Trang chủThuốc Tân dược
Thuốc Tân dược
Thuốc tân dược, tác dụng, chỉ định, thành phần, chống chỉ định, tác dụng không mong muốn, hàm lượng, cách sử dụng thuốc, thuốc y học hiện đại
Thuốc Almotriptan – Đường uống, Axert
TÊN THUỐC GỐC: ALMOTRIPTAN - UỐNG (AL-moe-TRIP-tan)
TÊN THƯƠNG MẠI: Axert
Công dụng của thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ | Biện pháp...
Wellferon
WELLFERON
GLAXOWELLCOME
dung dịch tiêm 3 MU: lọ 1 ml - Bảng A. dung dịch tiêm 5 MU: lọ 1 ml - Bảng A. dung dịch...
Thuốc Auvelity – Cách sử dụng, liều dùng và tác dụng phụ
Tên thương mại: Auvelity
Tên chung: dextromethorphan hydrobromide, bupropion hydrochloride
Phân loại thuốc: ức chế tái hấp thu dopamine/norepinephrine, đối kháng NMDA
Auvelity là gì, và nó...
Thuốc Enervon-C
ENERVON-C
UNITED LABORATORIES
Viên bao phim: chai 30 viên, 100 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Acide ascorbique
500 mg
Thiamine
50 mg
Riboflavine
20 mg
Pyridoxine
5 mg
Cyanocobalamine
5 mg
Nicotinamide
50 mg
Calcium pantothénate
20 mg
Phối hợp các vitamine...
Thuốc Aluminum Hydroxide
Tên chung: Aluminum Hydroxide
Tên thương mại: AlternaGEL, Amphojel, Nephrox
Phân loại thuốc: Thuốc kháng axit
Aluminum Hydroxide là gì và công dụng của nó là gì?
Aluminum...
Typhim Vi
TYPHIM Vi
Dung dịch tiêm bắp hoặc dưới da: ống tiêm đã bơm thuốc 0,5 ml.
THÀNH PHẦN
cho 1 ống tiêm
Polyoside capsulaire Vi tinh khiết chiết...
Giới thiệu về thuốc giảm đau và hạ sốt không kê đơn (OTC)
Giới thiệu về thuốc giảm đau không kê đơn và thuốc hạ sốt
Đau là lý do phổ biến nhất khiến mọi người tìm kiếm...
Thuốc Meprasac điều trị bệnh viêm loét dạ dày
MEPRASAC
Viên nén 20 mg: chai 10 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Omeprazole
20 mg
TÍNH CHẤT
Meprasac thuộc nhóm hợp chất chống bài tiết dạ dày mới thuộc nhóm...
Thuốc Anistreplase – tiêm, Eminase – Công dụng và liều dùng
TÊN THUỐC THAM KHẢO: ANISTREPLASE - TIÊM (an-ISS-treh-plays)
TÊN THƯƠNG MẠI: Eminase
Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ | Thận trọng...
CARDIMAX-20 – Trimetazidine 20 mg
Trimetazidine là thuốc trị chứng đau thắt và chống thiếu máu cục bộ duy nhất thuộc nhóm các hợp chất mới có tác dụng...
Thuốc Amitriptyline/Chlordiazepoxide – dùng đường uống, tên thương hiệu Limbitrol
TÊN CHUNG: AMITRIPTYLINE/CHLORDIAZEPOXIDE - DÙNG ĐƯỜNG UỐNG (A-mi-TRIP-ti-leen/KLOR-dye-AZ-e-POX-ide)
TÊN THƯƠNG HIỆU: Limbitrol
Cảnh báo | Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ...
Thuốc Soriatane (Acitretin)
Soriatane (Acitretin) là gì?
Acitretin là một loại thuốc uống được sử dụng để điều trị bệnh vảy nến.
Soriatane (Acitretin) được sử dụng cho mục...
Poly Pred
POLY-PRED
A L L E R G A N
hỗn dịch nhỏ mắt: lọ 5 ml - Bảng B.
THÀNH PHẦN
cho 1 ml
Prednisolone acetate
5 mg
Neomycine sulfate
5 mg
tương...
Thuốc Gold sodium thiomalate; aurothiomalate là gì?
Aurothiomalate là gì và cơ chế hoạt động của nó như thế nào?
Aurothiomalate là một hóa chất chứa vàng (muối) được sử dụng trong...
Thuốc Aspirin/dipyridamole dạng phóng thích kéo dài – đường uống, Aggrenox
TÊN THUỐC: ASPIRIN/DIPYRIDAMOLE GIẢI PHÓNG BỀN VỮNG - ĐƯỜNG UỐNG (AS-pir-in/DYE-pir-ID-a-mole)
TÊN THƯƠNG MẠI: Aggrenox
Công Dụng Thuốc | Cách Sử Dụng | Tác Dụng Phụ...
Ventolin
VENTOLIN
viên nang xoay (rotacaps) dùng để hít 200 mg: 10. xirô long đờm 2 mg/5 ml: chai 100 ml.
khí dung (aérosol) 100 mg/liều: bình...
Paderyl
PADÉRYL
GERDA
viên bao: hộp 20 viên. xirô: chai 150 ml.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Codéine phosphate hémihydraté
19,5 mg
ứng với: Codéine
15,22 mg
Saccharose
70 mg
cho 1 muỗng canh
Codéine phosphate hémihydraté
21,9...
Thuốc ức chế thụ thể angiotensin II (ARB) là gì?
Các thuốc chẹn thụ thể angiotensin (ARBs) là gì? Cách hoạt động của chúng (cơ chế tác động)?
Angiotensin II là một hóa chất rất...
Meningococcal A + C Vaccine
MENINGOCOCCAL A + C VACCINE
Bột pha dung dịch tiêm bắp, dưới da: hộp 1 lọ bột đông khô chứa 1 liều vaccin + ống...
CATALIN -Điều trị Đục thủy tinh thể
Phòng ngừa và điều trị trong giai đoạn sớm các trường hợp : Đục thủy tinh thể ở người lớn tuổi. Đục thủy tinh...
Thuốc Deep Heat Rub Plus chữa Đau lưng, đau khớp, đau dây thần kinh
Thuốc có tác dụng giảm đau tận gốc, hiệu quả nhanh. Thoa kem lên chỗ đau và xoa bóp kỹ. Những hoạt chất của thuốc...
Thuốc Bosulif (bosutinib)
Thuốc generic: bosutinib
Tên thương hiệu: Bosulif
Bosulif (bosutinib) là gì và hoạt động như thế nào?
Bosulif (bosutinib) là một loại thuốc kê đơn được sử...
Thuốc Diamox
Sử dụng, Tác dụng phụ, Liều dùng, Tương tác thuốc, Mang thai & Cho con bú, Thông tin khác
Tên thương mại: Diamox
Tên chung: acetazolamide
Lớp...
Normogastryl
NORMOGASTRYL
UPSA
viên nén sủi bọt dễ bẻ: ống 20 viên, hộp 2 ống.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Sodium bicarbonate
170 mg
Sodium sulfate khan
285 mg
Sodium hydrogénophosphate khan
195 mg
tương ứng:...
Furosemid
FUROSEMID
SANOFI SYNTHELABO VIETNAM
Dung dịch tiêm 20 mg/2 ml: ống 2 ml, hộp 25 ống.
THÀNH PHẦN
cho 1 ống
Furosémide
20 mg
CHỈ ĐỊNH
Phù do nguồn gốc tim, gan...
Polytonyl
POLYTONYL
UPSA
gói bột để pha thành dung dịnh uống dùng cho người lớn: gói 3 g, hộp 18 gói, phân liều riêng lẽ.
gói bột để...
Tegretol
TEGRETOL / TEGRETOL CR
NOVARTIS
Viên nén 200 mg: hộp 50 viên - Bảng B.
Viên bao dễ bẻ phóng thích chậm 200 mg: hộp 50 viên...
Thuốc Atovaquone và Atripla® điều trị HIV
Atovaquone
Tên thương mại: Wellvone™, Mepron™ Nhũ dịch 750 mg/5 ml
Nhóm thuốc: kháng sinh
Nhà sản xuất: GlaxoSmithKline
Chỉ định: dự phòng Viêm phổi Pneumocystis trong các...
Protoloc
PROTOLOC
USV
Viên nang chứa các vi hạt tan trong ruột 20 mg: vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Omeprazole
20 mg
Tá dược: mannitol, lactose,...
Thuốc altovis – Tác dụng phụ và liều lượng
Tên chung: altovis
Lớp thuốc: Thảo dược
Altovis là gì và được sử dụng để làm gì?
Altovis là một sản phẩm kết hợp độc quyền của...