Trang chủThuốc Tân dược

Thuốc Tân dược

Yếu tố chống máu đông (yếu tố VIII), tái tổ hợp – tiêm, Advate, Kogenate, Recombinate

TÊN THUỐC THAM KHẢO: YẾU TỐ CHỐNG MÁU ĐÔNG (YẾU TỐ VIII), TÁI TẠO - TIÊM (AN-tye-HEE-moe-FIL-ik FAK-tor, ree-KOM-bi-nant) TÊN THƯƠNG MẠI: Advate, Kogenate, Recombinate CÁC...

Engerix-B

ENGERIX-B SMITHKLINE BEECHAM hỗn dịch tiêm bắp 20 mg/ml: lọ 1 ml. hỗn dịch tiêm bắp 10 mg/0,5 ml: lọ 0,5 ml. THÀNH PHẦN cho 1 liều Engerix-B 20 Kháng...

Thuốc Brukinsa (zanubrutinib)

Brukinsa (zanubrutinib) là gì và được sử dụng để làm gì? Tên thương mại: Brukinsa Tên gốc: zanubrutinib Brukinsa (zanubrutinib) là một loại thuốc kê đơn được...

Ensure – Sữa bột dinh dưỡng có tác dụng gì?

ENSURE ABBOTT Sữa bột dinh dưỡng: hộp 400 g. THÀNH PHẦN Tinh bột bắp thủy phân, dầu bắp, natri và canxi caseinat, sucrose, khoánng chất: (kali xitrat, natri...

ANAXERYL – Điều trị bệnh vảy nến

Thuốc bôi tại chỗ trị bệnh vảy nến. Điều trị bệnh vảy nến. Hỗ trợ điều trị bệnh trụi tóc. THUỐC ANAXERYL B A I L...

Mucinum – à l’extrait de cascara

MUCINUM à l'extrait de cascara viên bao : hộp 20 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Sene, lá, cao khô 30 mg (lượng tương đương với heterosides anthracenique được trình...

Thuốc acetylcholine

Tên chung: acetylcholine Tên thương mại: Miochol E Lớp thuốc: Miotics, tác động trực tiếp Công dụng Acetylcholine là một loại thuốc được nhỏ vào mắt trong các...

Loradil 10

LORADIL 10 Viên nén 10 mg: vỉ 10 viên, hộp 1 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Loratadine 10 mg TÍNH CHẤT Loradil có hoạt chất loratadine là một thuốc...

Zantac

ZANTAC GLAXOWELLCOME viên nén 150 mg: hộp 60 viên. viên nén sủi bọt 150 mg: hộp 30 viên. viên nén sủi bọt 300 mg: hộp 30 viên. dung...

Hirmen

HIRMEN SEOUL PHARM viên nang mềm: vỉ 5 viên, hộp 12 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Sodium chondroitine sulfate 90 mg Pyridoxine HCl 25 mg Inositol 30 mg g-Oryzanol 5 mg Cyanocobalamine 30 mg Riboflavin tetrabutyrate 6 mg Fursultiamine 50 mg Calcium...

THUỐC CEPOREX

THUỐC CEPOREX GLAXOWELLCOME viên nang 250 mg : hộp 100 viên. viên nang 500 mg : hộp 100 viên. thuốc tiêm 1 g : hộp 1...

Thuốc uống Butalbital/aspirin/caffeine – Fiorinal

TÊN GỐC: BUTALBITAL/ASPIRIN/CAFFEINE - UỐNG (bue-TAL-bi-tal/AS-pir-in/KAF-een) TÊN THƯƠNG MẠI: Fiorinal CÔNG DỤNG: Thuốc kết hợp này được sử dụng để điều trị các cơn đau đầu căng...

Thuốc cyclophosphamid

QUI TRÌNH TRUYỀN CYCLOPHOSPHAMID Chỉ định của cyclophosphamid trong điều trị các bệnh cơ xương khớp: -    Viêm da cơ, viêm đa cơ tự miễn: Có...

Yếu tố chống máu đông (yếu tố VIII), người – tiêm, Alphanat

TÊN THUỐC: YẾU TỐ KHÁNG HUYẾT HÓA (YẾU TỐ VIII), NGƯỜI - TIÊM (AN-tye-HEE-moe-FIL-ik-FAK-tor) TÊN THƯƠNG MẠI: Alphanate Công dụng | Cách sử dụng | Tác...

Madopar (Modopar)

MADOPAR (MODOPAR) viên nén 250 mg: hộp 100 viên. viên nang phóng thích chậm 125 mg: hộp 100 viên. viên nang 250 mg: hộp 60 viên. THÀNH...

AXEPIM – Cefepime 1 g

Các chỉ định điều trị của thuốc dựa trên hoạt tính kháng khuẩn và các tính chất dược động của cefepime, bao gồm các...

Thuốc Cangrelor (Kengreal)

Cangrelor là gì và nó hoạt động như thế nào (cơ chế tác dụng)? Cangrelor là một loại thuốc chống tiểu cầu, tức là thuốc...

Hexaspray

HEXASPRAY DOMS-RECORDATI Thuốc phun họng: dạng khí nén, chai 30 g. THÀNH PHẦN cho 1 lọ Biclotymol 0,75 g (alcool benzylique, édétate de sodium, glycyrrhizinate d'ammonium, tinh dầu hồi, saccharine sodique,...

Bedaquiline là một loại thuốc sử dụng để điều trị bệnh lao

Tên chung: Bedaquiline Tên thương mại: Sirturo Nhóm thuốc: Các tác nhân chống lao Bedaquiline là gì và được sử dụng để làm gì? Bedaquiline là một loại...

Esorid (Cisapride) trị thực quản trào ngược, rối loạn tiêu hóa

ESORID SUN PHARMA Viên nén 10 mg: vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Cisapride 10 mg DƯỢC LỰC Esorid (Cisapride) là một piperidinyl benzamide biến đổi có...

Calcium Corbiere

Điều trị Tình trạng thiếu canxi: chứng còi xương. Các trường hợp có nhu cầu canxi cao: trẻ đang lớn, phụ nữ mang thai...

Thuốc Austedo được sử dụng để làm gì?

Tên thương mại: Austedo Tên chung: deutetrabenazine Lớp thuốc: Chất ức chế VMAT2 Austedo là gì và được sử dụng để làm gì? Austedo là một loại thuốc...

Isomil – Sữa bột dinh dưỡng: hộp 400 g, 1000 g

ISOMIL ABBOTT Sữa bột dinh dưỡng: hộp 400 g, 1000 g THÀNH PHẦN Tinh bột bắp thủy phân, dầu bắp, sucrose, dầu thực vật, protein đậu nành tinh...

THUỐC ECAZIDE – Captopril và Hydrochlorothiazide

ECAZIDE BRISTOL-MYERS SQUIBB viên nén dễ bẻ: hộp 28 viên - Bảng B. THÀNH PHẦN cho 1 viên Captopril 50 mg Hydrochlorothiazide 25 mg (Lactose) DƯỢC LỰC Ecazide phối hợp một thuốc ức chế men...

DIARSED

DIARSED Viên bao: hộp 20 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Diphénoxylate 2,5 mg Atropine 0,025 mg DƯỢC LỰC Diphénoxylate là một chất chống tiêu chảy kiểu morphine, tác động trên vận động...

Intron A

THUỐC INTRON A SCHERING-PLOUGH Bột pha tiêm dưới da, tiêm bắp 3 MIU: hộp 1 lọ bột - Bảng A. Bột pha tiêm dưới da, tiêm...

Thuốc Boceprevir

Tên chung: boceprevir (đã ngừng sử dụng) Tên khác: Victrelis (đã ngừng sử dụng) Lớp thuốc: Các chất ức chế protease HCV Boceprevir là gì và được...

Similac Advance

SIMILAC ADVANCE ABBOTT Sữa bột dinh dưỡng: hộp 400 g. THÀNH PHẦN Sữa không béo, đường lactose, dầu thực vật (dầu hướng dương, dầu dừa, dầu đậu nành),...

AMITASE – Enzyme chống viêm, giảm sưng nề

Enzyme chống viêm, giảm sưng nề. Khoa ngoại : Tình trạng viêm sau phẫu thuật và chấn thương. Phù và sưng do viêm ở...

Thuốc Apremilast được sử dụng để làm gì?

Apremilast là gì, và nó hoạt động như thế nào (cơ chế tác dụng)? Apremilast là một loại thuốc uống được sử dụng để điều...