Trang chủThuốc Tân dược
Thuốc Tân dược
Thuốc tân dược, tác dụng, chỉ định, thành phần, chống chỉ định, tác dụng không mong muốn, hàm lượng, cách sử dụng thuốc, thuốc y học hiện đại
Lenitral 7,5 mg dạng uống
LÉNITRAL 7,5 mg dạng uống
Viên nang (chứa các vi hạt có tác dụng kéo dài) 7,5 mg: hộp 60 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Trinitrine
7,5 mg
(Lactose)
(Saccharose)
DƯỢC...
Upsa C 100mg, Upsa C Calcium
UPSA C 1000 mg - UPSA C CALCIUM
UPSA
viên nén sủi bọt dễ bẻ 1 g: ống 10 viên. viên nén sủi bọt dễ bẻ:...
Quamatel
QUAMATEL
GEDEON RICHTER
viên bao phim 20 mg: vỉ 14 viên, hộp 2 vỉ.
viên bao phim 40 mg: vỉ 14 viên, hộp 1 vỉ.
bột pha tiêm...
Thuốc Calcifediol
Tên thuốc gốc: Calcifediol
Tên thương mại: Rayaldee
Nhóm thuốc: Dẫn xuất vitamin D
Calcifediol là gì và có tác dụng gì?
Calcifediol là một loại thuốc được...
Thuốc Covatine – an thần giải lo
Thuốc an thần giải lo. Được chỉ định trong các tình trạng lo âu, căng thẳng và các rối loạn tâm thần thực thể.
COVATINE
B...
CALCIBRONAT
Dạng uống :Điều trị bổ trợ các rối loạn nhẹ về giấc ngủ, căng thẳng thần kinh, hay cáu gắt.Dạng tiêm :Điều trị bổ...
Thuốc aconite
Công dụng, Tác dụng phụ, Liều lượng, Tương tác thuốc, Thai kỳ & Cho con bú, Thông tin khác cần biết
Tên chung: Aconit
Tên thương...
Thuốc giải độc rắn hổ mang miền Đông và Texas
Tên chung: kháng độc, rắn đuôi đỏ miền Đông và Texas
Nhóm thuốc: Kháng độc
Kháng độc cho rắn đuôi đỏ miền Đông và Texas là...
Locabiotal
LOCABIOTAL 1%
dung dịch xịt miệng hoặc mũi: bình 5 ml (100 liều) + bơm định liều + 2 ống tra.
THÀNH PHẦN
cho bình 5 ml
Fusafungine
50...
BIOTONE – Chống suy nhược
Chống suy nhược. Điều trị hỗ trợ trong suy nhược chức năng
THUỐC BIOTONE
LAPHAL
Dung dịch uống : ống 10 ml, hộp 20 ống.
THÀNH PHẦN
cho 1...
Thuốc Alendronate, Fosamax, Binosto
Alendronate (Fosamax)
Alendronate là gì và cơ chế hoạt động của nó như thế nào?
Alendronate là một loại thuốc thuộc nhóm bisphosphonates. Nhóm bisphosphonates bao...
Thuốc Abatacept là gì? Abatacept được sử dụng để làm gì?
Abatacept là một loại protein tổng hợp (do con người sản xuất) có thể tiêm được, được tạo ra từ công nghệ DNA tái...
Hept-A-Myl
HEPT-A-MYL
SANOFI SYNTHELABO VIETNAM
viên nén 187,8 mg: hộp 20 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Heptaminol chlorhydrate
187,8 mg
DƯỢC LỰC
Thuốc hồi sức tim mạch.
CHỈ ĐỊNH
Được đề nghị điều trị...
Vaccin D.T.Vax – Vaccin hấp phụ bạch hầu và uốn ván
Phòng ngừa đồng thời bệnh bạch hầu và uốn ván ở trẻ nhỏ và trẻ em. Vaccin D.T.Vax được dùng để thay thế vaccin...
Thuốc acetic acid/aluminum acetate – otic, Domeboro
TÊN THUỐC GỐC: AXIT ACETIC/ACETAT NHÔM - NHỏ tai (a-SEE-tik AS-id/a-LOO-mi-num AS-e-tate)
TÊN THƯƠNG MẠI: Domeboro
Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng...
Thuốc Cantharidin topical
Tên thuốc chung: Cantharidin bôi ngoài da
Tên thương mại: Ycanth
Nhóm thuốc: Chất tác dụng tẩy sừng (Keratolytic Agents)
Cantharidin bôi ngoài da là gì và...
AMLOR – Thuốc hạ áp
Amlodipine được chỉ định như điều trị khởi đầu trong cao huyết áp và có thể dùng như thuốc duy nhất để kiểm soát...
Thuốc tiêm Belrapzo (bendamustine hydrochloride)
Thuốc generic: bendamustine hydrochloride
Tên thương mại: Belrapzo
Belrapzo (bendamustine hydrochloride) là gì và hoạt động như thế nào?
Belrapzo (bendamustine hydrochloride) là một loại thuốc thuộc...
Tonicalcium
TONICALCIUM
BOUCHARA
Dung dịch uống dùng cho người lớn: hộp 20 ống thuốc 10 ml. Dung dịch uống dùng cho trẻ em: hộp 20 ống thuốc...
Thuốc BiDil
Tên chung: Isosorbide dinitrate và hydralazine HCl
Tên thương mại: BiDil
Nhóm thuốc: Nitrate, Angina
BiDil là gì và có công dụng gì?
BiDil (isosorbide dinitrate và hydralazine...
Polydexa A La Phényléphrine
POLYDEXA A LA PHÉNYLÉPHRINE
BOUCHARA
Thuốc nhỏ mũi: bình phun 15 ml.
THÀNH PHẦN
cho 100 ml
Phényléphrine chlorhydrate
0,250 g
Dexaméthasone métasulfobenzoate sodique
0,025 g
Néomycine sulfate
1 g
tương ứng: Néomycine
650 000 UI
Polymyxine...
Myonal
MYONAL
viên nén 50 mg : vỉ 10 viên, hộp 3 vỉ.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Eperisone hydrochloride
50 mg
DƯỢC LỰC
Myonal làm tăng cả sự giãn cơ vân...
Thuốc nhỏ tai chứa (antipyrine và benzocaine)
Antipyrine và benzocaine otic (Auralgan, Aurodex - đã ngừng sản xuất) là gì?
Antipyrine/benzocaine là một sản phẩm kết hợp được sử dụng để làm...
Etomidate
ETOMIDATE-LIPURO
BRAUN
Nhũ dịch tiêm tĩnh mạch: ống 10 ml, hộp 10 ống - Bảng A.
THÀNH PHẦN
cho 10 ml nhũ dịch
Etomidate
20 mg
Tá dược: dầu đậu tương,...
Enantone LP 3,75 mg
ENANTONE LP 3,75 mg
TAKEDA
vien nang đông khô và dung môi pha tiêm (dưới da hay bắp) có tác dụng kéo dài: lọ thuốc bột...
Thuốc Canagliflozin
Canagliflozin là gì? Canagliflozin được sử dụng để làm gì?
Canagliflozin là một loại thuốc uống giúp giảm mức đường huyết (glucose) ở bệnh nhân...
Thuốc aluminum hydroxide, magnesium hydroxide, simethicone antacids
Tên thương hiệu: Mylanta, Mylanta Maximum Strength, Mylanta Ultimate Strength, Maalox, Maalox Advanced, Gelusil
Tên chung: Hydroxide nhôm, hydroxide magiê, simethicone (thuốc giảm đau dạ...
Rohto Antibacterial
ROHTO ANTIBACTERIAL
Thuốc nhỏ mắt: chai 10 ml.
THÀNH PHẦN
Sodium Sulfamethoxazole
4,00%
epsi-Aminocaproic Acid
2,00%
Chlorpheniramine Maleate
0,02%
Dipotassium Glycyrrhizinate
0,10%
Thành phần không hoạt tính: Benzalkonium Chloride, Disodium Edetate và Polyoxyethylene Sorbitan Mono-oleate.
DƯỢC...
Aprepitant – uống, Emend – Công dụng và cách sử dụng
TÊN GỌI CHUNG: APREPITANT - UỐNG (a-PRE-pi-tant)
TÊN THƯƠNG MẠI: Emend
Công dụng của thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ | Biện pháp...
Thuốc Brevital Sodium (Methohexital Natri để tiêm)
Brevital là gì và nó hoạt động như thế nào?
Brevital Sodium có thể được sử dụng cho người lớn trong các trường hợp sau:
...