Trang chủThuốc Tân dược

Thuốc Tân dược

Otipax

OTIPAX BIOCODEX dung dịch nhỏ tai: chai 15 ml chứa 16 g dung dịch, có kèm theo ống đếm giọt mềm. THÀNH PHẦN cho 100 g Phénazone 4 g Lidocaine chlorhydrate 1...

ACT-HIB

ACT-HIB Dự phòng cho trẻ từ 2 tháng tuổi trở lên chống lại các nhiễm trùng xâm lấn do Haemophilus influenzae b (viêm màng não,...

Tenoxitic

TENOXITIC O.P.V. (OVERSEAS) viên nang 20 mg: hộp 10 viên. THÀNH PHẦN Cho 1 viên: Tenoxicam 20mg TÍNH CHẤT Tenoxicam là một thuốc kháng viêm giảm đau không steroid mới của...

BACTROBAN

Thuốc BACTROBAN là một thuốc kháng khuẩn tại chỗ, có hoạt tính trên hầu hết các vi khuẩn gây nhiễm khuẩn da như Staphylococcus...

Vắc-xin virus hợp bào hô hấp Arexvy (RSV)

Tên thương mại: Arexvy Tên hoạt chất: Vaccine virus hợp bào hô hấp (RSV) Lớp thuốc: Vaccines, Inactivated, Viral Arexvy là gì và được sử dụng để...

Zithromax

ZITHROMAX PFIZER viên nén bao phim 500 mg: hộp 3 viên. bột pha hỗn dịch uống 200 mg/5 ml: lọ 15 ml, tương đương 600 mg. gói...

Thuốc Fasigyne

FASIGYNE PFIZER viên nén 500 mg: hộp 4 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Tinidazole 500 mg Tá dược: alginic acid, cellulose, tinh bột ngô, magnesium stearate, sodium lauryl sulfate. Lớp bao...

Oracéfal

ORACÉFAL viên nén dễ hòa tan dùng để pha hỗn dịch uống 1 g: vỉ 2 viên, hộp 3 vỉ. viên nang 500 mg: hộp...

Thuốc Cordarone – Amiodarone chlorhydrate 200 mg

Thuốc Cordarone được chỉ định điều trị các rối loạn nhịp nặng, không đáp ứng với các điều trị khác hoặc khi không thể...

Thuốc Aspirin gum – đường uống, Aspergum có tác dụng gì?

TÊN THUỐC GỐC: KẸO GUM ASPIRIN - ĐƯỜNG MIỆNG (AS-pir-in) TÊN THƯƠNG MẠI: Aspergum Công dụng của thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ...

Mucothiol

MUCOTHIOL Bột uống 150 mg : hộp 20 gói. Viên nén 200 mg : hộp 30 viên. THÀNH PHẦN cho 1 gói N,S-Diacetylcysteinate de methyl 150 mg cho 1 viên N,S-Diacetylcysteinate...

Thuốc Bì Mẫm Viêm Bão

Bì Mẫm Viêm Bão Tên thuốc:Bì Mẫm Viêm Bão Thành phần:trùng thảo, đải mạch, cam thảo, bạch chỉ, phòng phong, gừng, quế chi ( catepillar, ma Dạng...

Micostat 7

MICOSTAT 7 AMERIPHARM Viên đặt âm đạo 100 mg : hộp 7 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Miconazole nitrate 100 mg CHỈ ĐỊNH Điều trị hiệu quả hầu hết các nhiễm...

Thuốc mỡ Daivonex – Chữa Vẩy nến thông thường

Daivonex là dạng dùng tại chỗ của dẫn xuất vitamin D, calcipotriol, chất này tạo ra sự biệt hóa tế bào và ức chế...

ATARAX

Hydroxyzine là một dẫn xuất của pipérazine không thuộc nhóm hóa học với các phénothiazine. Các thí nghiệm và khảo sát lâm sàng khác...

Thuốc Aluminum chloride bôi ngoài da

Tên chung: aluminum chloride bôi ngoài da Tên thương mại và tên khác: Drysol, Xerac AC, Hypercare Solution Phân loại thuốc: Chất làm se Aluminum chloride bôi...

Lipofundin MCT/LCT 10% – 20%

LIPOFUNDIN MCT/LCT 10% - 20% dịch truyền 10%: chai 100 ml, 250 ml, 500 ml. dịch truyền 20%: chai 100 ml, 250 ml, 500 ml. THÀNH PHẦN Lipofundin...

THUỐC CEDAX

THUỐC CEDAX SCHERING-PLOUGH Viên nang 200 mg : vỉ 2 viên, hộp 3 vỉ. Viên nang 400 mg : vỉ 2 viên, hộp 3 vỉ. Hỗn...

Thuốc Coramine Glucose – NOVARTIS chống suy nhược

Thuốc chống suy nhược, các trường hợp cơ thể dễ bị mệt mỏi, đặc biệt khi ở độ cao, ngất xỉu. CORAMINE GLUCOSE NOVARTIS Viên nén ngậm...

Polygynax

POLYGYNAX viên nang mềm đặt âm đạo: hộp 12 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Néomycine sulfate 35.000 UI Polymyxine sulfate 35.000 UI Nystatine 100.000 UI (Diméthylpolysiloxane) DƯỢC LỰC Liệu pháp kháng sinh điều trị tại...

Thuốc acetaminophen/pheniramine/phenylephrine

Tên thuốc Tên chung: acetaminophen/pheniramine/phenylephrine Tên thương mại: Theraflu Cold and Sore Throat, Theraflu Flu and Sore Throat Lớp thuốc: Thuốc chống ho, kết hợp không chứa...

Thuốc Fosamprenavir (Telzir™ hoặc Lexiva™) – Indinavir (Crixivan™)

Fosamprenavir (Telzir™ hoặc Lexiva™), là thuốc dạng ester can xi phosphat, tan và hấp thu tốt hơn amprenavir khiến số viên thuốc bệnh nhân...

Thuốc Aspirin suppository – Trực tràng

TÊN THUỐC: SUPPOSITORY ASPIRIN - ĐƯỜNG TRỰC TRÀNG (AS-pir-in) Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ | Biện pháp phòng ngừa...

Amphotericin B – thuốc điều trị nấm

Tên thương mại: Amphotericin B™, Ambisome™ Amphotericin B™: 50 mg amphotericin B bột/chai Liposomal amphotericin B: ống 50 mg Ambisome™ Nhóm thuốc: kháng nấm Nhà...

Vincristin Richter

VINCRISTIN – RICHTER GEDEON RICHTER bột pha tiêm 1 mg: hộp 10 lọ bột đông khô + 10 ống dung môi 10 ml - Bảng A. THÀNH...

Oropivalone Bacitracine

OROPIVALONE BACITRACINE PFIZER viên ngậm: hộp 40 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Tixocortol pivalate 1,5 mg Bacitracine muối kẽm 200 UI Menthol DƯỢC LỰC Corticoide tác dụng tại chỗ, không có tác dụng toàn...

Tảo xanh lam (Blue-green algae)

Tảo xanh lam (Spirulina sp.) - uống là gì và cách thức hoạt động của nó (cơ chế tác động)? Tảo xanh lam là một...

Thuốc acetic acid w/hydrocortisone – otic, Acetasol HC, Vosol HC

TÊN CHUNG: AXIT ACETIC KẾT HỢP VỚI HYDROCORTISONE - NHỏ TAI (a-SEE-tik AS-id/HYE-droe-KOR-ti-sone) TÊN THƯƠNG HIỆU: Acetasol HC, Vosol HC Cách sử dụng thuốc | Tác...

Tidocol

TIDOCOL TORRENT Viên bao tan trong ruột 400 mg: vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Mesalamine 400 mg DƯỢC LỰC Mesalamine là một chất chuyển hóa có...

KALEORID LP

KALEORID LP Tăng kali máu, nhất là khi do dùng thuốc : thuốc lợi muối niệu, corticoid, thuốc nhuận trường. LEO PHARMA c/o ZUELLIG Viên phóng thích...