Trang chủThuốc Tân dược
Thuốc Tân dược
Thuốc tân dược, tác dụng, chỉ định, thành phần, chống chỉ định, tác dụng không mong muốn, hàm lượng, cách sử dụng thuốc, thuốc y học hiện đại
Thuốc Clarityne – kháng histamin
Thuốc Clarityne được chỉ định trong những triệu chứng liên quan đến viêm mũi dị ứng như hắt hơi, chảy nước mũi, và ngứa...
Naclof
Thuốc nhỏ mắt : lọ nhỏ giọt 5 ml.
THÀNH PHẦN
cho 1 ml
Diclofenac sodium
1,0 mg
(Thiomersal)
(0,04 mg)
DƯỢC LỰC
Naclof chứa diclofenac sodium, chất non-steroid có tác dụng...
Moriamin Forte
MORIAMIN FORTE
Viên nang : hộp 100 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
L-Leucine
18,3 mg
L-Isoleucine
5,9 mg
L-Lysine
25 mg
L-Phenylalanine
5 mg
L-Threonine
4,2 mg
L-Valine
6,7 mg
L-Tryptophan
5 mg
DL-Methionine
18,4 mg
5-hydroxyanthranilic acid HCl
0,2 mg
Vitamin A
2000 UI
Vitamin D2
200 UI
Vitamin B1...
Thuốc uống Bezafibrate
TÊN GỌI THÔNG THƯỜNG: BEZAFIBRATE - ĐƯỜNG UỐNG (bezz-uh-FIBE-rate)
Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ | Biện pháp phòng ngừa...
BERLTHYROX (L-THYROXINE)
Dùng điều trị thay thế trong các trường hợp thiếu hormone giáp trạng ở các bệnh nhân suy tuyến giáp (suy giáp tiên phát...
V Rohto
V. ROHTO
CT TNHH ROHTO - MENTHOLATUM (VIỆT NAM)
Thuốc nhỏ mắt: chai 15 ml.
THÀNH PHẦN
Panthenol
0,100%
Potassium L-Aspartate
1,000%
Pyridoxine HCl (vitamin B6)
0,050%
Dipotassium Glycyrrhizinate
0,100%
Naphazoline HCl
0,003%
Neostigmine Methylsulfate
0,005%
Chlorpheniramine Maleate
0,010%
DƯỢC LỰC
Rohto là...
Thuốc Atropine (Atreza) có tác dụng gì?
Atropine là gì và nó hoạt động như thế nào (cơ chế tác dụng)?
Atropine thuộc về một nhóm thuốc được gọi là thuốc kháng...
Tadenan
TADENAN
viên nang mềm: hộp 30 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Dịch chiết Pygeum africanum
50 mg
DƯỢC LỰC
Trên thực nghiệm, người ta đã xác định được tác dụng...
CALCIUM-SANDOZ FORTE
Điều trị Loãng xương do nhiều nguồn gốc khác nhau (mãn kinh, lớn tuổi, điều trị bằng corticoide, cắt dạ dày, hoặc bất động...
Eurax
EURAX
NOVARTIS
kem bôi ngoài da 10 %: ống 10 g và 20 g. thuốc nước dạng xức 10 %: chai 50 ml.
THÀNH PHẦN
cho 100 g...
Hépadial
HÉPADIAL
BIOCODEX
viên bao 50 mg: hộp 40 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Acide dimécrotique (dạng muối magnésium)
50 mg
Tá dược: saccharose, lactose, polyvidone, tinh bột bắp, keo silice,...
Thuốc Calcitonin (Miacalcin)
Calcitonin là gì? Calcitonin được sử dụng để làm gì?
Miacalcin dạng xịt mũi là một dạng của calcitonin, được chỉ định để điều trị...
Axít azelaic (Finacea, Azelex) thuốc bôi da được sử dụng như thế nào?
Axit azelaic gel là gì, và cơ chế hoạt động của nó như thế nào?
Axit azelaic là một loại thuốc bôi ngoài da (bôi...
Duxil
DUXIL
LES LABORATOIRES SERVIER
viên bao: hộp 30 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Almitrine bismésilate
30 mg
Raubasine
10 mg
DƯỢC LỰC
Duxil làm giàu oxygène cho máu động mạch, giải quyết được...
Nizoral Dầu gội
NIZORAL Dầu gội
Dầu gội 2 %: gói 6 ml, hộp 50 gói, chai 50 ml, chai 100 ml.
THÀNH PHẦN
cho 100 g
Kétoconazole
2 g
TÁC DỤNG
Dầu gội...
Tilcotil
TILCOTIL
HOFFMANN - LA ROCHE
Viên nén dễ bẻ 20 mg: hộp 30 viên. Viên tọa dược 20 mg: hộp 10 viên.
Lọ bột pha tiêm 20...
Thuốc Baricitinib được điều trị bệnh gì?
Tên chung: baricitinib
Tên thương mại: Olumiant
Lớp thuốc: DMARDs, chất ức chế JAK
Baricitinib là gì và nó được sử dụng để làm gì?
Baricitinib là một...
Rodogyl
RODOGYL
Viên bao phim: hộp 20 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Spiramycine base
750 000 UI
Métronidazole
125 mg
DƯỢC LỰC
Rodogyl là thuốc phối hợp spiramycine, kháng sinh họ macrolide, và...
Anjeso là thuốc gì và được sử dụng như thế nào?
Tên thương mại: Anjeso
Tên hoạt chất: meloxicam
Phân loại thuốc: NSAIDs (thuốc chống viêm không steroid)
Anjeso là gì và được sử dụng để làm gì?
Anjeso...
Selbex
SELBEX
EISAI
viên nang 50 mg: vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Teprenone
50 mg
DƯỢC LỰC
Terpene là những chất hữu cơ có trong tự nhiên,...
Thuốc Bavencio được sử dụng để điều trị bệnh gì?
Tên thương mại: Bavencio
Tên chung: avelumab
Nhóm thuốc: Ức chế PD-1/PD-L1
Bavencio là gì và được sử dụng để làm gì?
Bavencio là một loại thuốc theo...
Dung dịch hít albuterol
Công dụng, tác dụng phụ, liều dùng, tương tác thuốc, thai kỳ và cho con bú, những điều cần biết khác
Tên chung: Albuterol sulphate
Tên...
Thuốc Dépakine 200 mg, 500 mg – Chống động kinh
Thuốc chống động kinh, có tác dụng chủ yếu trên hệ thống thần kinh trung ương. Thực nghiệm và lâm sàng cho thấy có...
Efferalgan vitamine C
EFFERALGAN vitamine C
UPSA
Xem thêm Thuốc efferalgan và efferalgan codein
viên nén sủi bọt dễ bẻ có chứa vitamine C: ống 10 viên, hộp 2 ống.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên...
Thuốc Blincyto (blinatumomab)
Thuốc gốc: blinatumomab
Tên thương mại: Blincyto
Blincyto (blinatumomab) là gì và hoạt động như thế nào?
Blincyto (blinatumomab) là một loại thuốc tiêm, thuộc nhóm thuốc...
Thuốc Bismuth subsalicylate (Pepto Bismol, Kaopectate)
Bismuth subsalicylate là gì và cơ chế hoạt động của nó như thế nào?
Bismuth subsalicylate (BSS) là một loại thuốc không cần kê đơn...
Thuốc Hydrite
THUỐC HYDRITE
Viên nén: vỉ 4 viên, hộp 25 vỉ. Viên nén: hộp 100 viên.
THÀNH PHẦN cho 1 viên
Sodium chlorure
0,35 g
Sodium bicarbonate
0,25 g
Potassium chlorure
0,15 g
Dextrose...
Pariet
PARIET
EISAI
Viên nén 10 mg: vỉ 14 viên, hộp 1 vỉ.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Rabeprazole sodium
10 mg
DƯỢC LỰC
Ức chế H+, K+ - ATPase (trong thực nghiệm):
Rabeprazole...
Hướng dẫn sử dụng thuốc DMARDs
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC THUỐC (DMARDs)
(Disease-modifying antirheumatic drugs)
Các thuốc có tên thông dụng là DMARDs được kỳ vọng là các thuốc chống thấp...
Postinor
POSTINOR
GEDEON RICHTER
viên nén 0,75 mg: hộp 4 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Levonorgestrel
0,75 mg
DƯỢC LỰC
Levonorgestrel là một progestogen ức chế sự bám của trứng vào nội...