Trang chủThuốc Tân dược
Thuốc Tân dược
Thuốc tân dược, tác dụng, chỉ định, thành phần, chống chỉ định, tác dụng không mong muốn, hàm lượng, cách sử dụng thuốc, thuốc y học hiện đại
Thuốc hít Buedonid qua đường miệng
Budesonide hít là gì, và nó hoạt động như thế nào (cơ chế tác dụng)?
Budesonide là một steroid glucocorticoid tổng hợp, có liên quan...
APO-DOXY – Kháng sinh Doxycycline
Thuốc Apo-Doxy (doxycycline) được chỉ định trong các trường hợp sau : Viêm phổi : Viêm phổi đơn hay đa thùy do các chủng...
Sinecod
SINECOD
OVARTIS
xirô 7,5 mg/5 ml: chai 200 ml. thuốc giọt 5 mg/ml: chai 20 ml. viên bao 50 mg: hộp 1 vỉ 10 viên.
THÀNH PHẦN
cho...
Lipitor
LIPITOR
Viên nén 10 mg: vỉ 10 viên, hộp 3 vỉ và 10 vỉ. Viên nén 20 mg: vỉ 10 viên, hộp 3 vỉ và...
CECLOR CD – kháng sinh
Tính chất diệt khuẩn của Thuốc ceclor CD là do bởi cefaclor. Các thử nghiệm in vitro cho thấy cephalosporin có tác dụng diệt...
BIOFIDIN
Cải thiện các triệu chứng khác nhau do bất thường trong hệ vi sinh đường ruột trong khi dùng kháng sinh và hóa trị...
Thuốc Benzalkonium chloride/menthol/petrolatum topical
Tên chung: benzalkonium chloride/menthol/petrolatum bôi ngoài da
Tên thương mại: Herpetrol
Nhóm thuốc: Thuốc gây tê, Oropharyngeal
Benzalkonium chloride/menthol/petrolatum bôi ngoài là gì và được sử dụng...
Thuốc tiêm Bortezomib – Velcade
TÊN THUỐC GỐC: BORTEZOMIB - TIÊM (bor-TEZ-oh-mib)
TÊN THƯƠNG MẠI: Velcade
Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ | Các biện pháp...
Vitacic
VITACIC
CIBA VISION OPHTHALMICS
thuốc nhỏ mắt: lọ 5 ml.
THÀNH PHẦN
cho 1 lọ
Adénosine
10 mg
Thymidine
10 mg
Cytidine
30 mg
Uridine
35 mg
Guanilate 5' disodique
60 mg
DƯỢC LỰC
Thuốc được sử dụng ở mắt,...
Hypnovel
THUỐC HYPNOVEL
HOFFMANN - LA ROCHE
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch người lớn 50 mg/10 ml: ống 10 ml, hộp 6 ống. Dung dịch tiêm...
Thuốc Baclofen (Gablofen, Lioresal) có công dụng gì?
Baclofen là gì và cơ chế hoạt động của nó là gì?
Baclofen là một loại thuốc dùng đường uống và tiêm có tác dụng...
Vastarel
VASTAREL
LES LABORATOIRES SERVIER
viên bao 20 mg: hộp 60 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Trimétazidine chlorhydrate
20 mg
DƯỢC LỰC
Thuốc trị đau thắt ngực, bảo vệ tế bào cơ...
Thuốc Calcium acetate (PhosLo)
Calcium acetate là gì, và nó hoạt động như thế nào (cơ chế tác dụng)?
Calcium acetate giúp giảm mức phosphate ở những người mắc...
AMEPROXEN
Kháng viêm mạnh, giảm đau nhanh để điều trị hữu hiệu các bệnh lý : Viêm xương khớp, Viêm khớp dạng thấp, Viêm dính cột sống, Đau nhức...
AMEFERRO – Phòng ngừa và điều trị thiếu máu thiếu sắt
Phòng ngừa và điều trị các tình trạng thiếu máu thiếu sắt do :
Khẩu phần ăn thiếu sắt.
Nhu cầu sắt tăng trong các trường...
Thuốc uống Bethanechol – Urecholine
TÊN THUỐC THÔNG THƯỜNG: BETHANECHOL - ĐƯỜNG UỐNG (be-THAN-e-kol)
TÊN THƯƠNG MẠI: Urecholine
Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ | Biện...
AXID – Nizatidine 150 mg
Nizatidine dùng trong thời gian 8 tuần để chữa vết loét tá tràng tiến triển. Hầu hết vết lo t đều lành trong vòng...
Thuốc Atezolizumab (Tecentriq) – Tác dụng và cách sử dụng
Atezolizumab là gì và được sử dụng như thế nào?
Tecentriq (tên thương mại của atezolizumab) là một loại thuốc kê đơn được sử dụng...
Thuốc Dobutrex
DOBUTREX
ELI LILLY
Thuốc tiêm 250 mg: hộp 1 lọ - Bảng A.
THÀNH PHẦN
cho 1 lọ
Dobutamine hydrochloride
250 mg
DƯỢC LỰC
Dobutrex có THÀNH PHẦN là dobutamine hydrochloride có tên...
Thuốc Amlodipine và valsartan (Exforge)
Amlodipine và valsartan là gì và cơ chế hoạt động của chúng như thế nào?
Exforge là một sự kết hợp của hai loại thuốc...
isobar
ISOBAR
JACQUES LOGEAIS
Viên nén dễ bẻ: hộp 30 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Méthyclothiazide
5 mg
Triamtérène
150 mg
(Lactose)
DƯỢC LỰC
Méthyclothiazide:
Thuốc lợi tiểu thải natri thuộc nhóm thiazide có tác dụng...
APO-AMILZIDE – Thuốc lợi tiểu/hạ huyết áp
Sử dụng trong trường hợp xơ gan cổ trướng và phù nề : Amiloride hydrochloride khi dùng riêng có thể cho tác dụng lợi...
Muxol
MUXOL
viên nén 30 mg : hộp 30 viên. dung dịch uống : chai 180 ml.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Ambroxol
30 mg
cho 100 ml
Ambroxol
300 mg
DƯỢC LỰC
Thuốc tan...
Tozaar
TOZAAR
TORRENT
Viên nén 25 mg: vỉ 10 viên. Viên nén 50 mg: vỉ 10 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Losartan potassium
25 mg
cho 1 viên
Losartan potassium
50 mg
DƯỢC LỰC
Losartan...
CALCIUM-SANDOZ injectable
Thuốc điều trị Co cứng cơ do hạ canxi huyết (bệnh tétanie) và các rối loạn thần kinh cơ liên quan. Tình trạng thiếu...
Thuốc Bisoprolol và hydrochlorothiazide (Ziac)
Bisoprolol và hydrochlorothiazide là gì và chúng hoạt động như thế nào (cơ chế tác động)?
Ziac là một sản phẩm kết hợp chứa bisoprolol...
Acthrel (corticorelin ovine triflutate)
Tên thương hiệu: Acthrel
Tên thuốc gốc: corticorelin ovine triflutate
Acthrel là gì và nó hoạt động như thế nào?
Acthrel (corticorelin ovine triflutate) dạng tiêm là...
ADRENOXYL – Tác dụng, cách dùng
ADRENOXYL
Được dùng như thuốc cầm máu để chuẩn bị phẫu thuật ngoại khoa và điều trị xuất huyết do mao mạch.
Tác dụng chủ yếu...
BRADOSOL
Điều trị chứng đau họng và khàn giọng (viêm thanh quản). Trong vệ sinh răng miệng, Thuốc BRADOSOL có thể được dùng thay thế...
Thuốc Bifidobacterium
Tên chung: Bifidobacterium
Tên thương mại và các tên khác: Align, Bifidobacterium infantis
Nhóm thuốc: Thực phẩm chức năng
Bifidobacterium là gì và có công dụng gì?
Bifidobacterium...