Trang chủThuốc Tân dược

Thuốc Tân dược

Vergeturine

VERGETURINE BAILLEUL Kem thoa ngoài da: tube 125 ml. THÀNH PHẦN cho 100 g  b-carotène 4 mg Vitamine A (rétinol) 158 mg Vitamine C 92 mg Cholestérol 340 mg Lécithine 1,380 g Dầu gan cá tuyết 0,850 g Dầu mầm lúa...

ATUSSIN – Giảm ho, long đờm

Thuốc trị ho phối hợp với 3 chất long đàm. Xirô Thuốc ATUSSIN là một thuốc không gây nghiện làm long đàm, trị ho...

Bonidiabet

Thuốc chữa bệnh tiểu đường Bonidiabet Bệnh tiểu đường là một trong những căn bệnh của thời đại. Bệnh tiểu đường hay bệnh đái tháo...

Lựa chọn “trụ cột” NRTI trong điều trị HIV

Cho đến tận bây giờ tất cả các công thức HAART đều có 2 loại nucleoside hay nucleotide đóng vai trò trụ cột (“nuke...

Okacin

OKACIN thuốc nhỏ mắt: lọ 5 ml. THÀNH PHẦN cho 1 ml Lomefloxacine 3 mg Tá dược: Glycerol, disodium edetate, sodium hydroxide vừa đủ 1N, nước cất vừa đủ. Chất bảo...

Thuốc acetaminophen/chlorpheniramine

Tên thuốc gốc: acetaminophen/chlorpheniramine Tên thương mại: Coricidin HBP Cold and Flu, St. Joseph Cold and Flu Nhóm thuốc: Cảm cúm, kết hợp không gây nghiện;...

Primperan

PRIMPÉRAN SANOFI SYNTHELABO VIETNAM viên nén dễ bẻ 10 mg: hộp 40 viên - Bảng B. dung dịch tiêm bắp, tĩnh mạch 10 mg/2 ml: ống 2...

Rocgel

ROCGEL JACQUES LOGEAIS hỗn dịch uống: hộp 24 gói. THÀNH PHẦN cho 1 gói Oxyde d'aluminium hydrate (Boemite) 8,074 g tương ứng: theo Al2O3 1,212 g (Saccharose) (1,9 g) DƯỢC LỰC Kháng acide. Tráng, bảo vệ niêm...

AMOCLAVIC – AMOCLAVIC FORTE – Kháng sinh

Amoclavic là kháng sinh diệt khuẩn phổ rộng bao gồm nhiều dòng vi khuẩn Gram dương và Gram âm sinh hay không sinh b-lactamase. Amoclavic...

Thuốc ALFENTANIL – DẠNG TIÊM, ALFENTA

TÊN CHUNG: ALFENTANIL - DẠNG TIÊM (al-FEN-tuh-nill) TÊN THƯƠNG HIỆU: Alfenta SỬ DỤNG THUỐC | CÁCH SỬ DỤNG | TÁC DỤNG PHỤ | THẬN TRỌNG |...

Thuốc Bictegravir-emtricitabine-tenofovir AF

Tên chung: Bictegravir-Emtricitabine-Tenofovir AF Tên thương mại: Biktarvy Lớp thuốc: Thuốc điều trị HIV, phối hợp ART Bictegravir-emtricitabine-tenofovir AF là gì và được sử dụng để làm...

Thuốc Bafiertam – Tác dụng, liều lượng

Tên chung: monomethyl fumarate Tên thương mại: Bafiertam Lớp thuốc: Điều trị đa xơ cứng; Tác nhân điều chỉnh miễn dịch Bafiertam (monomethyl fumarate) là gì và...

Thuốc Benzoin – Bôi ngoài da

Tên chung: BENZOIN - ĐƯỜNG BÔI (BEN-zoyn) Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ | Biện pháp phòng ngừa | Tương...

Thuốc Benicar (olmesartan medoxomil)

Benicar là gì và được sử dụng để làm gì? Benicar (olmesartan medoxomil) là một chất đối kháng thụ thể angiotensin II, được sử dụng...

Thuốc tiêm Bydureon Bcise

Bydureon Bcise là gì và dùng để làm gì? Bydureon Bcise là một loại thuốc kê đơn tiêm có thể giúp cải thiện mức đường...

Ginkor Fort

GINKOR FORT BEAUFOUR IPSEN Viên nang: hộp 30 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Cao ginkgo biloba 14 mg Heptaminol chlorhydrate 300 mg Troxerutine 300 mg Tá dược: magnesium stearate, acide silicique. Thành phần của vỏ...

Thuốc duspatalin

DUSPATALIN viên bao 100 mg: hộp 30 viên. viên bao 135 mg: hộp 50 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Mébévérine chlorhydrate 100 mg cho 1 viên Mébévérine chlorhydrate   135...

Renova

RENOVA ORTHO Kem bôi ngoài da 0,05%: tuýp 10 g. THÀNH PHẦN cho 1 g kem Tretinoin 50 mg Tá dược: dầu khoáng nhẹ, dung dịch sorbitol, hydroxyoctacosanyl hydroxystearat, methoxy PEG-22/dodecyl...

Oculotect Fluid – Oculotect Sine

OCULOTECT FLUID - OCULOTECT SINE Oculotect Fluid: thuốc nhỏ mắt (nước mắt nhân tạo): lọ 10 ml. Oculotect Sine: thuốc nhỏ mắt (nước mắt nhân tạo):...

Enhancin – kháng sinh

ENHANCIN RANBAXY hỗn dịch uống 125 mg/31,25 mg: chai 60 ml. hỗn dịch uống 250 mg/62,5 mg: chai 60 ml. viên nén 250 mg/125 mg: vỉ...

Di-antalvic

DI-ANTALVIC ROUSSEL VIETNAM Viên nang: hộp 20 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Dextropropoxyphène chlorhydrate 30 mg Paracétamol 400 mg CHỈ ĐỊNH Đau vừa phải hoặc đau dữ dội và/hoặc không đáp ứng...

CECLOR – Kháng sinh phổ rộng

Cefaclor được chỉ định cho các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm sau đây: Viêm tai giữa do pneumoniae, H. influenzae, Staphylococci,...

Propofol Abbott

PROPOFOL ABBOTT ABBOTT nhũ tương tiêm tĩnh mạch 10 mg/1 ml: ống 20 ml, chai 20 ml, chai 50 ml, chai 100 ml - Bảng A. THÀNH...

Thuốc Brexpiprazole

Tên chung: Brexpiprazole Tên thương mại: Rexulti Lớp thuốc: Các tác nhân điều chỉnh hoạt động serotonin-dopamine (SDAM) Brexpiprazole là gì và được sử dụng để làm...

Thuốc Dodecavit

DODÉCAVIT 0,5 mg/ml Dung dịch tiêm bắp 0,5 mg/ml: ống 2 ml, hộp 6 ống. THÀNH PHẦN cho 1 ống Hydroxocobalamine 1 mg Tá dược: sodium chlorure, acide acétique băng...

Thuốc Décontractyl 250 mg – Giãn cơ trung ương

Thuốc thư giãn cơ có tác động trung ương. Décontractyl 250 mg Hỗ trợ điều trị các co thắt cơ gây đau trong : Các bệnh...

Fluditec

FLUDITEC Sirô dùng cho trẻ em và nhũ nhi 2%: chai 125 ml. Sirô dùng cho người lớn 5%: chai 125 ml. THÀNH PHẦN cho 1 muỗng...

ALPHA THERAPEUTIC – ALBUTEIN – ALBUMIN

Điều trị sốc giảm thể tích. Giảm albumin máu trầm trọ Tuy nhiên dung dịch albumin chỉ điều trị triệu chứng, nên phối hợp với...

Tổng quan các nhóm thuốc kháng virus HIV

Bảng 2.1: Các nhóm thuốc kháng virus Tên thương mại Viết tắt. Thuốc Nhà sản xuất Nucleoside và Nucleotide ức chế men sao chép ngược (NRTIs) Combivir™ CBV AZT+3TC GSK Emtriva™ FTC Emtricitabine Gilead Epivir™ 3TC Lamivudine GSK HIVID™* ddC Zalcitabine Roche Kivexa/Epzicom™ KVX 3TC+ABC GSK Retrovir™ AZT Zidovudine GSK Trizivir™ TZV AZT+3TC+ABC GSK Truvada™ TVD FTC+TDF Gilead Videx™ ddI Didanosine BMS Viread™ TDF Tenofovir Gilead Zerit™ d4T Stavudine BMS Ziagen™ ABC Abacavir GSK Thuốc ức chế men...

Theralene

THERALENE viên bao phim dễ bẻ 5 mg: hộp 50 viên. xirô 2,5 mg/5 ml: chai 90 ml và 125 ml. THÀNH PHẦN cho 1 viên Alimémazine 5 mg   cho...