Trang chủThuốc Tân dược
Thuốc Tân dược
Thuốc tân dược, tác dụng, chỉ định, thành phần, chống chỉ định, tác dụng không mong muốn, hàm lượng, cách sử dụng thuốc, thuốc y học hiện đại
Thuốc Cabometyx (cabozantinib)
Thuốc gốc: cabozantinib
Tên thương hiệu: Cabometyx
Cabometyx (cabozantinib) là gì và hoạt động như thế nào?
Cabometyx (cabozantinib) là một loại thuốc kê đơn dùng để...
Klion
KLION
GEDEON RICHTER
viên nén 250 mg: vỉ 10 viên, hộp 2 vỉ.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Metronidazole
250 mg
CHỈ ĐỊNH
Nhiễm Trichomonas bộ phận tiết niệu - sinh dục...
Semprex
SEMPREX
GLAXOWELLCOME
viên nang 8 mg: hộp 24 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Acrivastine
8 mg
DƯỢC LỰC
Thuốc kháng histamine.
Acrivastine có tác dụng làm giảm triệu chứng trong những bệnh...
Rulid
RULID
Viên nén pha hỗn dịch uống 50 mg: hộp 10 viên. Viên nén 150 mg: hộp 10 viên.
THÀNH PHẦN
Viên nén pha hỗn dịch uống:
cho...
Thuốc Bridion
Tên thương mại: Bridion
Tên gốc: sugammadex
Nhóm thuốc: Chất liên kết giãn cơ chọn lọc
Bridion là gì, và được sử dụng để làm gì?
Thuốc tiêm...
Thuốc Bisacodyl rectal
Tên generic: bisacodyl trực tràng
Tên thương mại: Fleet Bisacodyl Enema, Fleet Bisacodyl Suppository
Lớp thuốc: Thuốc nhuận tràng, Kích thích
Bisacodyl trực tràng là gì và...
Thuốc Avanafil có tác dụng gì và liều dùng
Tên gốc: avanafil
Tên thương hiệu: Stendra
Nhóm thuốc: Chất ức chế enzyme phosphodiesterase-5
Avanafil là gì và được sử dụng để làm gì?
Avanafil là một loại...
Antipyrine/benzocaine/phenylephrine là thuốc gì và dùng để làm gì?
Tên chung: antipyrine/benzocaine/phenylephrine
Tên thương mại: EarGesic, Otogesic
Nhóm thuốc: Gây tê, thuốc tai (Otic)
Antipyrine/benzocaine/phenylephrine là gì và được sử dụng để làm gì?
Antipyrine/benzocaine/phenylephrine là một...
Anthralin (chỉ dùng cho da đầu) – thuốc bôi, Dritho-Scalp
TÊN CHUNG: ANTHRALIN (CHỈ DÙNG CHO DA ĐẦU) - BÔI TRÊN DA (AN-thra-lin)
TÊN THƯƠNG MẠI: Dritho-Scalp
CÁC CÔNG DỤNG CỦA THUỐC | CÁCH SỬ DỤNG...
Nitroglycerin – Điều trị cơn đau thắt ngực
Cơ chế tác dụng:
Nitroglycerin làm giãn cơ trơn mạch máu bằng cách gắn vào các thụ thể đặc hiệu và tạo thành các cầu...
Thuốc acetaminophen/phenyltoloxamine
Tên chung: acetaminophen/phenyltoloxamine
Tên thương hiệu: Phenagesic, AcetaGesic, Lagesic, PB Poly-650, Flextra DS, Phenylgesic, Relagesic Liquid, Staflex
Phân loại thuốc: Thuốc giảm đau, Kết hợp khác
Acetaminophen/phenyltoloxamine...
Thuốc adenosine
Sử dụng, Cảnh báo, Tác dụng phụ, Liều dùng, Quá liều, Tương tác thuốc, Thai kỳ & Cho con bú, Nhận xét, Thêm thông...
Thuốc Amprenavir và Atazanavir
Amprenavir
Amprenavir nên được thay bằng fosamprenavir (xem dưới). Hiện các dạng trình bày cho trẻ em vẫn còn lưu hành.
Tên thương mại: Agenerase™
50 mg...
ANTIDOL 200 mg – 400 mg – Thuốc chống viêm
- Điều trị triệu chứng các bệnh lý gây đau như : đau đầu, đau răng, đau của hệ thống cơ quan vận động,...
Thuốc Benztropine (Cogentin)
Benztropine là gì và cơ chế hoạt động như thế nào?
Benztropine là một loại thuốc tổng hợp có thể dùng đường uống và tiêm....
Bình xịt beclomethasone dipropionate (Beconase AQ, QNASL)
Becclomethasone là gì? Becclomethasone được sử dụng để làm gì?
Becclomethasone là một steroid tổng hợp thuộc họ glucocorticoid. Nó được chỉ định cho những...
Intétrix
INTÉTRIX
BEAUFOUR IPSEN
Viên nang: hộp 20 viên và 40 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Tiliquinol
50 mg
Tiliquinol laurylsulfate
50 mg
Tilbroquinol
200 mg
Tá dược: monohydrated lactose, tinh bột bắp.
Thành phần của...
Vitamine D3 BON
VITAMINE D3 BON
DOMS-RECORDATI
dung dịch dầu, chích hoặc uống: hộp 1 ống 1 ml.
THÀNH PHẦN
cho 1 ống 1 ml
Colécalciférol (vitamine D3)
200.000 UI
5 mg
(Dầu olive trung...
Thuốc Benserazide với levodopa – viên nang uống, viên nén.
TÊN THUỐC CHUNG: BENSERAZIDE VỚI LEVODOPA - VIÊN NANG, VIÊN NÉN DÙNG ĐƯỜNG UỐNG (ben-SAIR-uh-zide VỚI lee-voh-DOE-puh)
Công dụng của thuốc | Cách sử dụng...
Thuốc Differin Gel
THUỐC DIFFERIN Gel
GALDERMA
gel bôi ngoài da: ống 15 g, 30 g.
THÀNH PHẦN
cho 100 g gel
Adapalene
0,1 g
Tá dược: carbomer, propylene glycol, poloxamer 182, disodium edetate,...
THUỐC CELESTONE
Là một glucocorticoide, bétaméthasone gây hiệu quả chuyển hóa sâu rộng và khác nhau, đồng thời làm giảm khả năng đề kháng của cơ...
Pediasure
PEDIASURE
ABBOTT
Sữa bột dinh dưỡng: hộp 400 g.
THÀNH PHẦN
Tinh bột thủy phân, sucrose, natri caseinat, dầu hướng dương giàu oleic, dầu đậu nành, dầu MTC,...
CaC 1000 SANDOZ
Tăng nhu cầu canxi và vitamin C, ví dụ : phụ nữ có thai và cho con bú, trong giai đoạn tăng trưởng nhanh...
Polery
POLERY
VEYRON FROMENT
Sirô dành cho người lớn: chai 200 ml.
Sirô dành cho trẻ em: chai 125 ml với bơm định liều 0,5 ml và 5...
BERLAMIN MODULAR
Dinh dưỡng hoàn toàn qua ống thông cho các trường hợp : hôn mê, đa chấn thương, phỏng nặng, chán ăn do tâm lý,...
Azelastine – thuốc nhỏ mắt, Optivar
TÊN GỐC: DUNG DỊCH AZELASTINE - NHỎ MẮT (AY-zel-AS-teen)
TÊN THƯƠNG MẠI: Optivar
Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ | Biện...
Kremil-S
KREMIL-S
UNITED LABORATORIES
Viên nén: vỉ 20 viên, hộp 5 vỉ.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
AHMC loại F-MA 11*
325 mg
Dimethylpolysiloxane
10 mg
Dicyclomine chlorhydrate
2,5 mg
Gel Aluminium hydroxyde-Magnésium carbonate hoạt tính...
THUỐC CEFAZOLIN MEIJI
Nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm : Nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiết niệu-sinh dục, da và mô mềm, đường mật, xương...
BIOLACTYL – men tiêu hóa
Điều trị Viêm ruột và viêm ruột kết, dự phòng và điều trị các rối loạn gây ra do dùng kháng sinh, ngộ độc...
Novobédouze Dix Mille
NOVOBÉDOUZE DIX MILLE
Dung dịch tiêm bắp 10 mg/2 ml: hộp 4 ống thuốc 2 ml.
THÀNH PHẦN
cho 1 ống thuốc
Hydroxocobalamine acétate tính theo dạng base...