Trang chủThuốc Tân dược
Thuốc Tân dược
Thuốc tân dược, tác dụng, chỉ định, thành phần, chống chỉ định, tác dụng không mong muốn, hàm lượng, cách sử dụng thuốc, thuốc y học hiện đại
Sulfarlem
SULFARLEM 12,5 mg
viên bao: hộp 60 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Anétholtrithione
12,5 mg
DƯỢC LỰC
Thuốc có tác động hướng gan, mật.
Sulfarlem là thuốc gây kích thích chức...
Thuốc tiêm Caffeine citrate – Cafcit
TÊN THUỐC GỐC: Caffeine citrate - Tiêm (kaff-EEN SI-trate)
TÊN THƯƠNG MẠI: Cafcit
CÔNG DỤNG:
Thuốc này được sử dụng để điều trị tạm thời vấn đề...
Thuốc Bisoprolol (Zebeta)
Bisoprolol là gì? Bisoprolol được sử dụng để làm gì?
Bisoprolol được sử dụng để điều trị huyết áp cao và cơn đau tim (đau...
Voltamicin
VOLTAMICIN
NOVARTIS OPHTHALMICS
Thuốc nhỏ mắt: lọ 5 ml.
THÀNH PHẦN
cho 1 ml
Diclofenac sodium
1,0 mg
Gentamicin sulfate, tính theo gentamicin
3,0 mg
Chất bảo quản: Benzalkonium chloride
0,1 mg
DƯỢC LỰC
Voltamicin là...
Thuốc Flagyl 250mg
FLAGYL oral
viên bao phim 250 mg: hộp 20 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Métronidazole
250 mg
DƯỢC LỰC
Métronidazole là thuốc kháng khuẩn thuộc họ nitro-5 imidazole.
PHỔ KHÁNG KHUẨN
Các...
Thuốc Cortibion – liệu pháp corticoid – kháng sinh tại chỗ
Cortibion là một phối hợp cân bằng giữa dexamethasone acetate và chloramphenicol dùng cho liệu pháp corticoid - kháng sinh tại chỗ. Chỉ định...
ASPEGIC
Giảm đau ngoại biên. Hạ sốt. Kháng viêm ở liều ,Chống kết tập tiểu cầu.
THUỐC ASPÉGIC
SANOFI SYNTHELABO VIETNAM
Bột pha dung dịch uống 100 mg...
Konakion
KONAKION
thuốc tiêm 10 mg/ml: ống 1 ml, hộp 5 ống. thuốc tiêm 2 mg/0,2 ml: ống 0,2 ml, hộp 5 ống.
THÀNH PHẦN
cho 1 ml...
Madiplot
MADIPLOT
viên nén 10 mg: vỉ 10 viên, hộp 30 viên. viên nén 20 mg: vỉ 10 viên, hộp 30 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Manidipine chlorhydrate
10...
Vancocin CP
VANCOCIN CP
ELI LILLY
Bột pha tiêm 500 mg: hộp 1 lọ bột.
THÀNH PHẦN
cho 1 lọ
Vancomycine chlorhydrate
500 mg
DƯỢC LỰC
Vancomycin hydrochloride là kháng sinh thuộc nhóm glycopeptide...
Thuốc Acetaminophen/Aspirin
Tên chung: acetaminophen/aspirin
Tên thương mại: Goody's Powder Back and Body Pain, Excedrin Back and Body
Nhóm thuốc: Thuốc giảm đau, Các loại kết hợp khác
Acetaminophen/aspirin...
Thuốc Clindamycin – Kháng sinh
Thuốc Clindamycin được chỉ định trong điều trị các nhiễm trùng nặng do các vi khuẩn yếm khí nhạy cảm, cũng như trong điều...
Succinimide Pharbiol
SUCCINIMIDE PHARBIOL
LABOMED - SERP
bột pha hỗn dịch uống: hộp 30 gói.
THÀNH PHẦN
cho 1 gói
Succinimide
3 g
DƯỢC LỰC
Giảm oxalat-niệu.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Succinamide được hấp thu nhanh. Dùng...
Flagentyl
FLAGENTYL
Viên bao phim dễ bẻ 500 mg: hộp 4 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Secnidazole
500 mg
DƯỢC LỰC
Chất dẫn xuất tổng hợp nhóm nitro-imidazol.
Có hoạt tính diệt...
Tracrium
TRACRIUM
thuốc tiêm 2,5 ml: hộp 5 ống - Bảng B.
THÀNH PHẦN
cho 1 ml
Atracurium besylate
10 mg
TÍNH CHẤT
Tracrium bị bất hoạt bởi sự đào thải Hofmann,...
Nebcin
NEBCIN
ELI LILLY
Dung dịch tiêm 80 mg/2 mL: hộp 1 ống 2 mL.
THÀNH PHẦN
cho 1 ống
Tobramycin sulfate
80 mg
DƯỢC LỰC
Tobramycin là kháng sinh họ aminoglycoside, tan...
Thuốc Buprenorphine – Ngậm dưới lưỡi, Subutex
TÊN CHUNG: BUPRENORPHINE - NGẬM DƯỚI LƯỠI (BUE-pre-NOR-feen)
TÊN THƯƠNG HIỆU: Subutex
Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ | Biện pháp...
Maalox
Viên nén để nhai: hộp 40 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Aluminium hydroxyde
400 mg
Magnésium hydroxyde
400 mg
(Saccharose)
(150 mg)
(Hương liệu bạc hà dạng bột)
DƯỢC LỰC
Kháng acide:
Bảo vệ niêm...
Thuốc ức chế virus xâm nhập (Entry inhibitors) điều trị HIV
Có 3 bước chủ yếu giúp virus HIV xâm nhập vào tế bào T - CD4:
HIV gắn vào recceptor của tế bào CD4 nhờ...
Dolargan
DOLARGAN
SANOFI SYNTHELABO VIETNAM
Dung dịch tiêm 100 mg/2 ml: ống 2 ml, hộp 10 ống - Bảng gây nghiện.
THÀNH PHẦN
cho 1 ống
Péthidine chlorhydrate
100 mg
CHỈ ĐỊNH
Đau...
Eumovate
EUMOVATE
GLAXOWELLCOME
Eumovate kem bôi da: ống 5 g, 15 g. Eumosone-G kem bôi da: ống 10 g. Eumosone-M kem bôi da: ống 15 g.
THÀNH PHẦN
Eumovate...
Dilatrend
DILATREND
HOFFMANN - LA ROCHE
viên nén 6,25 mg: hộp 30 viên và 100 viên - Bảng B. viên nén 12,5 mg: hộp 30 viên và...
Thuốc Cidermex – phối hợp corticoide và kháng sinh
Liệu pháp phối hợp corticoide và kháng sinh điều trị ngoài da. Kháng viêm do tác động của triamcinolone acétonide, thuộc nhóm corticoide có tác...
BABYGAZ
Tác động nhẹ nhàng làm vỡ các bóng khí trong vòng vài phút. Tác động an toàn vì simethicone không hấp thu vào máu....
Thuốc Betrixaban
TÊN THUỐC THÔNG THƯỜNG: Betrixaban
TÊN THƯƠNG MẠI: Bevyxxa
NHÓM THUỐC: Các chất ức chế yếu tố Xa
Betrixaban là gì và được sử dụng để làm...
Thuốc Betamethasone
Tên chung: Betamethasone
Tên thương mại: Celestone, Celestone Soluspan
Nhóm thuốc: Corticosteroids
Betamethasone là gì và được sử dụng để làm gì?
Betamethasone là một loại thuốc steroid...
Thuốc Betamethasone/calcipotriene (calcipotriol) – dạng bôi, Taclonex
TÊN THUỐC GỐC: BETAMETHASONE/CALCIPOTRIENE (CALCIPOTRIOL) - THUỐC BÔI (BAY-ta-METH-a-sone/KAL-si-poe-TRYE-een/KAL-si-poe-TRYE-ol)
TÊN THƯƠNG MẠI: Taclonex
CÔNG DỤNG: Thuốc này được sử dụng để điều trị bệnh vẩy nến....
Humulin
THUỐC HUMULIN
ELI LILLY
Thuốc Humulin R:
dung dịch tiêm 40 UI/mL: hộp 1 lọ 10 mL - Bảng B.
dung dịch tiêm 100 UI/mL: hộp 5 cartridge...
Zymoplex
ZYMOPLEX
LAPHAL
Viên nang: hộp 30 viên, 90 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Phối hợp các enzyme tiêu hóa*
186,5 mg
Dimethicone 500 cSt
255,5 mg
* Thành phần của phối hợp...
Thuốc Antizol (fomepizole) là gì và sử dụng như thế nào?
Antizol là gì và nó hoạt động như thế nào?
Thuốc generic: fomepizole
Tên thương mại: Antizol
Antizol là gì và nó được sử dụng như thế...