Trang chủThuốc Tân dược

Thuốc Tân dược

AMINOSTERIL 5%

Aminosteril 5% được chỉ định để duy trì hoặc cải thiện sự cân bằng Nitrogen ở những bệnh nhân bị thiếu protein khi không...

Thuốc Brevibloc Injection

Tên Thương Mại: Brevibloc Tên Dược Lý: esmolol hydrochloride Lớp Thuốc: Thuốc chống rối loạn nhịp, nhóm II; Thuốc chẹn beta, chọn lọc beta-1 Brevibloc là gì...

Thuốc amphetamine được sử dụng để làm gì?

Tên chung: amphetamine Tên thương mại: Adzenys XR-ODT, Dyanavel XR, Evekeo, Adzenys ER, Evekeo ODT Nhóm thuốc: Chất kích thích; tác nhân điều trị ADHD Amphetamine là...

Elomet

ELOMET SCHERING-PLOUGH lotion bôi ngoài da 0,1%: lọ 30 ml. kem bôi ngoài da 0,1%: ống 5 g và 15 g. thuốc mỡ bôi ngoài da 0,1%:...

Feldene

FELDENE PFIZER viên nang 10 mg: hộp 30 viên. viên nang 20 mg: hộp 15 viên. viên nén phân tán 20 mg: hộp 15 viên. tọa dược 20...

AUGMENTIN oral – Kháng sinh

Điều trị ngắn hạn các nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới (bao gồm cả Tai-Mũi-Họng), đường niệu dục, da và mô mềm,...

Pepsane

PEPSANE ROSA-PHYTOPHARMA gel uống: hộp 30 gói. THÀNH PHẦN cho 1 gói Gaiazulène 4 mg Diméticone 3 g DƯỢC LỰC Diméticone tạo một lớp màng trên niêm mạc đường tiêu hóa và có tác...

Thuốc Azelastine sử dụng như thế nào?

Tên chung: Azelastine Tên thương mại: Astelin, Astepro Nhóm thuốc: Thuốc dị ứng, thuốc xịt mũi; Antihistamine, thuốc xịt mũi Azelastine là gì và được sử dụng...

Thuốc acetohydroxamic acid – oral, Lithostat

TÊN GỌI THÔNG THƯỜNG: AXIT ACETOHYDROXAMIC - ĐƯỜNG UỐNG (a-SEET-oh-HYE-drox-AM-ik AS-id) TÊN THƯƠNG MẠI: Lithostat Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ...

Viên đặt alprostadil – dương vật, Muse

TÊN CHUNG: ALPROSTADIL DẠNG VIÊN ĐẶT - DƯƠNG VẬT (al-PROS-ta-dil) TÊN THƯƠNG HIỆU: Muse Công Dụng | Cách Sử Dụng | Tác Dụng Phụ | Lưu...

Thuốc Butorphanol (Stadol) giảm đau gây nghiện tổng hợp

Butorphanol là gì? Butorphanol được sử dụng để làm gì? Butorphanol là một loại thuốc giảm đau gây nghiện tổng hợp, thuộc nhóm opioid. Nó...

Zyprexa

ZYPREXA ELI LILLY Viên nén 5 mg: vỉ 7 viên, hộp 4 vỉ. Viên nén 10 mg: vỉ 7 viên, hộp 4 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Olanzapine 5...

Turinal

TURINAL GEDEON RICHTER Viên nén 5 mg: hộp 20 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Allylestrenol 5 mg DƯỢC LỰC Nhóm điều trị dược lý: theo những nghiên cứu dược lý học,...

Thuốc Decolgen – thuốc trị cảm cúm nhức đầu sổ mũi

Decolgen là một thuốc giảm đau, chống sung huyết và kháng dị ứng.Điều trị cảm cúm, sốt, nhức đầu, sổ mũi, nghẹt mũi, sung...

DIAMICRON

THUỐC DIAMICRON LES LABORATOIRES SERVIER viên nén bẻ được 80 mg: hộp 60 viên - Bảng B. THÀNH PHẦN cho 1 viên Gliclazide 80 mg (Lactose) DƯỢC LỰC Sulfamide hạ đường huyết phát...

Pharmatex

PHARMATEX INNOTECH viên đặt âm đạo: hộp 12 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Benzalkonium chlorure 20 mg DƯỢC LỰC Benzalkonium chlorure đồng thời vừa là thuốc diệt tinh trùng vừa là...

Thuốc Amoni hương – hít

TÊN THUỐC: AMONI HƯƠNG - HÍT (a-MONE-ya) Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ | Biện pháp phòng ngừa | Tương...

Verorab

VERORAB AVENTIS PASTEUR Bột pha tiêm bắp: hộp 1 lọ bột đông khô (1 liều) + ống tiêm chứa dung môi 0,5 ml. THÀNH PHẦN cho 1 đơn...

Thuốc Duralyn-CR

DURALYN-CR RAPTAKOS BRETT Viên nang phóng thích có kiểm soát 400 mg: vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Theophylline khan 400 mg DƯỢC LỰC Theophylline (3,7-dihydro-1,3-dimethyl-1-H-purine-2,6-dione) là...

Histodil

HISTODIL GEDEON RICHTER dung dịch tiêm 200 mg/2 ml: ống 2 ml, hộp 10 ống. THÀNH PHẦN cho 1 ống Cimetidine 200 mg DƯỢC LỰC Tác dụng trị liệu của cimetidine được...

Zentel

ZENTEL SMITHKLINE BEECHAM viên nén 200 mg: vỉ 2 viên, hộp 1 vỉ. viên nén 400 mg: vỉ 1 viên, hộp 1 vỉ. hỗn dịch uống...

Anthralin – Thuôc bôi ngoài da

TÊN GỌI THƯỜNG: ANTHRALIN - BÔI (AN-thra-lin) Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ | Thận trọng | Tương tác thuốc...

Thuốc Bupropion giải phóng kéo dài (Forfivo XL)

Bupropion extended release là gì và hoạt động như thế nào (cơ chế tác động)? Bupropion hydrochloride là một loại thuốc chống trầm cảm có...

CARBOPHOS – Điều trị rối loạn chức năng ruột

Điều trị triệu chứng các biểu hiện rối loạn chức năng ở ruột, nhất là khi có kèm theo chướng bụng và tiêu chảy. THUỐC...

Thuốc Auranofin (Ridaura) dùng để điều trị bệnh gì?

Auranofin là gì và cơ chế hoạt động của nó? Auranofin là một loại hóa chất chứa vàng (muối) dùng để điều trị viêm khớp...

Thuốc amlodipine besylate

Tên thương hiệu: Norvasc Tên gốc: amlodipine besylate Nhóm thuốc: Thuốc chống đau thắt ngực (Antianginal Agents) Amlodipine besylate (Norvasc) là gì và tại sao được sử...

Alprostadil – Tiêm nội hang (Caverject)

TÊN CHUNG: ALPROSTADIL - TIÊM NỘI HANG (al-PROS-ta-dil) TÊN THƯƠNG HIỆU: Caverject Công Dụng | Cách Sử Dụng | Tác Dụng Phụ | Lưu Ý |...

Thuốc Clean Skin – Điều trị mụn và mụn trứng cá

Kem Mentholatum Thuốc Clean Skin là một công thức trị mụn hữu hiệu, sử dụng các hoạt chất thiên nhiên, đặc biệt là tinh...

Thuốc Bimekizumab

Tên chung: bimekizumab Tên thương mại và tên khác: Bimzlex, bimekizumab-bkzx Nhóm thuốc: Thuốc ức chế interleukin Bimekizumab là gì và được sử dụng để làm gì? Bimekizumab...

Meladinine

MÉLADININE viên nén 10 mg: tube 30 viên. Dung dịch dùng để bôi ngoài da 0,1% (tác động nhẹ) và 0,75% (tác động mạnh): lọ 24...