM viên nén 60 mg: hộp 30 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Diltiazem chlorhydrate 60 mg (Lactose) DƯỢC LỰC Thuốc ức chế dòng calci thuộc dẫn xuất của benzothiazepine. Diltiazem...

Thuốc Children’s Tylenol

Nhanh chóng hạ sốt, giảm đau nhức thông thường và giảm khó chịu trong các trường hợp cảm lạnh, cúm, mọc răng, đau răng,...

Serum antirabique pasteur

SÉRUM ANTIRABIQUE PASTEUR AVENTIS PASTEUR Dung dịch tiêm 1.000 UI: hộp 1 lọ 5 ml - Bảng B. THÀNH PHẦN cho 5 ml Huyết thanh kháng bệnh dại tinh...

Thuốc Attapulgite được sử dụng điều trị bệnh gì?

Tên chung: Attapulgite Tên thương hiệu: Rheaban, Kaopectate Advanced Formula, Parepectolin, Diasorb, Diatrol, Donnagel Nhóm thuốc: Không xác định Attapulgite là gì và được sử dụng để...

Thuốc Bai ji được sử dụng đường uống và bôi ngoài da

Tên chung: bai ji Tên khác: Bletilla striata, địa lan Trung Quốc, địa lan tím Lớp thuốc: Thảo dược Bai ji là gì và được sử dụng...

Thuốc Tipranavir (Aptivus™) điều trị HIV

Tipranavir (Aptivus™) - loại PI không peptid đầu tiên - được cấp phép tại châu Âu từ tháng 7 năm 2005 để điều trị...

Holoxan

THUỐC HOLOXAN ASTA MEDICA bột pha tiêm 1 g: hộp 1 lọ. THÀNH PHẦN cho 1 lọ Ifosfamide          1 g CHỈ ĐỊNH Chỉ có các bác sĩ có kinh nghiệm về...

Sorbitol Delalande

SORBITOL DELALANDE SANOFI SYNTHELABO VIETNAM bột pha dung dịch uống 5 g: hộp 20 gói. THÀNH PHẦN cho 1 gói Sorbitol 5 g DƯỢC LỰC Thuốc nhuận trường thẩm thấu. Thuốc có tác...

AMIKACIN INJECTION MEIJI

Nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm gram âm và gram dương, kể cả Pseudomonas sp : Nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiết...

Obimin

OBIMIN Viên bao phim: chai 30 viên, 100 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Vitamine A 3 000 đơn vị USP Vitamine D 400 đơn vị USP Vitamine C 100 mg Vitamine B1 10 mg Vitamine...

APO-RANITIDINE – Thuốc kháng histamin

Thuốc APO-RANITIDINE (ranitidine) được chỉ định trong : Điều trị ngắn hạn loét tá tràng tiến triển. Điều trị duy trì ở bệnh nhân lo t...

Thuốc Bromocriptine (Parlodel)

Bromocriptine là gì? Bromocriptine thuộc nhóm thuốc kháng cholinergic, có tác dụng ngăn chặn một chất tự nhiên nhất định (acetylcholine). Điều này giúp giảm...

Yếu tố chống máu đông (yếu tố VIII), tái tổ hợp – tiêm, Advate, Kogenate, Recombinate

TÊN THUỐC THAM KHẢO: YẾU TỐ CHỐNG MÁU ĐÔNG (YẾU TỐ VIII), TÁI TẠO - TIÊM (AN-tye-HEE-moe-FIL-ik FAK-tor, ree-KOM-bi-nant) TÊN THƯƠNG MẠI: Advate, Kogenate, Recombinate CÁC...

Engerix-B

ENGERIX-B SMITHKLINE BEECHAM hỗn dịch tiêm bắp 20 mg/ml: lọ 1 ml. hỗn dịch tiêm bắp 10 mg/0,5 ml: lọ 0,5 ml. THÀNH PHẦN cho 1 liều Engerix-B 20 Kháng...

Thuốc Brukinsa (zanubrutinib)

Brukinsa (zanubrutinib) là gì và được sử dụng để làm gì? Tên thương mại: Brukinsa Tên gốc: zanubrutinib Brukinsa (zanubrutinib) là một loại thuốc kê đơn được...

Ensure – Sữa bột dinh dưỡng có tác dụng gì?

ENSURE ABBOTT Sữa bột dinh dưỡng: hộp 400 g. THÀNH PHẦN Tinh bột bắp thủy phân, dầu bắp, natri và canxi caseinat, sucrose, khoánng chất: (kali xitrat, natri...

ANAXERYL – Điều trị bệnh vảy nến

Thuốc bôi tại chỗ trị bệnh vảy nến. Điều trị bệnh vảy nến. Hỗ trợ điều trị bệnh trụi tóc. THUỐC ANAXERYL B A I L...

Mucinum – à l’extrait de cascara

MUCINUM à l'extrait de cascara viên bao : hộp 20 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Sene, lá, cao khô 30 mg (lượng tương đương với heterosides anthracenique được trình...

Thuốc acetylcholine

Tên chung: acetylcholine Tên thương mại: Miochol E Lớp thuốc: Miotics, tác động trực tiếp Công dụng Acetylcholine là một loại thuốc được nhỏ vào mắt trong các...

Loradil 10

LORADIL 10 Viên nén 10 mg: vỉ 10 viên, hộp 1 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Loratadine 10 mg TÍNH CHẤT Loradil có hoạt chất loratadine là một thuốc...

Zantac

ZANTAC GLAXOWELLCOME viên nén 150 mg: hộp 60 viên. viên nén sủi bọt 150 mg: hộp 30 viên. viên nén sủi bọt 300 mg: hộp 30 viên. dung...

Hirmen

HIRMEN SEOUL PHARM viên nang mềm: vỉ 5 viên, hộp 12 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Sodium chondroitine sulfate 90 mg Pyridoxine HCl 25 mg Inositol 30 mg g-Oryzanol 5 mg Cyanocobalamine 30 mg Riboflavin tetrabutyrate 6 mg Fursultiamine 50 mg Calcium...

THUỐC CEPOREX

THUỐC CEPOREX GLAXOWELLCOME viên nang 250 mg : hộp 100 viên. viên nang 500 mg : hộp 100 viên. thuốc tiêm 1 g : hộp 1...

Thuốc uống Butalbital/aspirin/caffeine – Fiorinal

TÊN GỐC: BUTALBITAL/ASPIRIN/CAFFEINE - UỐNG (bue-TAL-bi-tal/AS-pir-in/KAF-een) TÊN THƯƠNG MẠI: Fiorinal CÔNG DỤNG: Thuốc kết hợp này được sử dụng để điều trị các cơn đau đầu căng...

Thuốc cyclophosphamid

QUI TRÌNH TRUYỀN CYCLOPHOSPHAMID Chỉ định của cyclophosphamid trong điều trị các bệnh cơ xương khớp: -    Viêm da cơ, viêm đa cơ tự miễn: Có...

Yếu tố chống máu đông (yếu tố VIII), người – tiêm, Alphanat

TÊN THUỐC: YẾU TỐ KHÁNG HUYẾT HÓA (YẾU TỐ VIII), NGƯỜI - TIÊM (AN-tye-HEE-moe-FIL-ik-FAK-tor) TÊN THƯƠNG MẠI: Alphanate Công dụng | Cách sử dụng | Tác...

Madopar (Modopar)

MADOPAR (MODOPAR) viên nén 250 mg: hộp 100 viên. viên nang phóng thích chậm 125 mg: hộp 100 viên. viên nang 250 mg: hộp 60 viên. THÀNH...

AXEPIM – Cefepime 1 g

Các chỉ định điều trị của thuốc dựa trên hoạt tính kháng khuẩn và các tính chất dược động của cefepime, bao gồm các...