Trang chủThuốc Tân dược
Thuốc Tân dược
Thuốc tân dược, tác dụng, chỉ định, thành phần, chống chỉ định, tác dụng không mong muốn, hàm lượng, cách sử dụng thuốc, thuốc y học hiện đại
AMEFERRO – Phòng ngừa và điều trị thiếu máu thiếu sắt
Phòng ngừa và điều trị các tình trạng thiếu máu thiếu sắt do :
Khẩu phần ăn thiếu sắt.
Nhu cầu sắt tăng trong các trường...
Thuốc uống Bethanechol – Urecholine
TÊN THUỐC THÔNG THƯỜNG: BETHANECHOL - ĐƯỜNG UỐNG (be-THAN-e-kol)
TÊN THƯƠNG MẠI: Urecholine
Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ | Biện...
AXID – Nizatidine 150 mg
Nizatidine dùng trong thời gian 8 tuần để chữa vết loét tá tràng tiến triển. Hầu hết vết lo t đều lành trong vòng...
Thuốc Atezolizumab (Tecentriq) – Tác dụng và cách sử dụng
Atezolizumab là gì và được sử dụng như thế nào?
Tecentriq (tên thương mại của atezolizumab) là một loại thuốc kê đơn được sử dụng...
Thuốc Dobutrex
DOBUTREX
ELI LILLY
Thuốc tiêm 250 mg: hộp 1 lọ - Bảng A.
THÀNH PHẦN
cho 1 lọ
Dobutamine hydrochloride
250 mg
DƯỢC LỰC
Dobutrex có THÀNH PHẦN là dobutamine hydrochloride có tên...
Thuốc Amlodipine và valsartan (Exforge)
Amlodipine và valsartan là gì và cơ chế hoạt động của chúng như thế nào?
Exforge là một sự kết hợp của hai loại thuốc...
isobar
ISOBAR
JACQUES LOGEAIS
Viên nén dễ bẻ: hộp 30 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Méthyclothiazide
5 mg
Triamtérène
150 mg
(Lactose)
DƯỢC LỰC
Méthyclothiazide:
Thuốc lợi tiểu thải natri thuộc nhóm thiazide có tác dụng...
APO-AMILZIDE – Thuốc lợi tiểu/hạ huyết áp
Sử dụng trong trường hợp xơ gan cổ trướng và phù nề : Amiloride hydrochloride khi dùng riêng có thể cho tác dụng lợi...
Muxol
MUXOL
viên nén 30 mg : hộp 30 viên. dung dịch uống : chai 180 ml.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Ambroxol
30 mg
cho 100 ml
Ambroxol
300 mg
DƯỢC LỰC
Thuốc tan...
Tozaar
TOZAAR
TORRENT
Viên nén 25 mg: vỉ 10 viên. Viên nén 50 mg: vỉ 10 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Losartan potassium
25 mg
cho 1 viên
Losartan potassium
50 mg
DƯỢC LỰC
Losartan...
CALCIUM-SANDOZ injectable
Thuốc điều trị Co cứng cơ do hạ canxi huyết (bệnh tétanie) và các rối loạn thần kinh cơ liên quan. Tình trạng thiếu...
Thuốc Bisoprolol và hydrochlorothiazide (Ziac)
Bisoprolol và hydrochlorothiazide là gì và chúng hoạt động như thế nào (cơ chế tác động)?
Ziac là một sản phẩm kết hợp chứa bisoprolol...
Acthrel (corticorelin ovine triflutate)
Tên thương hiệu: Acthrel
Tên thuốc gốc: corticorelin ovine triflutate
Acthrel là gì và nó hoạt động như thế nào?
Acthrel (corticorelin ovine triflutate) dạng tiêm là...
ADRENOXYL – Tác dụng, cách dùng
ADRENOXYL
Được dùng như thuốc cầm máu để chuẩn bị phẫu thuật ngoại khoa và điều trị xuất huyết do mao mạch.
Tác dụng chủ yếu...
BRADOSOL
Điều trị chứng đau họng và khàn giọng (viêm thanh quản). Trong vệ sinh răng miệng, Thuốc BRADOSOL có thể được dùng thay thế...
Thuốc Bifidobacterium
Tên chung: Bifidobacterium
Tên thương mại và các tên khác: Align, Bifidobacterium infantis
Nhóm thuốc: Thực phẩm chức năng
Bifidobacterium là gì và có công dụng gì?
Bifidobacterium...
Thuốc Anastrozole (Arimidex) uống là gì và hoạt động như thế nào (cơ chế tác dụng)?
Anastrozole uống là gì và nó hoạt động như thế nào (cơ chế tác dụng)?
Anastrozole là một loại thuốc ức chế aromatase, là một...
Rhinathiol
RHINATHIOL
SANOFI SYNTHELABO VIETNAM
viên nang dành cho người lớn 375 mg: hộp 30 viên. xirô dành cho người lớn 5%: chai 125 ml.
xirô dành cho...
Tildiem
TILDIEM
SANOFI SYNTHELABO VIETNAM
viên nén 60 mg: hộp 30 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Diltiazem chlorhydrate
60 mg
(Lactose)
DƯỢC LỰC
Thuốc ức chế dòng calci thuộc dẫn xuất của benzothiazepine.
Diltiazem...
Thuốc Children’s Tylenol
Nhanh chóng hạ sốt, giảm đau nhức thông thường và giảm khó chịu trong các trường hợp cảm lạnh, cúm, mọc răng, đau răng,...
Serum antirabique pasteur
SÉRUM ANTIRABIQUE PASTEUR
AVENTIS PASTEUR
Dung dịch tiêm 1.000 UI: hộp 1 lọ 5 ml - Bảng B.
THÀNH PHẦN
cho 5 ml
Huyết thanh kháng bệnh dại tinh...
Thuốc Attapulgite được sử dụng điều trị bệnh gì?
Tên chung: Attapulgite
Tên thương hiệu: Rheaban, Kaopectate Advanced Formula, Parepectolin, Diasorb, Diatrol, Donnagel
Nhóm thuốc: Không xác định
Attapulgite là gì và được sử dụng để...
Thuốc Bai ji được sử dụng đường uống và bôi ngoài da
Tên chung: bai ji
Tên khác: Bletilla striata, địa lan Trung Quốc, địa lan tím
Lớp thuốc: Thảo dược
Bai ji là gì và được sử dụng...
Thuốc Tipranavir (Aptivus™) điều trị HIV
Tipranavir (Aptivus™) - loại PI không peptid đầu tiên - được cấp phép tại châu Âu từ tháng 7 năm 2005 để điều trị...
Holoxan
THUỐC HOLOXAN
ASTA MEDICA
bột pha tiêm 1 g: hộp 1 lọ.
THÀNH PHẦN
cho 1 lọ
Ifosfamide 1 g
CHỈ ĐỊNH
Chỉ có các bác sĩ có kinh nghiệm về...
Sorbitol Delalande
SORBITOL DELALANDE
SANOFI SYNTHELABO VIETNAM
bột pha dung dịch uống 5 g: hộp 20 gói.
THÀNH PHẦN
cho 1 gói
Sorbitol
5 g
DƯỢC LỰC
Thuốc nhuận trường thẩm thấu.
Thuốc có tác...
AMIKACIN INJECTION MEIJI
Nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm gram âm và gram dương, kể cả Pseudomonas sp : Nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiết...
Obimin
OBIMIN
Viên bao phim: chai 30 viên, 100 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Vitamine A
3 000 đơn vị USP
Vitamine D
400 đơn vị USP
Vitamine C
100 mg
Vitamine B1
10 mg
Vitamine...
APO-RANITIDINE – Thuốc kháng histamin
Thuốc APO-RANITIDINE (ranitidine) được chỉ định trong : Điều trị ngắn hạn loét tá tràng tiến triển. Điều trị duy trì ở bệnh nhân lo t...
Thuốc Bromocriptine (Parlodel)
Bromocriptine là gì?
Bromocriptine thuộc nhóm thuốc kháng cholinergic, có tác dụng ngăn chặn một chất tự nhiên nhất định (acetylcholine). Điều này giúp giảm...