Trang chủThuốc Tân dược
Thuốc Tân dược
Thuốc tân dược, tác dụng, chỉ định, thành phần, chống chỉ định, tác dụng không mong muốn, hàm lượng, cách sử dụng thuốc, thuốc y học hiện đại
Thuốc Alosetron (Lotronex) – Tác Dụng và Liều Lượng
Alosetron là gì và cơ chế hoạt động của nó như thế nào?
Alosetron được sử dụng để điều trị tiêu chảy và khó chịu...
Thuốc Lopinavir/r (Kaletra™), Nelfinavir (Viracept™)
Lopinavir/r (Kaletra™) được cấp phép tháng tư năm 2001 và là thuốc PI đầu tiên (và duy nhất) có một liều tăng cường ritonavir...
Thuốc Benzodiazepin – Đường uống.
TÊN THUỐC GỐC: BENZODIAZEPINES - ĐƯỜNG UỐNG
Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ | Biện pháp phòng ngừa | Tương...
Endoxan
ENDOXAN
viên bao 50 mg: hộp 50 viên - Bảng A. bột pha tiêm 200 mg: hộp 50 lọ - Bảng A. bột pha tiêm...
Các thuốc nucleoside mới trong điều trị HIV
Kể từ khi việc chế tạo DAPD và dexelvucitabine (Reverset) bị ngừng lại, các hy vọng hiện nay chỉ giới hạn rằng sẽ có...
Loratin
LORATIN
viên nén 10 mg: vỉ 10 viên, hộp 1 vỉ.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Loratadine vi thể
10 mg
DƯỢC LỰC
Loratadine là chất kháng histamine 3 vòng (tricyclic)...
Natalvit
NATALVIT
AMERIPHARM
Viên nén: hộp 30 viên, 100 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Vitamin A
4000 UI
Vitamin C
100 mg
Vitamin D
400 UI
Vitamin E
11 UI
Thiamin
1,5 mg
Riboflavin
1,7 mg
Niacin
18 mg
Vitamin B6
2,6 mg
Folate
800 mg
Vitamin...
Meprasac
MEPRASAC
Meprasac thuộc nhóm hợp chất chống bài tiết dạ dày mới thuộc nhóm benzimidazole, không có tác dụng kháng cholinergic hay kháng H2 . Omeprazole...
AMINOPLASMAL 5% – 10% E
Trong tình trạng bệnh lý, cơ thể bệnh nhân không thể hoàn toàn tổng hợp các acid amin từ 8 acid amin thiết yếu....
Rovamycine
ROVAMYCINE
Viên bao phim 1,5 MUI: hộp 16 viên. Viên bao phim 3 MUI: hộp 10 viên.
Bột pha hỗn dịch uống 0,375 MUI cho nhũ...
Thuốc nhỏ mắt atropine
Atropine là gì và nó được sử dụng để làm gì?
Atropine có nguồn gốc tự nhiên và được chiết xuất từ các alkaloid belladonna...
Thuốc acetohydroxamic acid
Tên chung: axit acetohydroxamic
Tên thương mại: Lithostat
Nhóm thuốc: Chất kháng khuẩn, hỗ trợ
Axit acetohydroxamic là gì và được sử dụng để làm gì?
Axit acetohydroxamic...
Motilium Hỗn Dịch – Motilium-M
MOTILIUM hỗn dịch - MOTILIUM-M
Hỗn dịch uống 1 mg/ml : lọ 30 ml.
Viên nén 10 mg : vỉ 10 viên, hộp 100 viên.
THÀNH PHẦN
cho...
Thuốc Cabometyx (cabozantinib)
Thuốc gốc: cabozantinib
Tên thương hiệu: Cabometyx
Cabometyx (cabozantinib) là gì và hoạt động như thế nào?
Cabometyx (cabozantinib) là một loại thuốc kê đơn dùng để...
Klion
KLION
GEDEON RICHTER
viên nén 250 mg: vỉ 10 viên, hộp 2 vỉ.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Metronidazole
250 mg
CHỈ ĐỊNH
Nhiễm Trichomonas bộ phận tiết niệu - sinh dục...
Semprex
SEMPREX
GLAXOWELLCOME
viên nang 8 mg: hộp 24 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Acrivastine
8 mg
DƯỢC LỰC
Thuốc kháng histamine.
Acrivastine có tác dụng làm giảm triệu chứng trong những bệnh...
Rulid
RULID
Viên nén pha hỗn dịch uống 50 mg: hộp 10 viên. Viên nén 150 mg: hộp 10 viên.
THÀNH PHẦN
Viên nén pha hỗn dịch uống:
cho...
Thuốc Bridion
Tên thương mại: Bridion
Tên gốc: sugammadex
Nhóm thuốc: Chất liên kết giãn cơ chọn lọc
Bridion là gì, và được sử dụng để làm gì?
Thuốc tiêm...
Thuốc Bisacodyl rectal
Tên generic: bisacodyl trực tràng
Tên thương mại: Fleet Bisacodyl Enema, Fleet Bisacodyl Suppository
Lớp thuốc: Thuốc nhuận tràng, Kích thích
Bisacodyl trực tràng là gì và...
Thuốc Avanafil có tác dụng gì và liều dùng
Tên gốc: avanafil
Tên thương hiệu: Stendra
Nhóm thuốc: Chất ức chế enzyme phosphodiesterase-5
Avanafil là gì và được sử dụng để làm gì?
Avanafil là một loại...
Antipyrine/benzocaine/phenylephrine là thuốc gì và dùng để làm gì?
Tên chung: antipyrine/benzocaine/phenylephrine
Tên thương mại: EarGesic, Otogesic
Nhóm thuốc: Gây tê, thuốc tai (Otic)
Antipyrine/benzocaine/phenylephrine là gì và được sử dụng để làm gì?
Antipyrine/benzocaine/phenylephrine là một...
Anthralin (chỉ dùng cho da đầu) – thuốc bôi, Dritho-Scalp
TÊN CHUNG: ANTHRALIN (CHỈ DÙNG CHO DA ĐẦU) - BÔI TRÊN DA (AN-thra-lin)
TÊN THƯƠNG MẠI: Dritho-Scalp
CÁC CÔNG DỤNG CỦA THUỐC | CÁCH SỬ DỤNG...
Nitroglycerin – Điều trị cơn đau thắt ngực
Cơ chế tác dụng:
Nitroglycerin làm giãn cơ trơn mạch máu bằng cách gắn vào các thụ thể đặc hiệu và tạo thành các cầu...
Thuốc acetaminophen/phenyltoloxamine
Tên chung: acetaminophen/phenyltoloxamine
Tên thương hiệu: Phenagesic, AcetaGesic, Lagesic, PB Poly-650, Flextra DS, Phenylgesic, Relagesic Liquid, Staflex
Phân loại thuốc: Thuốc giảm đau, Kết hợp khác
Acetaminophen/phenyltoloxamine...
Thuốc adenosine
Sử dụng, Cảnh báo, Tác dụng phụ, Liều dùng, Quá liều, Tương tác thuốc, Thai kỳ & Cho con bú, Nhận xét, Thêm thông...
Thuốc Amprenavir và Atazanavir
Amprenavir
Amprenavir nên được thay bằng fosamprenavir (xem dưới). Hiện các dạng trình bày cho trẻ em vẫn còn lưu hành.
Tên thương mại: Agenerase™
50 mg...
ANTIDOL 200 mg – 400 mg – Thuốc chống viêm
- Điều trị triệu chứng các bệnh lý gây đau như : đau đầu, đau răng, đau của hệ thống cơ quan vận động,...
Thuốc Benztropine (Cogentin)
Benztropine là gì và cơ chế hoạt động như thế nào?
Benztropine là một loại thuốc tổng hợp có thể dùng đường uống và tiêm....
Bình xịt beclomethasone dipropionate (Beconase AQ, QNASL)
Becclomethasone là gì? Becclomethasone được sử dụng để làm gì?
Becclomethasone là một steroid tổng hợp thuộc họ glucocorticoid. Nó được chỉ định cho những...
Intétrix
INTÉTRIX
BEAUFOUR IPSEN
Viên nang: hộp 20 viên và 40 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Tiliquinol
50 mg
Tiliquinol laurylsulfate
50 mg
Tilbroquinol
200 mg
Tá dược: monohydrated lactose, tinh bột bắp.
Thành phần của...