Trang chủThuốc Tân dược
Thuốc Tân dược
Thuốc tân dược, tác dụng, chỉ định, thành phần, chống chỉ định, tác dụng không mong muốn, hàm lượng, cách sử dụng thuốc, thuốc y học hiện đại
Lénitral
LÉNITRAL 2,5 mg dạng uống
Viên nang (chứa các vi hạt có tác dụng kéo dài) 2,5 mg: hộp 60 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Trinitrine
2,5 mg
(Lactose)
(Saccharose)
DƯỢC...
Torental
TORENTAL
Dung dịch tiêm để tiêm truyền tĩnh mạch 100 mg/5 ml: hộp 6 ống thuốc 5 ml. Viên bao tác động kéo dài 400...
Erythrogel (eryacne) 4% Gel
ERYTHROGEL 4% (ERYACNE 4% Gel)
GALDERMA
gel bôi ngoài da: 30 g.
THÀNH PHẦN
cho 100 g gel
Erythromycin base
4 g
Tá dược: butylhydroxytoluen, hydroxypropyl- cellulose và ethyl alcohol 95%.
DƯỢC...
Thuốc Colchicine Houde 1mg – Điều trị thống phong
Thuốc Colchicine làm giảm sự tập trung bạch cầu, ức chế hiện tượng thực bào các vi tinh thể urate và do đó kìm...
Thuốc chẹn beta dùng cho mắt
TÊN THUỐC: CHẸN BETA - NHỎ MẮT
Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ | Thận trọng | Tương tác thuốc...
Bình xịt hít albuterol và ipratropium là gì và được sử dụng để làm gì?
Công dụng, tác dụng phụ, liều dùng, tương tác thuốc, an toàn khi mang thai và cho con bú, và thông tin khác
Tên chung:...
Thuốc Cablivi (caplacizumab-yhdp)
Tên thuốc gốc: caplacizumab-yhdp
Tên thương mại: Cablivi
Cablivi (caplacizumab-yhdp) là gì và hoạt động như thế nào?
Cablivi (caplacizumab-yhdp) là một mảnh kháng thể nhắm vào...
Thuốc Caffeine
Thuốc caffeine dạng viên uống là gì và cơ chế hoạt động của nó như thế nào?
Caffeine hoạt động như một chất kích thích...
Mycostatine
MYCOSTATINE
BRISTOL-MYERS SQUIBB
viên bao 500.000 UI : hộp 16 viên.
bột pha hỗn dịch uống : chai 24 liều (mỗi liều 1 ml). viên nén đặt...
Thuốc Brigatinib
Tên gốc: Brigatinib
Tên thương hiệu: Alunbrig
Lớp thuốc: Thuốc chống ung thư, Ức chế Anaplastic Lymphoma Kinase
Brigatinib là gì và được sử dụng để làm...
Thuốc Aldesleukin
Sử dụng, Tác dụng phụ, Liều lượng, Tương tác thuốc, Mang thai & Cho con bú, Những điều cần biết khác
Aldesleukin là gì và...
Thuốc Clarinase Repetab|Kháng histamine và chống sung huyết
Thuốc phối hợp kháng histamine và chống sung huyết không gây ngủ, có tác dụng kéo dài. Loratadine là một kháng histamine ba vòng mạnh...
Thuốc Dobutamine injection abbott
DOBUTAMINE INJECTION ABBOTT
ABBOTT
dung dịch tiêm 250 mg/20 ml: lọ 20 ml, hộp 1 lọ.
THÀNH PHẦN
cho 1 ml
Dobutamine HCl
12,5 mg
MÔ TẢ
Dobutamine tiêm USP là một...
Calcium Kids Grow
Calcium Kids Grow được cung cấp hàm lượng Canxi cao giúp bé có xương chắc khỏe, phát triển vượt trội về chiều cao. Hệ...
Thuốc Fitovit
FITOVIT
J.B. CHEMICALS PHARMACEUTICALS LTD Viên nang: vỉ 10 viên.
Syrô: chai 120 ml, 240 ml.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Withania somnifera
760 mg
Emblica officinalis
360 mg
Asparagus racemosus
200 mg
Tinospora cordifolia
140...
Uvimag B6
UVIMAG B6
LAPHAL
Dung dịch uống: ống 10 ml, hộp 20 ống.
THÀNH PHẦN
cho 1 ống
Magnésium (glycérophosphate acide)
0,5 g
Tương ứng:
Magnésium (1,38 mmol)
33 mg
Pyridoxine chlorhydrate tính theo dạng...
Spasfon
SPASFON
LAFON
dung dịch tiêm bắp, tĩnh mạch: ống 4 ml, hộp 6 ống. viên bao: hộp 30 viên.
tọa dược: hộp 10 viên.
bột đông khô đường...
Thuốc Bimatoprost solution – ophthalmic, Lumigan
Tên chung: Dung dịch bimatoprost - nhãn khoa (bye-MAT-oh-prost)
Tên thương mại: Lumigan
Công dụng của thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ |...
Thuốc gel bôi Becaplermin
Becaplermin là gì và nó hoạt động như thế nào (cơ chế hoạt động)?
Becaplermin là một loại gel bôi tại chỗ lên các vết...
Thuốc Bromocriptine
Tên thuốc gốc: Bromocriptine
Tên thương mại: Cycloset, Parlodel
Lớp thuốc: Thuốc chống Parkinson, Chất chủ vận Dopamine; Hyperprolactinemia (Tăng prolactin huyết thanh); Chuyển hóa &...
Taxol
TAXOL
BRISTOL-MYERS SQUIBB
dung dịch dùng để pha tiêm truyền tĩnh mạch 30 mg/5 ml: lọ đơn liều 5 ml, hộp 1 lọ - Bảng A....
Idarac
IDARAC
HOECHST-MARION-ROUSSEL / ROUSSEL VIETNAM
Viên nén dễ bẻ 200 mg: hộp 20 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Floctafenine
200 mg
DƯỢC LỰC
Thuốc giảm đau ngoại biên không có...
Thuốc Auryxia (ferric citrate) được sử dụng như thế nào và có tác dụng phụ gì?
Thuốc generic: ferric citrate
Tên thương mại: Auryxia
Auryxia (ferric citrate) là gì và nó hoạt động như thế nào?
Auryxia (ferric citrate) là một chất gắn...
Thuốc Decolsin chữa ho, nghẹt mũi, nhức đầu, sốt
Làm giảm ho, chống sung huyết mũi, kháng histamine, long đàm, giảm đau, hạ sốt. thuốc Decolsin điều trị các triệu chứng đi kèm theo...
Diflucan – Triflucan
DIFLUCAN – TRIFLUCAN
Diflucan viên nang 150 mg: vỉ 1 viên, vỉ 2 viên.
Triflucan viên nang 50 mg: vỉ 7 viên, chai nhựa 100 viên.
Triflucan...
Maninil 5
MANINIL 5
Viên nén 5 mg: lọ 120 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Glibenclamide
5 mg
CHỈ ĐỊNH
Bệnh tiểu đường ở người lớn tuổi (bệnh tiểu đường loại II...
Thuốc alprazolam có tác dụng phụ và được dùng để làm gì?
Alprazolam là gì và được dùng để làm gì?
Alprazolam (các tên thương mại: Xanax, Xanax XR, Niravam) là một loại thuốc chống lo âu...
ACTAPULGITE
ACTAPULGITE
Điều trị triệu chứng các bệnh đại tràng cấp và mãn tính đi kèm với tăng nhu động ruột, nhất là khi có chướng...
Lopid
LOPID
Viên nang 300 mg: vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ.
Viên nén 600 mg: vỉ 10 viên, hộp 6 vỉ - Bảng B.
THÀNH PHẦN
cho 1...
Flixonase
FLIXONASE
GLAXOWELLCOME
thuốc xịt mũi dạng phun mù 0,05%: bình xịt 60 liều.
THÀNH PHẦN
cho 1 liều
Fluticasone propionate
50 mg
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Sau khi uống, 87-100% liều uống được...