Trang chủThuốc Tân dược

Thuốc Tân dược

Thuốc Kanamycin Meiji

KANAMYCIN MEIJI Bột pha tiêm 1 g: hộp 10 lọ. Bột pha tiêm 1 g: hộp 10 ống THÀNH PHẦN cho 1 lọ Kanamycine sulfate 1 g cho 1 ống Kanamycine...

Afluria Quadrivalent (Vắc-xin cúm) là gì và được dùng để làm gì?

Công dụng, Tác dụng phụ, Liều dùng, Tương tác thuốc, Thai kỳ và Cho con bú Tên thương mại: Afluria Quadrivalent Tên chung: Vắc-xin cúm Loại thuốc:...

Uromitexan

UROMITEXAN ASTA MEDICA Dung dịch tiêm 400 mg: ống 4 ml, hộp 15 ống. THÀNH PHẦN cho 1 ống Mesna 400 mg CHỈ ĐỊNH Phòng ngừa độc tính trên niệu đạo do...

Primolut Nor

PRIMOLUT-NOR Viên nén 5 mg: hộp 20 viên - Bảng B. THÀNH PHẦN cho 1 viên Norethisterone acetate 5 mg CHỈ ĐỊNH Xuất huyết do rối loạn chức năng, vô kinh...

BETOPTIC S 0,25%

Huyền dịch Betoptic S tỏ ra có hiệu quả trong việc hạ thấp nhãn áp và có thể sử dụng cho những bệnh nhân...

Ultra Levure

ULTRA-LEVURE BIOCODEX viên nang: hộp 20 viên và 50 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Saccharomyces boulardii đông khô 56,5 mg DƯỢC LỰC Thuốc tiêu chảy có nguồn gốc vi sinh. Tác động...

Thuốc Bifidobacterium bifidum

TÊN GỌI CHUNG: BIFIDOBACTERIUM BIFIDUM - UỐNG Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ | Biện pháp phòng ngừa | Tương...

Klacid

KLACID Viên nén bao phim 250 mg: vỉ 14 viên, hộp 1 vỉ; vỉ 10 viên, hộp 1 vỉ. Viên nén bao phim 500 mg:...

Pansiron G

PANSIRON G ROHTO Thuốc bột: gói 1,452 g. THÀNH PHẦN cho 1 gói Sodium bicarbonate 650 mg Magnesium carbonate nặng 200 mg Calcium carbonate tủa 100 mg Sanalmin 133 mg Dịch chiết Scopolia 10 mg Diasmen SS 80 mg Prozyme 17 mg Vỏ...

Neopeptine

NEOPEPTINE Dung dịch uống: chai thủy tinh 15 ml + ống đếm giọt. Viên nang: vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. Dung dịch uống: chai thủy tinh...

Neo Entrostop

NEO ENTROSTOP Viên nén: hộp 12 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Attapulgite hoạt hóa 650 mg Pectin 50 mg DƯỢC LỰC Attapulgite hoạt hóa là magnesium aluminium silicate ngậm nước đã được...

Thuốc Sectral 200

SECTRAL 200 viên nén 200 mg: hộp 20 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Acébutolol chlorhydrate tính theo dạng base 200 mg (Lactose) DƯỢC LỰC Thuốc chẹn bêta chọn lọc trên bêta-1. Acebutolol...

Streptase

STREPTASE Bột pha tiêm 250.000 UI: hộp 1 chai bột đông khô - Bảng B. Bột pha tiêm 750.000 UI: hộp 1 chai bột đông...

Thuốc Daphazyl chữa nhiễm trùng răng miệng

Daphazyl là thuốc phối hợp giữa spiramycin, một kháng sinh thuộc họ macrolid, và metronidazol, một chất kháng khuẩn thuộc họ imidazol đặc hiệu...

Dicloberl

DICLOBERL viên nén tan trong ruột 50 mg: vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Diclofénac sodique 50 mg DƯỢC LỰC Diclofénac là một thuốc kháng viêm...

THUỐC CELLCEPT

THUỐC CELLCEPT HOFFMANN - LA ROCHE viên nang 250 mg : hộp 300 viên - Bảng A. viên nén 500 mg : hộp 150 viên - Bảng...

Pam A

PAM-A thuốc viên 500 mg: hộp 50 viên, 100 viên, 250 viên và 500 viên. bột pha tiêm 500 mg: hộp 2 lọ + 2...

ANEXATE – Flumazénil -Thuốc đối kháng của benzodiazépine

Thuốc đối kháng của benzodiazépine. Anexate được chỉ định để trung hòa tác dụng an thần của benzodiazépine trên hệ thần kinh trung ương. Trong khoa...

Forlax 10g

FORLAX BEAUFOUR IPSEN Bột pha dung dịch uống: hộp 10 gói và 20 gói. THÀNH PHẦN cho 1 gói Macrogol 4 000 10 g (Tá dược Saccharin sodium, hương vị cam...

Intrazoline

INTRAZOLINE TORLAN bột pha tiêm 1 g: hộp 100 lọ bột. THÀNH PHẦN   cho 1 lọ Céfazoline dạng muối Na, tính theo céfazoline 1 g (Na) (48,3 mg) DƯỢC LỰC Céfazoline là kháng sinh...

Septrin

SEPTRIN GLAXOWELLCOME Septrin-S viên nén 400 mg/80 mg. Septrin viên nang 400 mg/80 mg. Septrin viên liều gấp đôi 800 mg/160 mg. Septrin viên cho trẻ em...

Rhinathiol Promethazine

RHINATHIOL Promethazine SANOFI SYNTHELABO VIETNAM xirô: chai 125 ml. THÀNH PHẦN cho 1 muỗng canh Carbocistéine 300 mg Prométhazine chlorhydrate 7,5 mg (Saccharose) (9 g) (Alcool)   cho 1 muỗng lường Carbocistéine 100 mg Prométhazine chlorhydrate 2,5 mg (Saccharose) (3 g) (Alcool) DƯỢC LỰC Thuốc kháng...

Neoxidil

NEOXIDIL GALDERMA dung dịch 2%: chai xịt 60 ml với bơm định liều không có khí đẩy. THÀNH PHẦN cho 1 ml Minoxidil 20 mg Tá dược: cồn 60%, propylene...

ACETThuốc MINOPHEN/PHENYLTOLOXAMINE – ĐƯỜNG UỐNG (uh-seet-uh-MEE-no-fen/fen-il-toe-LOX-uh-meen)

TÊN GỌI CHUNG: ACETAMINOPHEN/PHENYLTOLOXAMINE - ĐƯỜNG UỐNG (uh-seet-uh-MEE-no-fen/fen-il-toe-LOX-uh-meen) TÊN THƯƠNG MẠI: Dologesic Flextra-650 Novagesic Rhinoflex Staflex Các mục sử dụng | Cách sử dụng | Tác...

Thuốc zeffixtm tables

Trình bày Viên nén màu kem, bao màng, hình nang hai mặt lồi, cố khắc chữ "GX CG5" ở một mặt. Mỗi viên nén chứa...

Otrivin

OTRIVIN NOVARTIS thuốc nhỏ mũi 0,05%: lọ 10 ml. khí dung bơm mũi 0,1%: lọ 10 ml. THÀNH PHẦN cho 100 ml thuốc nhỏ mũi Xylometazoline hydrochloride 50 mg cho 100...

Thuốc acid zoledronic

QUI TRÌNH TRUYỀN ACID ZOLEDRONIC Acid zoledronic 5mg/100ml, thuộc nhóm bisphosphonat. Cơ chế: Chống hủy xương. Chỉ định: Điều trị loãng xương ở phụ nữ sau mãn...

Thuốc Butalbital/acetaminophen/caffeine (Esgic, Fioricet)

TÊN THUỐC CHUNG: BUTALBITAL/ACETAMINOPHEN/CAFFEINE - ĐƯỜNG UỐNG (bue-TAL-bi-tal/a-SEET-a-MIN-oh-fen/KAF-een) TÊN THƯƠNG MẠI: Esgic, Fioricet Cảnh báo | Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng...

Neo Pyrazon

NEO-PYRAZON viên bao phim tan ở ruột 50 mg: vỉ 4 viên, hộp 25 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Diclofénac muối Na 50 mg DƯỢC LỰC Diclofénac sodium là một...

Vitabact

VITABACT CIBA VISION OPHTHALMICS thuốc nhỏ mắt: lọ 10 ml. THÀNH PHẦN cho 1 lọ Picloxydine dichlorhydrate 5 mg DƯỢC LỰC Picloxydine là một chất sát khuẩn có tác động kìm khuẩn...