Trang chủThuốc Tân dược
Thuốc Tân dược
Thuốc tân dược, tác dụng, chỉ định, thành phần, chống chỉ định, tác dụng không mong muốn, hàm lượng, cách sử dụng thuốc, thuốc y học hiện đại
Thuốc Lamisil
LAMISIL
NOVARTIS
kem bôi ngoài da: tube 5 g.
THÀNH PHẦN
cho 100 g
Terbinafine hydrochloride
1 g
Chất bảo quản: Benzyl alcohol
DƯỢC LỰC
Terbinafine là một allylamine có tác dụng diệt...
Aliqopa (copanlisib) là gì và hoạt động như thế nào?
Tác dụng phụ, Liều dùng, Tương tác, Cảnh báo
Thuốc gốc: Copanlisib
Tên thương hiệu: Aliqopa
Aliqopa là thuốc kê đơn được sử dụng để điều trị...
ARDUAN – Pipecuronium bromure 4 mg
Thuốc ARDUAN là một thuốc phong bế thần kinh-cơ không khử cực, tác dụng trên tấm vận động của cơ vân. Là thuốc giãn...
Thuốc Buprenorphine
Tên chung: Buprenorphine
Tên thương mại: Buprenex
Lớp thuốc: Thuốc giảm đau opioid; Thuốc giảm đau, tác nhân đối kháng một phần của opioid
Buprenorphine là gì...
Thuốc Bearberry
Tên gốc: bearberry
Tên khác: arbutin, Arctostaphylos uva ursi, mountain cranberry, uva ursi
Loại thuốc: Thảo dược
Bearberry là gì và được dùng để làm gì?
Bearberry (dâu...
BIOFLOR 250
Điều trị tái phát do Clostridium, Ngăn ngừa và điều trị viêm đại tràng, tiêu chảy do dùng kháng sinh. Điều trị tiêu chảy...
Thuốc Amifostine – Tiêm, Ethyol
TÊN CHUNG: Amifostine - Tiêm (A-mi-FOS-teen)
TÊN THƯƠNG HIỆU: Ethyol
Công dụng | Cách dùng | Tác dụng phụ | Biện pháp phòng ngừa | Tương...
Thuốc tiêm basiliximab – injection, Simulect
TÊN THUỐC: BASILIXIMAB - TIÊM (BA-si-LIX-i-mab)
TÊN THƯƠNG MẠI: Simulect
Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ | Biện pháp phòng ngừa...
Lexomil
LEXOMIL
Viên nén dễ bẻ làm bốn 6 mg: hộp 30 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Bromazépam
6 mg
DƯỢC LỰC
Dùng liều thấp, Lexomil có tác dụng chọn lọc...
Thiết bị tiêm tự động Adrenaclick (epinephrine)
Tác dụng phụ của Adrenaclick (epinephrine)
Adrenaclick là một thiết bị tiêm tự động, có thể sử dụng một lần, chứa epinephrine, được sử dụng...
Driptane
DRIPTANE
DEBAT
viên nén dễ bẻ 5 mg: hộp 60 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Oxybutynine chlorhydrate
5 mg
tương ứng: oxybutynine
4,54 mg
(Lactose)
DƯỢC LỰC
Oxybutynine là chất chống co thắt loại...
Thuốc Azelastine hydrochloride and fluticasone propionate (Dymista) là gì?
Dymista là gì? Cách hoạt động (cơ chế tác dụng) của nó như thế nào?
Dymista là một loại xịt mũi theo đơn được sử...
Magne-b6
MAGNÉ-B6
Viên bao: vỉ bấm 10 viên, hộp 5 vỉ.
Dung dịch uống: ống 10 ml, hộp 10 ống, 4 ống, 3 ống.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Lactate...
Mitomycin-C Kyowa
MITOMYCIN-C KYOWA
KYOWA HAKKO KOGYO
Bột pha tiêm 2 mg : hộp 10 lọ - Bảng A. Bột pha tiêm 10 mg : hộp 1 lọ...
Geldène
GELDÈNE
PFIZER
Gel dùng ngoài da 0,5%: ống 50 g.
THÀNH PHẦN
cho 100 g
Piroxicam
500 mg
(Ethanol 95%)
(25 g)
DƯỢC LỰC
Piroxicam là thuốc kháng viêm không stéroide thuộc họ oxicam.
Dùng...
Thuốc Atropine/pralidoxime – Tác dung và liều lượng
Tên chung: atropine/pralidoxime
Tên thương mại: ATNAA, DuoDote
Nhóm thuốc: Cholinergic, Chất chống độc
Atropine/pralidoxime là gì và được sử dụng để làm gì?
Atropine/pralidoxime là một sự...
Netromycin IM,IV
NETROMYCIN IM/IV
SCHERING-PLOUGH
dung dịch tiêm bắp và tiêm truyền tĩnh mạch 50 mg/2 ml: lọ 2 ml, hộp 1 lọ. dung dịch tiêm bắp và...
APROVEL – Thuốc hạ áp
Tác dụng hạ áp của Irbesartan rõ ràng sau liều đầu tiên và giữ vững sau 1-2 tuần, tác dụng tối đa sau 4-6...
Thuốc amlexanox paste – mucous membrane, Aphthasol
TÊN THUỐC GỐC: AMLEXANOX DẠNG KEM - DÙNG CHO MÀNG NIÊM MẠC (am-LEX-a-nox)
TÊN THƯƠNG HIỆU: Aphthasol
Công Dụng Thuốc | Cách Sử Dụng | Tác...
Thuốc Aluminum Hydrochloride là gì?
Tên chung: Aluminum Hydrochloride
Tên thương mại: Drisol, Certain Dri, Hydrosol, Xerac AC, Hypercare Solution
Aluminum Hydrochloride là gì, và nó được sử dụng để làm...
CARDURAN – doxazosin 1 mg
Doxazosin làm giảm huyết áp một cách đáng kể do giảm kháng lực mạch máu toàn thân. Tác dụng này được cho là do...
Thuốc Ayvakit (avapritinib) được sử dụng để điều trị bệnh gì?
Ayvakit (avapritinib) là gì và được sử dụng để làm gì?
Tên thương mại: Ayvakit
Tên chung: avapritinib
Ayvakit là một loại thuốc theo toa được sử...
Thuốc 3TC – Lamivudine điều trị Virus HIV, HBV
3TC là một dẫn chất cytidine có tính dung nạp tốt. Kháng thuốc xuất hiện nhanh: chỉ 1 đột biến điểm (M184V) là đủ...
Opedroxil
OPEDROXIL
Viên nang 500 mg: hộp 14 viên.
Hỗn dịch uống 250 mg: gói 3 g, hộp 12, 24 và 100 gói.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Cefadroxil monohydrate,...
Thuốc điều trị trào ngược dạ dày thực quản (GERD)
Đánh giá về các thu Các loại Thuốc điều trị trào ngược dạ dày thực quản (GERD) được liệt kê dưới đây liên quan...
Dung dịch Brinzolamide – thuốc nhỏ mắt, Azopt
TÊN CHUNG: SUSPENSION BRINZOLAMIDE - MẮT (brin-ZOE-la-mide)
TÊN THƯƠNG MẠI: Azopt
CÔNG DỤNG:
Brinzolamide được sử dụng để điều trị áp lực cao trong mắt do bệnh...
Lactacyd
LACTACYD
Dung dịch sủi bọt, dạng sữa, dùng ngoài da: chai 60 ml và 250 ml; gói 10 ml.
THÀNH PHẦN
cho 100 g
Atomisat của lactosérum
0,9 g
Acide...
Nevirapine (ViramuneTM) và Efavirenz thuốc điều trị HIV
Nevirapine (ViramuneTM) là loại thuốc đầu tiên được cấp phép trong số các NNRTI. Nevirapine phối hợp với AZT+ddI có lẽ là công thức phối...
Anoro Ellipta (umeclidinium và vilanterol) là thuốc gì?
Tên thương mại: Anoro Ellipta
Tên chung: umeclidinium và vilanterol
Nhóm thuốc: Các thuốc kết hợp hít đường hô hấp, Thuốc đối kháng cholinergic, Thuốc hô...
Veybirol Tyrothricine
VEYBIROL-TYROTHRICINE
VEYRON FROMENT
Dung dịch súc miệng: hộp 1 bộ gồm 2 lọ 10 ml với nắp phân liều.
THÀNH PHẦN
Lọ 10 ml:
cho 100 ml
Formaldehyde, dung dịch...