Trang chủThuốc Tân dược
Thuốc Tân dược
Thuốc tân dược, tác dụng, chỉ định, thành phần, chống chỉ định, tác dụng không mong muốn, hàm lượng, cách sử dụng thuốc, thuốc y học hiện đại
Calcium Kids Grow
Calcium Kids Grow được cung cấp hàm lượng Canxi cao giúp bé có xương chắc khỏe, phát triển vượt trội về chiều cao. Hệ...
Thuốc Fitovit
FITOVIT
J.B. CHEMICALS PHARMACEUTICALS LTD Viên nang: vỉ 10 viên.
Syrô: chai 120 ml, 240 ml.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Withania somnifera
760 mg
Emblica officinalis
360 mg
Asparagus racemosus
200 mg
Tinospora cordifolia
140...
Uvimag B6
UVIMAG B6
LAPHAL
Dung dịch uống: ống 10 ml, hộp 20 ống.
THÀNH PHẦN
cho 1 ống
Magnésium (glycérophosphate acide)
0,5 g
Tương ứng:
Magnésium (1,38 mmol)
33 mg
Pyridoxine chlorhydrate tính theo dạng...
Spasfon
SPASFON
LAFON
dung dịch tiêm bắp, tĩnh mạch: ống 4 ml, hộp 6 ống. viên bao: hộp 30 viên.
tọa dược: hộp 10 viên.
bột đông khô đường...
Thuốc Bimatoprost solution – ophthalmic, Lumigan
Tên chung: Dung dịch bimatoprost - nhãn khoa (bye-MAT-oh-prost)
Tên thương mại: Lumigan
Công dụng của thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ |...
Thuốc gel bôi Becaplermin
Becaplermin là gì và nó hoạt động như thế nào (cơ chế hoạt động)?
Becaplermin là một loại gel bôi tại chỗ lên các vết...
Thuốc Bromocriptine
Tên thuốc gốc: Bromocriptine
Tên thương mại: Cycloset, Parlodel
Lớp thuốc: Thuốc chống Parkinson, Chất chủ vận Dopamine; Hyperprolactinemia (Tăng prolactin huyết thanh); Chuyển hóa &...
Taxol
TAXOL
BRISTOL-MYERS SQUIBB
dung dịch dùng để pha tiêm truyền tĩnh mạch 30 mg/5 ml: lọ đơn liều 5 ml, hộp 1 lọ - Bảng A....
Idarac
IDARAC
HOECHST-MARION-ROUSSEL / ROUSSEL VIETNAM
Viên nén dễ bẻ 200 mg: hộp 20 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Floctafenine
200 mg
DƯỢC LỰC
Thuốc giảm đau ngoại biên không có...
Thuốc Auryxia (ferric citrate) được sử dụng như thế nào và có tác dụng phụ gì?
Thuốc generic: ferric citrate
Tên thương mại: Auryxia
Auryxia (ferric citrate) là gì và nó hoạt động như thế nào?
Auryxia (ferric citrate) là một chất gắn...
Thuốc Decolsin chữa ho, nghẹt mũi, nhức đầu, sốt
Làm giảm ho, chống sung huyết mũi, kháng histamine, long đàm, giảm đau, hạ sốt. thuốc Decolsin điều trị các triệu chứng đi kèm theo...
Diflucan – Triflucan
DIFLUCAN – TRIFLUCAN
Diflucan viên nang 150 mg: vỉ 1 viên, vỉ 2 viên.
Triflucan viên nang 50 mg: vỉ 7 viên, chai nhựa 100 viên.
Triflucan...
Maninil 5
MANINIL 5
Viên nén 5 mg: lọ 120 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Glibenclamide
5 mg
CHỈ ĐỊNH
Bệnh tiểu đường ở người lớn tuổi (bệnh tiểu đường loại II...
Thuốc alprazolam có tác dụng phụ và được dùng để làm gì?
Alprazolam là gì và được dùng để làm gì?
Alprazolam (các tên thương mại: Xanax, Xanax XR, Niravam) là một loại thuốc chống lo âu...
ACTAPULGITE
ACTAPULGITE
Điều trị triệu chứng các bệnh đại tràng cấp và mãn tính đi kèm với tăng nhu động ruột, nhất là khi có chướng...
Lopid
LOPID
Viên nang 300 mg: vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ.
Viên nén 600 mg: vỉ 10 viên, hộp 6 vỉ - Bảng B.
THÀNH PHẦN
cho 1...
Flixonase
FLIXONASE
GLAXOWELLCOME
thuốc xịt mũi dạng phun mù 0,05%: bình xịt 60 liều.
THÀNH PHẦN
cho 1 liều
Fluticasone propionate
50 mg
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Sau khi uống, 87-100% liều uống được...
Thuốc Alosetron (Lotronex) – Tác Dụng và Liều Lượng
Alosetron là gì và cơ chế hoạt động của nó như thế nào?
Alosetron được sử dụng để điều trị tiêu chảy và khó chịu...
Thuốc Lopinavir/r (Kaletra™), Nelfinavir (Viracept™)
Lopinavir/r (Kaletra™) được cấp phép tháng tư năm 2001 và là thuốc PI đầu tiên (và duy nhất) có một liều tăng cường ritonavir...
Thuốc Benzodiazepin – Đường uống.
TÊN THUỐC GỐC: BENZODIAZEPINES - ĐƯỜNG UỐNG
Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ | Biện pháp phòng ngừa | Tương...
Endoxan
ENDOXAN
viên bao 50 mg: hộp 50 viên - Bảng A. bột pha tiêm 200 mg: hộp 50 lọ - Bảng A. bột pha tiêm...
Các thuốc nucleoside mới trong điều trị HIV
Kể từ khi việc chế tạo DAPD và dexelvucitabine (Reverset) bị ngừng lại, các hy vọng hiện nay chỉ giới hạn rằng sẽ có...
Loratin
LORATIN
viên nén 10 mg: vỉ 10 viên, hộp 1 vỉ.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Loratadine vi thể
10 mg
DƯỢC LỰC
Loratadine là chất kháng histamine 3 vòng (tricyclic)...
Natalvit
NATALVIT
AMERIPHARM
Viên nén: hộp 30 viên, 100 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Vitamin A
4000 UI
Vitamin C
100 mg
Vitamin D
400 UI
Vitamin E
11 UI
Thiamin
1,5 mg
Riboflavin
1,7 mg
Niacin
18 mg
Vitamin B6
2,6 mg
Folate
800 mg
Vitamin...
Meprasac
MEPRASAC
Meprasac thuộc nhóm hợp chất chống bài tiết dạ dày mới thuộc nhóm benzimidazole, không có tác dụng kháng cholinergic hay kháng H2 . Omeprazole...
AMINOPLASMAL 5% – 10% E
Trong tình trạng bệnh lý, cơ thể bệnh nhân không thể hoàn toàn tổng hợp các acid amin từ 8 acid amin thiết yếu....
Rovamycine
ROVAMYCINE
Viên bao phim 1,5 MUI: hộp 16 viên. Viên bao phim 3 MUI: hộp 10 viên.
Bột pha hỗn dịch uống 0,375 MUI cho nhũ...
Thuốc nhỏ mắt atropine
Atropine là gì và nó được sử dụng để làm gì?
Atropine có nguồn gốc tự nhiên và được chiết xuất từ các alkaloid belladonna...
Thuốc acetohydroxamic acid
Tên chung: axit acetohydroxamic
Tên thương mại: Lithostat
Nhóm thuốc: Chất kháng khuẩn, hỗ trợ
Axit acetohydroxamic là gì và được sử dụng để làm gì?
Axit acetohydroxamic...
Motilium Hỗn Dịch – Motilium-M
MOTILIUM hỗn dịch - MOTILIUM-M
Hỗn dịch uống 1 mg/ml : lọ 30 ml.
Viên nén 10 mg : vỉ 10 viên, hộp 100 viên.
THÀNH PHẦN
cho...