Trang chủThuốc Tân dược

Thuốc Tân dược

Thuốc Duphaston

DUPHASTON viên bao 10 mg: hộp 20 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Dydrogestérone 10 mg (Lactose) DƯỢC LỰC Dydrogesterone có tác động giống progestérone trên nội mạc tử cung và có...

Thuốc Artemether/Lumefantrine được sử dụng như thế nào?

Tên chung: artemether/lumefantrine Tên thương mại: Coartem Nhóm thuốc: Thuốc chống sốt rét Artemether/lumefantrine là gì và được sử dụng để làm gì? Artemether/lumefantrine là sự kết hợp...

Gemzar

GEMZAR ELI LILLY Bột đông khô pha tiêm 200 mg: hộp 1 lọ - Bảng A. Bột đông khô pha tiêm 1 g: hộp 1 lọ...

Sandostatin

SANDOSTATIN NOVARTIS Dung dịch tiêm 50 mg/ml: ống 1 ml, hộp 5 ống - Bảng B. Dung dịch tiêm 100 mg/ml: ống 1 ml, hộp 5...

Thuốc ISOMETHEPTENE/ACETAMINOPHEN/DICHLORALPHENAZONE – ĐƯỜNG UỐNG (a-SEET-a-MIN-oh-fen/EYE-soe-meth-EP-teen/DYE-klor-al-FEN-a-zone)

TÊN THUỐC THÔNG THƯỜNG: ISOMETHEPTENE/ACETAMINOPHEN/DICHLORALPHENAZONE - ĐƯỜNG UỐNG (a-SEET-a-MIN-oh-fen/EYE-soe-meth-EP-teen/DYE-klor-al-FEN-a-zone) TÊN THƯƠNG MẠI: Amidrine, Isocom, Midchlor, Midrin Công dụng của thuốc | Cách sử dụng | Tác...

Thuốc Busulfex

Tên thuốc: Busulfan Tên thương hiệu: Busulfex Lớp thuốc: Thuốc chống ung thư, thuốc kiềm hóa Busulfex (busulfan) là gì và có tác dụng gì? Busulfex (busulfan) là...

Các thuốc NNRTI mới trong điều trị HIV

Hiện không còn chỗ cho các thuốc kiểu “tôi cũng vậy” – nghĩa là các thuốc giống với các NNRTI hiện có. Rất nhiều...

Thuốc Amlodipine và benazepril

Amlodipine và benazepril được sử dụng để làm gì? Lotrel được sử dụng để điều trị huyết áp cao (tăng huyết áp) khi huyết áp...

Thuốc xịt mũi budesonide

Budesonide (Rhinocort Aqua, Rhinocort Allergy) là gì và nó hoạt động như thế nào? Budesonide là một loại steroid tổng hợp thuộc nhóm glucocorticoid, một...

Thuốc Alfuzosin (Uroxatral)

Alfuzosin là gì? Công dụng của alfuzosin là gì? Alfuzosin được sử dụng ở nam giới trưởng thành để điều trị tình trạng đi tiểu...

Xatral SR

XATRAL SR 5 mg SANOFI SYNTHELABO VIETNAM viên bao có tác động kéo dài 5 mg: hộp 56 viên - Bảng B. THÀNH PHẦN cho 1 viên Alfuzosine chlorhydrate 5...

Vasobral

VASOBRAL JACQUES LOGEAIS Dung dịch uống: lọ 50 ml + ống định chuẩn (40 giọt = 2 ml). THÀNH PHẦN cho 1 ống định chuẩn Dihydroergocryptine A mésilate 2 mg Caféine 20...

Thuốc Barbiturates – Tác dụng và liều dùng

Tên thương mại: Butisol, Donnatal, Donnatal Tablets Lớp thuốc: Thuốc an thần Barbiturat là gì? Barbiturat là các chất ức chế hệ thần kinh trung ương. Chúng...

Bisacodyl – Viên đặt và thuốc thụt (Dulcolax, Biscolax)

Bisacodyl - thuốc đặt trực tràng là gì và cơ chế hoạt động của nó như thế nào? Bisacodyl là một loại thuốc nhuận tràng...

Thuốc Aspirin

Tác giả dược phẩm: Omudhome Ogbru, PharmD Biên tập viên y tế và dược phẩm: Jay W. Marks, MD Aspirin: Công dụng, Tác dụng phụ và...

Thuốc acetaminophen/dextromethorphan/pseudoephedrine

Công dụng Tên chung: acetaminophen/dextromethorphan/pseudoephedrine Tên thương mại: Tylenol Cold Day Non-Drowsy, Tylenol Flu Non-Drowsy Maximum Strength, Alka-Seltzer Plus Cold Non-Drowsy Lớp thuốc: Kết hợp thuốc ho/cảm...

Thuốc Camphor

Tên chung: camphor Tên thương hiệu và tên khác: Cemphire, cinnamomum camphora Nhóm thuốc: Thảo dược Camphor là gì và được sử dụng để làm gì? Camphor là...

Tobradex

TOBRADEX ALCON huyền dịch nhỏ mắt: lọ 5 ml - Bảng B. thuốc mỡ tra mắt: tube 3,5 g - Bảng B. THÀNH PHẦN cho 1 ml huyền...

Abacavir, lamivudine, zidovudine là gì và cơ chế hoạt động như thế nào?

Trizivir là một loại thuốc uống kết hợp dùng để điều trị nhiễm virus HIV (Human Immunodeficiency Virus). Trizivir chứa ba loại thuốc chống...

Thuốc acetaminophen/pamabrom/pyrilamine

Công dụng, Cảnh báo, Tác dụng phụ, Liều lượng, Tương tác thuốc, Thai kỳ & Cho con bú, Điều cần biết khác, Nhận xét,...

Zovirax

ZOVIRAX GLAXOWELLCOME viên nén 200 mg: hộp 25 viên - Bảng B. viên nén 800 mg: hộp 35 viên - Bảng B. hỗn dịch uống 200 mg/5...

Thuốc OnabotulinumtoxinA (Botox)

Tên thuốc gốc: OnabotulinumtoxinA Tên thương mại: Botox, Botox Cosmetic Lớp thuốc: Toxins Botulinum Botulinum toxin type A là gì và dùng để làm gì? OnabotulinumtoxinA là một...

BETNOVATE CREAM

Kem bôi da Betnovate : Betnovate được chỉ định điều trị: Chàm, kể cả chàm dị ứng, chàm ở trẻ em, và chàm hình...

DEXAMBUTOL-INH

DEXAMBUTOL-INH SERB viên nén dễ bẻ: hộp 50 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Éthambutol hữu tuyền, dichlorhydrate 400 mg Isoniazide hay INH 150 mg Tá dược: lévilite, gélatine, amidon, magnésium stéarate, Eudragit...

Fraxiparine

FRAXIPARINE Dung dịch tiêm 2850 UI anti Xa/0,3 ml: bơm tiêm chứa 0,3 ml (loại không phân vạch), hộp 10 ống - Bảng B. Dung dịch...

Thuốc ức chế cảm giác thèm ăn – dạng uống (appetite suppressants-oral)

TÊN THUỐC: CÁC CHẤT ỨC CHẾ THẦN KINH - ĐƯỜNG UỐNG Cách sử dụng thuốc | Tác dụng phụ | Biện pháp phòng ngừa |...

APO-PIROXICAM 10, 20mg- Thuốc kháng viêm

Thuốc APO-PIROXICAM (piroxicam) được chỉ định điều trị triệu chứng viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp (bệnh khớp thoái hóa) và viêm dính...

Thuốc Calcitriol (Rocaltrol)

Calcitriol là gì và cơ chế hoạt động của nó? Calcitriol là dạng tổng hợp (do con người tạo ra) của vitamin D3 (cholecalciferol). Nó...

Spasmaverine

SPASMAVERINE Viên nén 40 mg: hộp 30 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Alvérine citrate tính theo dạng base 40 mg (Lactose) DƯỢC LỰC Chống co thắt cơ trơn loại papavérine. Là thuốc...

Thuốc Axit aminocaproic – uống, Amicar

TÊN GỌI THÔNG THƯỜNG: AXIT AMINOCAPROIC - UỐNG (a-MEE-noe-ka-PROE-ik-AS-id) TÊN THƯƠNG MẠI: Amicar CÁC SỬ DỤNG THUỐC | CÁCH SỬ DỤNG | TÁC DỤNG PHỤ |...