Trang chủThuốc Tân dược

Thuốc Tân dược

Thuốc Amondys 45

Tên chung: Casimersen Tên thương mại: Amondys 45 Lớp thuốc: Thuốc thần kinh, Oligonucleotides chống cảm biến Amondys 45 (casimersen) là gì và cách hoạt động của...

DEPERSOLON

DEPERSOLON GEDEON RICHTER dung dịch tiêm 30 mg/1 ml: ống 1 ml, hộp 50 ống - Bảng B. THÀNH PHẦN cho 1 ống 1 ml Mazipredone chlorhydrate 30 mg DƯỢC LỰC Hoạt...

Neupogen

NEUPOGEN dung dịch tiêm dưới da và tiêm truyền tĩnh mạch 30 MUI/ml: hộp 5 lọ 1 ml. dung dịch tiêm dưới da và tiêm...

THUỐC CELESTODERM-V

THUỐC CELESTODERM-V SCHERING-PLOUGH Kem bôi ngoài da : ống 15 g. THÀNH PHẦN cho 1 g Bétaméthasone valérate tính theo bétaméthasone 1,0 mg Néomycine sulfate tính theo néomycine 3,5 mg DƯỢC LỰC bétaméthasone val rate...

Thuốc amphotericin – injection, Fungizone – Công dụng và liều dùng

TÊN THUỐC GỐC: AMPHOTERICIN - TIÊM (AM-foe-TER-i-sin) TÊN THƯƠNG MẠI: Fungizone Cảnh báo | Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ |...

Skenan LP

SKENAN LP UPSA viên nang phóng thích chậm 10 mg: hộp 14 viên - Bảng nghiện. viên nang phóng thích chậm 30 mg: hộp 14 viên...

BROMOCRIPTIN – Richter – Bromocriptin mesylate 2,5 mg

Bromocriptin hoạt động như là chủ vận thể dopamine ở vùng dưới đồi và tuyến yên để giảm sự tăng tiết prolactin, tái khởi...

BETAGAN

Thuốc BETAGAN được dùng kiểm soát nhãn áp trong bệnh glaucome góc mở mãn tính và bệnh tăng nhãn áp. THUỐC BETAGAN A L L E...

Thuốc ArmonAir Digihaler (bột hít fluticasone propionate)

ArmonAir Digihaler là gì và nó hoạt động như thế nào? ArmonAir Digihaler là một loại thuốc corticosteroid dạng hít (ICS) được kê đơn để...

Thuốc Bumetanide

Bumetanide là gì và cơ chế hoạt động của nó? Bumetanide là một thuốc lợi tiểu mạnh (thuốc nước) gây ra sự gia tăng lớn...

ACTIFED

ACTIFED Actifed và xirô Actifed phối hợp một chất đối kháng thụ thể H1 của histamine và một tác nhân làm giảm sung huyết ở mũi...

Komix

KOMIX Sirô: gói 7 ml, hộp 30 gói. Sirô: chai 60 ml. THÀNH PHẦN cho 1 gói Dextromethorphane HBr 14 mg Chlorpheniramine maleate 1,4 mg Phenylpropanolamine HCl 12,5 mg Ammonium chloride 87,5 mg cho 1 muỗng...

Serevent

SEREVENT GLAXOWELLCOME Inhaler: hỗn dịch bơm khí dung qua miệng chứa trong bình xịt với van định liều (120 liều). Accuhaler: hỗn dịch bơm khí dung...

Thuốc adapalene (Differin)

Adapalene Adapalene là một loại gel được sử dụng để điều trị mụn trứng cá (mụn nhọt). Dưới đây là thông tin chi tiết về...

Argatroban – Thuốc tiêm, công dụng và cách sử dụng

TÊN THUỐC: ARGATROBAN - TIÊM (ar-GAH-troh-ban) Cách sử dụng thuốc | Tác dụng phụ | Biện pháp phòng ngừa | Tương tác thuốc | Quá...

BRISTOPEN injectable – oral – Oxacilline

Thuốc Bristopen được chỉ định cho Nhiễm trùng do tụ cầu khuẩn và liên cầu khuẩn nhạy cảm với kháng sinh, chủ yếu trong...

Bình xịt hít qua miệng thuốc giãn phế quản (bronchodilator-aerosol oral inhaler)

TÊN THUỐC: THUỐC GIÃN PHẾ QUẢN - XỊT HÍT MŨI Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ | Lưu ý |...

Thuốc Bupivacaine liposome

Tên thuốc gốc: bupivacaine liposome Tên thương mại: Exparel Nhóm thuốc: Thuốc gây tê tại chỗ, nhóm amide; Thuốc gây tê tại chỗ, dạng tiêm Bupivacaine liposome...

Fenistil 24

FENISTIL 24 NOVARTIS Viên nang tác dụng kéo dài 4 mg: hộp 20 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Dimethindene maleate 4 mg DƯỢC LỰC Dimethindene maleate là một dẫn chất của...

BIODERMINE – Vitamin

Thuốc BIODERMINE có chứa trong thành phần nhiều loại vitamine B, chủ yếu là vitamine B2 (riboflavine), vitamine B6 (pyridoxine), vitamine H (biotine), và...

CALYPSOL – Thuốc mê dùng trong phẫu thuật

Thuốc có thể dùng cho các phẫu thuật có thời gian ngắn và trong các can thiệp chẩn đoán gây đau hay có dùng...

Thuốc Calendula

Tên chung: Calendula Các tên khác: bride of the sun, calendula officinalis, garden marigold, gold bloom, golden flower of Mary, holligold, marigold, marybud, pot marigold Nhóm...

Thuốc Coltramyl – giãn cơ trung ương

Là chất giãn cơ, Thuốc Coltramyl loại bỏ hay làm giảm đáng kể sự co thắt có nguồn gốc trung ương. Được đề nghị điều...

Thuốc Ashwagandha là gì, và được sử dụng như thế nào?

Tên chung: ashwagandha Tên thương hiệu và các tên khác: Nhân sâm Ấn Độ, Withania, Withania somnifera Nhóm thuốc: Các loại thảo dược thích nghi, Thảo...

Thuốc CHOPHYTOL ROSA oral

Điều trị triệu chứng các rối loạn khó tiêu : trướng bụng, đầy hơi, chậm tiêu, ợ hơi, buồn nôn. Được chỉ định để...

Fucicort

FUCICORT LEO PHARMA kem bôi ngoài da: ống 5 g, 15 g. THÀNH PHẦN cho 1 g kem Acid fusidic 20 mg Betamethasone valerate 1 mg DƯỢC LỰC Phối hợp steroid và kháng khuẩn...

Thuốc Lariam

LARIAM HOFFMANN - LA ROCHE Viên nén dễ bẻ 250 mg: hộp 8 viên.  THÀNH PHẦN cho 1 viên Mefloquine hydrochloride, tính theo mefloquine base 250 mg DƯỢC LỰC Lariam tác dụng...

Thuốc aluminum hydroxide suspension – oral, Alternagel, Amphojel

TÊN GỌI THÔNG THƯỜNG: SUSPENSION HYDROXIDE NHÔM - UỐNG (a-LOO-mi-num hye-DROX-ide) TÊN THƯƠNG MẠI: Alternagel, Amphojel Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng...

Thuốc Aripiprazole nó được sử dụng để làm gì?

Tên chung: aripiprazole Tên thương mại: Abilify Lớp thuốc: Thuốc chống loạn tâm thần, Thế hệ thứ hai, Các tác nhân chống hưng cảm Aripiprazole là gì...

Thuốc Durogesic

DUROGESIC Hệ thống trị liệu thấm qua da 25 mg/giờ: miếng 10 cm2, hộp 5 miếng - Bảng nghiện. Hệ thống trị liệu thấm qua...