Trang chủThuốc Tân dược
Thuốc Tân dược
Thuốc tân dược, tác dụng, chỉ định, thành phần, chống chỉ định, tác dụng không mong muốn, hàm lượng, cách sử dụng thuốc, thuốc y học hiện đại
Vitamine D3 BON
VITAMINE D3 BON
DOMS-RECORDATI
dung dịch dầu, chích hoặc uống: hộp 1 ống 1 ml.
THÀNH PHẦN
cho 1 ống 1 ml
Colécalciférol (vitamine D3)
200.000 UI
5 mg
(Dầu olive trung...
Thuốc Benserazide với levodopa – viên nang uống, viên nén.
TÊN THUỐC CHUNG: BENSERAZIDE VỚI LEVODOPA - VIÊN NANG, VIÊN NÉN DÙNG ĐƯỜNG UỐNG (ben-SAIR-uh-zide VỚI lee-voh-DOE-puh)
Công dụng của thuốc | Cách sử dụng...
Thuốc Differin Gel
THUỐC DIFFERIN Gel
GALDERMA
gel bôi ngoài da: ống 15 g, 30 g.
THÀNH PHẦN
cho 100 g gel
Adapalene
0,1 g
Tá dược: carbomer, propylene glycol, poloxamer 182, disodium edetate,...
THUỐC CELESTONE
Là một glucocorticoide, bétaméthasone gây hiệu quả chuyển hóa sâu rộng và khác nhau, đồng thời làm giảm khả năng đề kháng của cơ...
Pediasure
PEDIASURE
ABBOTT
Sữa bột dinh dưỡng: hộp 400 g.
THÀNH PHẦN
Tinh bột thủy phân, sucrose, natri caseinat, dầu hướng dương giàu oleic, dầu đậu nành, dầu MTC,...
CaC 1000 SANDOZ
Tăng nhu cầu canxi và vitamin C, ví dụ : phụ nữ có thai và cho con bú, trong giai đoạn tăng trưởng nhanh...
Polery
POLERY
VEYRON FROMENT
Sirô dành cho người lớn: chai 200 ml.
Sirô dành cho trẻ em: chai 125 ml với bơm định liều 0,5 ml và 5...
BERLAMIN MODULAR
Dinh dưỡng hoàn toàn qua ống thông cho các trường hợp : hôn mê, đa chấn thương, phỏng nặng, chán ăn do tâm lý,...
Azelastine – thuốc nhỏ mắt, Optivar
TÊN GỐC: DUNG DỊCH AZELASTINE - NHỎ MẮT (AY-zel-AS-teen)
TÊN THƯƠNG MẠI: Optivar
Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ | Biện...
Kremil-S
KREMIL-S
UNITED LABORATORIES
Viên nén: vỉ 20 viên, hộp 5 vỉ.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
AHMC loại F-MA 11*
325 mg
Dimethylpolysiloxane
10 mg
Dicyclomine chlorhydrate
2,5 mg
Gel Aluminium hydroxyde-Magnésium carbonate hoạt tính...
THUỐC CEFAZOLIN MEIJI
Nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm : Nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiết niệu-sinh dục, da và mô mềm, đường mật, xương...
BIOLACTYL – men tiêu hóa
Điều trị Viêm ruột và viêm ruột kết, dự phòng và điều trị các rối loạn gây ra do dùng kháng sinh, ngộ độc...
Novobédouze Dix Mille
NOVOBÉDOUZE DIX MILLE
Dung dịch tiêm bắp 10 mg/2 ml: hộp 4 ống thuốc 2 ml.
THÀNH PHẦN
cho 1 ống thuốc
Hydroxocobalamine acétate tính theo dạng base...
Thuốc Atiso có tác dụng gì và cách sử dụng như thế nào?
Tên chung: atisô
Tên khác: Cynara scolymus, cynarin
Nhóm thuốc: Thảo dược
Atisô là gì, và nó được sử dụng để làm gì?
Atisô là một loại cây,...
Thuốc Kanamycin Meiji
KANAMYCIN MEIJI
Bột pha tiêm 1 g: hộp 10 lọ. Bột pha tiêm 1 g: hộp 10 ống
THÀNH PHẦN
cho 1 lọ
Kanamycine sulfate
1 g
cho 1 ống
Kanamycine...
Afluria Quadrivalent (Vắc-xin cúm) là gì và được dùng để làm gì?
Công dụng, Tác dụng phụ, Liều dùng, Tương tác thuốc, Thai kỳ và Cho con bú
Tên thương mại: Afluria Quadrivalent
Tên chung: Vắc-xin cúm
Loại thuốc:...
Uromitexan
UROMITEXAN
ASTA MEDICA
Dung dịch tiêm 400 mg: ống 4 ml, hộp 15 ống.
THÀNH PHẦN
cho 1 ống
Mesna
400 mg
CHỈ ĐỊNH
Phòng ngừa độc tính trên niệu đạo do...
Primolut Nor
PRIMOLUT-NOR
Viên nén 5 mg: hộp 20 viên - Bảng B.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Norethisterone acetate
5 mg
CHỈ ĐỊNH
Xuất huyết do rối loạn chức năng, vô kinh...
BETOPTIC S 0,25%
Huyền dịch Betoptic S tỏ ra có hiệu quả trong việc hạ thấp nhãn áp và có thể sử dụng cho những bệnh nhân...
Ultra Levure
ULTRA-LEVURE
BIOCODEX
viên nang: hộp 20 viên và 50 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Saccharomyces boulardii đông khô
56,5 mg
DƯỢC LỰC
Thuốc tiêu chảy có nguồn gốc vi sinh.
Tác động...
Thuốc Bifidobacterium bifidum
TÊN GỌI CHUNG: BIFIDOBACTERIUM BIFIDUM - UỐNG
Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ | Biện pháp phòng ngừa | Tương...
Klacid
KLACID
Viên nén bao phim 250 mg: vỉ 14 viên, hộp 1 vỉ; vỉ 10 viên, hộp 1 vỉ. Viên nén bao phim 500 mg:...
Pansiron G
PANSIRON G
ROHTO
Thuốc bột: gói 1,452 g.
THÀNH PHẦN
cho 1 gói
Sodium bicarbonate
650 mg
Magnesium carbonate nặng
200 mg
Calcium carbonate tủa
100 mg
Sanalmin
133 mg
Dịch chiết Scopolia
10 mg
Diasmen SS
80 mg
Prozyme
17 mg
Vỏ...
Neopeptine
NEOPEPTINE
Dung dịch uống: chai thủy tinh 15 ml + ống đếm giọt.
Viên nang: vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ.
Dung dịch uống: chai thủy tinh...
Neo Entrostop
NEO ENTROSTOP
Viên nén: hộp 12 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Attapulgite hoạt hóa
650 mg
Pectin
50 mg
DƯỢC LỰC
Attapulgite hoạt hóa là magnesium aluminium silicate ngậm nước đã được...
Thuốc Sectral 200
SECTRAL 200
viên nén 200 mg: hộp 20 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Acébutolol chlorhydrate tính theo dạng base
200 mg
(Lactose)
DƯỢC LỰC
Thuốc chẹn bêta chọn lọc trên bêta-1.
Acebutolol...
Streptase
STREPTASE
Bột pha tiêm 250.000 UI: hộp 1 chai bột đông khô - Bảng B. Bột pha tiêm 750.000 UI: hộp 1 chai bột đông...
Thuốc Daphazyl chữa nhiễm trùng răng miệng
Daphazyl là thuốc phối hợp giữa spiramycin, một kháng sinh thuộc họ macrolid, và metronidazol, một chất kháng khuẩn thuộc họ imidazol đặc hiệu...
Dicloberl
DICLOBERL
viên nén tan trong ruột 50 mg: vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Diclofénac sodique
50 mg
DƯỢC LỰC
Diclofénac là một thuốc kháng viêm...
THUỐC CELLCEPT
THUỐC CELLCEPT
HOFFMANN - LA ROCHE
viên nang 250 mg : hộp 300 viên - Bảng A.
viên nén 500 mg : hộp 150 viên - Bảng...