Trang chủThuốc Tân dược

Thuốc Tân dược

Thuốc Butalbital/acetaminophen – Phrenilin

TÊN CHUNG: BUTALBITAL/ACETAMINOPHEN - UỐNG (bue-TAL-bi-tal/a-SEET-a-MIN-oh-fen) TÊN THƯƠNG MẠI: Phrenilin Cảnh báo | Công dụng của thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ |...

Thuốc Ataluren được sử dụng để làm gì?

Tên chung: ataluren Tên thương mại: Translarna Nhóm thuốc: Các tác nhân điều trị Bệnh cơ Duchenne Ataluren là gì và được sử dụng để làm gì? Ataluren...

Hydrocortison Richter

HYDROCORTISON – RICHTER hỗn dịch tiêm 125 mg/5 ml: lọ 5 ml, hộp 1 lọ - Bảng B. THÀNH PHẦN cho 1 lọ 5 ml Hydrocortisone acetate 125 mg Lidocaine...

Vancomycin hydrochloride

VANCOMYCIN HYDROCHLORIDE Bột pha tiêm 500 mg: hộp 10 lọ. Bột pha tiêm 1 g: hộp 10 lọ. THÀNH PHẦN cho 1 lọ Vancomycine HCl 500 mg   cho 1 lọ Vancomycine...

Hexapneumine

HEXAPNEUMINE DOMS-RECORDATI sirô người lớn: chai 200 ml. sirô trẻ em: chai 200 ml. sirô nhũ nhi: chai 100 ml. THÀNH PHẦN cho 1 chai sirô người lớn Pholcodine 266...

Miacalcic

MIACALCIC NOVARTIS Dung dịch tiêm dưới da, tiêm bắp và tiêm truyền tĩnh mạch 50 UI/ml : ống 1 ml, hộp 5 ống. Dạng phun qua...

Forte

FORTEC viên nén 25 mg: vỉ 10 viên, hộp 5 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên PMC (Biphenyl-dimethyl-dicarboxylate) 25 mg DƯỢC LỰC Ức chế sự hủy hoại tế bào gan, cải...

Dopamin – Thuốc dùng trong hồi sức cấp cứu

Cơ chế tác dụng: Dopamin hydrochloride là chất hoá học tiền thân của norepinephrine kích thích hệ dopaminergic, các thụ cảm thể ß1 hay α...

AVELOX – Kháng sinh

Điều trị bệnh nhiễm khuẩn ở người lớn (>= 18 tuổi) do những dòng vi khuẩn nhạy cảm : Viêm xoang cấp do vi...

Thuốc Benzocaine spray – mucous membrane, HurriCaine

TÊN THUỐC CHUNG: Xịt benzocaine - MÀNG NHẦY (BEN-zoe-kane) TÊN THƯƠNG MẠI: HurriCaine Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ | Biện...

Thuốc Aspirin có tác dụng gì?

Tên chung: Aspirin Tên thương hiệu: Bayer Buffered Aspirin, Durlaza, ASA, Bayer Children's Aspirin, Bayer Women's Low Dose, Bayer Low Adult Strength, Bayer Advanced Aspirin,...

Piascledine 300

PIASCLÉDINE 300 Viên nang: hộp 15 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Cao toàn phần không xà phòng hóa dầu quả bơ 100 mg Cao toàn phần không xà phòng...

Dung dịch aluminum chloride – bôi ngoài da, Drysol, Xerac AC

TÊN THUỐC: DUNG DỊCH ALUMINUM CHLORIDE - BÔI NGOÀI DA (a-LOO-mi-num KLOR-ide) TÊN THƯƠNG MẠI: Drysol, Xerac AC Công dụng | Cách sử dụng | Tác...

Thuốc Atazanavir (Reyataz) được sử dụng để làm gì?

Atazanavir là gì và cách hoạt động của nó (cơ chế tác động)? Atazanavir là một loại thuốc uống được sử dụng để điều trị...

Météospasmyl

MÉTÉOSPASMYL viên nang mềm : hộp 20 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Alvérine citrate 60 mg Siméthicone 300 mg DƯỢC LỰC Alvérine : chống co thắt hướng cơ thuộc nhóm papavérine, không...

Thuốc ức chế enzym hợp nhất (Integrase) chữa HIV

Quá trình chế tạo các thuốc ức chế integrase khá là chậm. Người ta không có đủ các phương pháp phù hợp để đánh...

Thuốc hít Buedonid qua đường miệng

Budesonide hít là gì, và nó hoạt động như thế nào (cơ chế tác dụng)? Budesonide là một steroid glucocorticoid tổng hợp, có liên quan...

APO-DOXY – Kháng sinh Doxycycline

Thuốc Apo-Doxy (doxycycline) được chỉ định trong các trường hợp sau : Viêm phổi : Viêm phổi đơn hay đa thùy do các chủng...

Sinecod

SINECOD OVARTIS xirô 7,5 mg/5 ml: chai 200 ml. thuốc giọt 5 mg/ml: chai 20 ml. viên bao 50 mg: hộp 1 vỉ 10 viên. THÀNH PHẦN cho...

Lipitor

LIPITOR Viên nén 10 mg: vỉ 10 viên, hộp 3 vỉ và 10 vỉ. Viên nén 20 mg: vỉ 10 viên, hộp 3 vỉ và...

CECLOR CD – kháng sinh

Tính chất diệt khuẩn của Thuốc ceclor CD là do bởi cefaclor. Các thử nghiệm in vitro cho thấy cephalosporin có tác dụng diệt...

BIOFIDIN

Cải thiện các triệu chứng khác nhau do bất thường trong hệ vi sinh đường ruột trong khi dùng kháng sinh và hóa trị...

Thuốc Benzalkonium chloride/menthol/petrolatum topical

Tên chung: benzalkonium chloride/menthol/petrolatum bôi ngoài da Tên thương mại: Herpetrol Nhóm thuốc: Thuốc gây tê, Oropharyngeal Benzalkonium chloride/menthol/petrolatum bôi ngoài là gì và được sử dụng...

Thuốc tiêm Bortezomib – Velcade

TÊN THUỐC GỐC: BORTEZOMIB - TIÊM (bor-TEZ-oh-mib) TÊN THƯƠNG MẠI: Velcade Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ | Các biện pháp...

Vitacic

VITACIC CIBA VISION OPHTHALMICS thuốc nhỏ mắt: lọ 5 ml. THÀNH PHẦN cho 1 lọ Adénosine 10 mg Thymidine 10 mg Cytidine 30 mg Uridine 35 mg Guanilate 5' disodique 60 mg DƯỢC LỰC Thuốc được sử dụng ở mắt,...

Hypnovel

THUỐC HYPNOVEL HOFFMANN - LA ROCHE Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch người lớn 50 mg/10 ml: ống 10 ml, hộp 6 ống. Dung dịch tiêm...

Thuốc Baclofen (Gablofen, Lioresal) có công dụng gì?

Baclofen là gì và cơ chế hoạt động của nó là gì? Baclofen là một loại thuốc dùng đường uống và tiêm có tác dụng...

Vastarel

VASTAREL LES LABORATOIRES SERVIER viên bao 20 mg: hộp 60 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Trimétazidine chlorhydrate 20 mg DƯỢC LỰC Thuốc trị đau thắt ngực, bảo vệ tế bào cơ...

Thuốc Calcium acetate (PhosLo)

Calcium acetate là gì, và nó hoạt động như thế nào (cơ chế tác dụng)? Calcium acetate giúp giảm mức phosphate ở những người mắc...

AMEPROXEN

Kháng viêm mạnh, giảm đau nhanh để điều trị hữu hiệu các bệnh lý : Viêm xương khớp, Viêm khớp dạng thấp, Viêm dính cột sống, Đau nhức...