Trang chủThuốc Tân dược

Thuốc Tân dược

Pam A

PAM-A thuốc viên 500 mg: hộp 50 viên, 100 viên, 250 viên và 500 viên. bột pha tiêm 500 mg: hộp 2 lọ + 2...

ANEXATE – Flumazénil -Thuốc đối kháng của benzodiazépine

Thuốc đối kháng của benzodiazépine. Anexate được chỉ định để trung hòa tác dụng an thần của benzodiazépine trên hệ thần kinh trung ương. Trong khoa...

Forlax 10g

FORLAX BEAUFOUR IPSEN Bột pha dung dịch uống: hộp 10 gói và 20 gói. THÀNH PHẦN cho 1 gói Macrogol 4 000 10 g (Tá dược Saccharin sodium, hương vị cam...

Intrazoline

INTRAZOLINE TORLAN bột pha tiêm 1 g: hộp 100 lọ bột. THÀNH PHẦN   cho 1 lọ Céfazoline dạng muối Na, tính theo céfazoline 1 g (Na) (48,3 mg) DƯỢC LỰC Céfazoline là kháng sinh...

Septrin

SEPTRIN GLAXOWELLCOME Septrin-S viên nén 400 mg/80 mg. Septrin viên nang 400 mg/80 mg. Septrin viên liều gấp đôi 800 mg/160 mg. Septrin viên cho trẻ em...

Rhinathiol Promethazine

RHINATHIOL Promethazine SANOFI SYNTHELABO VIETNAM xirô: chai 125 ml. THÀNH PHẦN cho 1 muỗng canh Carbocistéine 300 mg Prométhazine chlorhydrate 7,5 mg (Saccharose) (9 g) (Alcool)   cho 1 muỗng lường Carbocistéine 100 mg Prométhazine chlorhydrate 2,5 mg (Saccharose) (3 g) (Alcool) DƯỢC LỰC Thuốc kháng...

Neoxidil

NEOXIDIL GALDERMA dung dịch 2%: chai xịt 60 ml với bơm định liều không có khí đẩy. THÀNH PHẦN cho 1 ml Minoxidil 20 mg Tá dược: cồn 60%, propylene...

ACETThuốc MINOPHEN/PHENYLTOLOXAMINE – ĐƯỜNG UỐNG (uh-seet-uh-MEE-no-fen/fen-il-toe-LOX-uh-meen)

TÊN GỌI CHUNG: ACETAMINOPHEN/PHENYLTOLOXAMINE - ĐƯỜNG UỐNG (uh-seet-uh-MEE-no-fen/fen-il-toe-LOX-uh-meen) TÊN THƯƠNG MẠI: Dologesic Flextra-650 Novagesic Rhinoflex Staflex Các mục sử dụng | Cách sử dụng | Tác...

Thuốc zeffixtm tables

Trình bày Viên nén màu kem, bao màng, hình nang hai mặt lồi, cố khắc chữ "GX CG5" ở một mặt. Mỗi viên nén chứa...

Otrivin

OTRIVIN NOVARTIS thuốc nhỏ mũi 0,05%: lọ 10 ml. khí dung bơm mũi 0,1%: lọ 10 ml. THÀNH PHẦN cho 100 ml thuốc nhỏ mũi Xylometazoline hydrochloride 50 mg cho 100...

Thuốc acid zoledronic

QUI TRÌNH TRUYỀN ACID ZOLEDRONIC Acid zoledronic 5mg/100ml, thuộc nhóm bisphosphonat. Cơ chế: Chống hủy xương. Chỉ định: Điều trị loãng xương ở phụ nữ sau mãn...

Thuốc Butalbital/acetaminophen/caffeine (Esgic, Fioricet)

TÊN THUỐC CHUNG: BUTALBITAL/ACETAMINOPHEN/CAFFEINE - ĐƯỜNG UỐNG (bue-TAL-bi-tal/a-SEET-a-MIN-oh-fen/KAF-een) TÊN THƯƠNG MẠI: Esgic, Fioricet Cảnh báo | Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng...

Neo Pyrazon

NEO-PYRAZON viên bao phim tan ở ruột 50 mg: vỉ 4 viên, hộp 25 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Diclofénac muối Na 50 mg DƯỢC LỰC Diclofénac sodium là một...

Vitabact

VITABACT CIBA VISION OPHTHALMICS thuốc nhỏ mắt: lọ 10 ml. THÀNH PHẦN cho 1 lọ Picloxydine dichlorhydrate 5 mg DƯỢC LỰC Picloxydine là một chất sát khuẩn có tác động kìm khuẩn...

Thuốc Butalbital/acetaminophen – Phrenilin

TÊN CHUNG: BUTALBITAL/ACETAMINOPHEN - UỐNG (bue-TAL-bi-tal/a-SEET-a-MIN-oh-fen) TÊN THƯƠNG MẠI: Phrenilin Cảnh báo | Công dụng của thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ |...

Thuốc Ataluren được sử dụng để làm gì?

Tên chung: ataluren Tên thương mại: Translarna Nhóm thuốc: Các tác nhân điều trị Bệnh cơ Duchenne Ataluren là gì và được sử dụng để làm gì? Ataluren...

Hydrocortison Richter

HYDROCORTISON – RICHTER hỗn dịch tiêm 125 mg/5 ml: lọ 5 ml, hộp 1 lọ - Bảng B. THÀNH PHẦN cho 1 lọ 5 ml Hydrocortisone acetate 125 mg Lidocaine...

Vancomycin hydrochloride

VANCOMYCIN HYDROCHLORIDE Bột pha tiêm 500 mg: hộp 10 lọ. Bột pha tiêm 1 g: hộp 10 lọ. THÀNH PHẦN cho 1 lọ Vancomycine HCl 500 mg   cho 1 lọ Vancomycine...

Hexapneumine

HEXAPNEUMINE DOMS-RECORDATI sirô người lớn: chai 200 ml. sirô trẻ em: chai 200 ml. sirô nhũ nhi: chai 100 ml. THÀNH PHẦN cho 1 chai sirô người lớn Pholcodine 266...

Miacalcic

MIACALCIC NOVARTIS Dung dịch tiêm dưới da, tiêm bắp và tiêm truyền tĩnh mạch 50 UI/ml : ống 1 ml, hộp 5 ống. Dạng phun qua...

Forte

FORTEC viên nén 25 mg: vỉ 10 viên, hộp 5 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên PMC (Biphenyl-dimethyl-dicarboxylate) 25 mg DƯỢC LỰC Ức chế sự hủy hoại tế bào gan, cải...

Dopamin – Thuốc dùng trong hồi sức cấp cứu

Cơ chế tác dụng: Dopamin hydrochloride là chất hoá học tiền thân của norepinephrine kích thích hệ dopaminergic, các thụ cảm thể ß1 hay α...

AVELOX – Kháng sinh

Điều trị bệnh nhiễm khuẩn ở người lớn (>= 18 tuổi) do những dòng vi khuẩn nhạy cảm : Viêm xoang cấp do vi...

Thuốc Benzocaine spray – mucous membrane, HurriCaine

TÊN THUỐC CHUNG: Xịt benzocaine - MÀNG NHẦY (BEN-zoe-kane) TÊN THƯƠNG MẠI: HurriCaine Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ | Biện...

Thuốc Aspirin có tác dụng gì?

Tên chung: Aspirin Tên thương hiệu: Bayer Buffered Aspirin, Durlaza, ASA, Bayer Children's Aspirin, Bayer Women's Low Dose, Bayer Low Adult Strength, Bayer Advanced Aspirin,...

Piascledine 300

PIASCLÉDINE 300 Viên nang: hộp 15 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Cao toàn phần không xà phòng hóa dầu quả bơ 100 mg Cao toàn phần không xà phòng...

Dung dịch aluminum chloride – bôi ngoài da, Drysol, Xerac AC

TÊN THUỐC: DUNG DỊCH ALUMINUM CHLORIDE - BÔI NGOÀI DA (a-LOO-mi-num KLOR-ide) TÊN THƯƠNG MẠI: Drysol, Xerac AC Công dụng | Cách sử dụng | Tác...

Thuốc Atazanavir (Reyataz) được sử dụng để làm gì?

Atazanavir là gì và cách hoạt động của nó (cơ chế tác động)? Atazanavir là một loại thuốc uống được sử dụng để điều trị...

Météospasmyl

MÉTÉOSPASMYL viên nang mềm : hộp 20 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Alvérine citrate 60 mg Siméthicone 300 mg DƯỢC LỰC Alvérine : chống co thắt hướng cơ thuộc nhóm papavérine, không...

Thuốc ức chế enzym hợp nhất (Integrase) chữa HIV

Quá trình chế tạo các thuốc ức chế integrase khá là chậm. Người ta không có đủ các phương pháp phù hợp để đánh...