Trang chủThuốc Tân dược
Thuốc Tân dược
Thuốc tân dược, tác dụng, chỉ định, thành phần, chống chỉ định, tác dụng không mong muốn, hàm lượng, cách sử dụng thuốc, thuốc y học hiện đại
Vaccin D.T.Vax – Vaccin hấp phụ bạch hầu và uốn ván
Phòng ngừa đồng thời bệnh bạch hầu và uốn ván ở trẻ nhỏ và trẻ em. Vaccin D.T.Vax được dùng để thay thế vaccin...
Thuốc acetic acid/aluminum acetate – otic, Domeboro
TÊN THUỐC GỐC: AXIT ACETIC/ACETAT NHÔM - NHỏ tai (a-SEE-tik AS-id/a-LOO-mi-num AS-e-tate)
TÊN THƯƠNG MẠI: Domeboro
Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng...
Thuốc Cantharidin topical
Tên thuốc chung: Cantharidin bôi ngoài da
Tên thương mại: Ycanth
Nhóm thuốc: Chất tác dụng tẩy sừng (Keratolytic Agents)
Cantharidin bôi ngoài da là gì và...
AMLOR – Thuốc hạ áp
Amlodipine được chỉ định như điều trị khởi đầu trong cao huyết áp và có thể dùng như thuốc duy nhất để kiểm soát...
Thuốc tiêm Belrapzo (bendamustine hydrochloride)
Thuốc generic: bendamustine hydrochloride
Tên thương mại: Belrapzo
Belrapzo (bendamustine hydrochloride) là gì và hoạt động như thế nào?
Belrapzo (bendamustine hydrochloride) là một loại thuốc thuộc...
Tonicalcium
TONICALCIUM
BOUCHARA
Dung dịch uống dùng cho người lớn: hộp 20 ống thuốc 10 ml. Dung dịch uống dùng cho trẻ em: hộp 20 ống thuốc...
Thuốc BiDil
Tên chung: Isosorbide dinitrate và hydralazine HCl
Tên thương mại: BiDil
Nhóm thuốc: Nitrate, Angina
BiDil là gì và có công dụng gì?
BiDil (isosorbide dinitrate và hydralazine...
Polydexa A La Phényléphrine
POLYDEXA A LA PHÉNYLÉPHRINE
BOUCHARA
Thuốc nhỏ mũi: bình phun 15 ml.
THÀNH PHẦN
cho 100 ml
Phényléphrine chlorhydrate
0,250 g
Dexaméthasone métasulfobenzoate sodique
0,025 g
Néomycine sulfate
1 g
tương ứng: Néomycine
650 000 UI
Polymyxine...
Myonal
MYONAL
viên nén 50 mg : vỉ 10 viên, hộp 3 vỉ.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Eperisone hydrochloride
50 mg
DƯỢC LỰC
Myonal làm tăng cả sự giãn cơ vân...
Thuốc nhỏ tai chứa (antipyrine và benzocaine)
Antipyrine và benzocaine otic (Auralgan, Aurodex - đã ngừng sản xuất) là gì?
Antipyrine/benzocaine là một sản phẩm kết hợp được sử dụng để làm...
Etomidate
ETOMIDATE-LIPURO
BRAUN
Nhũ dịch tiêm tĩnh mạch: ống 10 ml, hộp 10 ống - Bảng A.
THÀNH PHẦN
cho 10 ml nhũ dịch
Etomidate
20 mg
Tá dược: dầu đậu tương,...
Enantone LP 3,75 mg
ENANTONE LP 3,75 mg
TAKEDA
vien nang đông khô và dung môi pha tiêm (dưới da hay bắp) có tác dụng kéo dài: lọ thuốc bột...
Thuốc Canagliflozin
Canagliflozin là gì? Canagliflozin được sử dụng để làm gì?
Canagliflozin là một loại thuốc uống giúp giảm mức đường huyết (glucose) ở bệnh nhân...
Thuốc aluminum hydroxide, magnesium hydroxide, simethicone antacids
Tên thương hiệu: Mylanta, Mylanta Maximum Strength, Mylanta Ultimate Strength, Maalox, Maalox Advanced, Gelusil
Tên chung: Hydroxide nhôm, hydroxide magiê, simethicone (thuốc giảm đau dạ...
Rohto Antibacterial
ROHTO ANTIBACTERIAL
Thuốc nhỏ mắt: chai 10 ml.
THÀNH PHẦN
Sodium Sulfamethoxazole
4,00%
epsi-Aminocaproic Acid
2,00%
Chlorpheniramine Maleate
0,02%
Dipotassium Glycyrrhizinate
0,10%
Thành phần không hoạt tính: Benzalkonium Chloride, Disodium Edetate và Polyoxyethylene Sorbitan Mono-oleate.
DƯỢC...
Aprepitant – uống, Emend – Công dụng và cách sử dụng
TÊN GỌI CHUNG: APREPITANT - UỐNG (a-PRE-pi-tant)
TÊN THƯƠNG MẠI: Emend
Công dụng của thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ | Biện pháp...
Thuốc Brevital Sodium (Methohexital Natri để tiêm)
Brevital là gì và nó hoạt động như thế nào?
Brevital Sodium có thể được sử dụng cho người lớn trong các trường hợp sau:
...
Lénitral
LÉNITRAL 2,5 mg dạng uống
Viên nang (chứa các vi hạt có tác dụng kéo dài) 2,5 mg: hộp 60 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Trinitrine
2,5 mg
(Lactose)
(Saccharose)
DƯỢC...
Torental
TORENTAL
Dung dịch tiêm để tiêm truyền tĩnh mạch 100 mg/5 ml: hộp 6 ống thuốc 5 ml. Viên bao tác động kéo dài 400...
Erythrogel (eryacne) 4% Gel
ERYTHROGEL 4% (ERYACNE 4% Gel)
GALDERMA
gel bôi ngoài da: 30 g.
THÀNH PHẦN
cho 100 g gel
Erythromycin base
4 g
Tá dược: butylhydroxytoluen, hydroxypropyl- cellulose và ethyl alcohol 95%.
DƯỢC...
Thuốc Colchicine Houde 1mg – Điều trị thống phong
Thuốc Colchicine làm giảm sự tập trung bạch cầu, ức chế hiện tượng thực bào các vi tinh thể urate và do đó kìm...
Thuốc chẹn beta dùng cho mắt
TÊN THUỐC: CHẸN BETA - NHỎ MẮT
Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ | Thận trọng | Tương tác thuốc...
Bình xịt hít albuterol và ipratropium là gì và được sử dụng để làm gì?
Công dụng, tác dụng phụ, liều dùng, tương tác thuốc, an toàn khi mang thai và cho con bú, và thông tin khác
Tên chung:...
Thuốc Cablivi (caplacizumab-yhdp)
Tên thuốc gốc: caplacizumab-yhdp
Tên thương mại: Cablivi
Cablivi (caplacizumab-yhdp) là gì và hoạt động như thế nào?
Cablivi (caplacizumab-yhdp) là một mảnh kháng thể nhắm vào...
Thuốc Caffeine
Thuốc caffeine dạng viên uống là gì và cơ chế hoạt động của nó như thế nào?
Caffeine hoạt động như một chất kích thích...
Mycostatine
MYCOSTATINE
BRISTOL-MYERS SQUIBB
viên bao 500.000 UI : hộp 16 viên.
bột pha hỗn dịch uống : chai 24 liều (mỗi liều 1 ml). viên nén đặt...
Thuốc Brigatinib
Tên gốc: Brigatinib
Tên thương hiệu: Alunbrig
Lớp thuốc: Thuốc chống ung thư, Ức chế Anaplastic Lymphoma Kinase
Brigatinib là gì và được sử dụng để làm...
Thuốc Aldesleukin
Sử dụng, Tác dụng phụ, Liều lượng, Tương tác thuốc, Mang thai & Cho con bú, Những điều cần biết khác
Aldesleukin là gì và...
Thuốc Clarinase Repetab|Kháng histamine và chống sung huyết
Thuốc phối hợp kháng histamine và chống sung huyết không gây ngủ, có tác dụng kéo dài. Loratadine là một kháng histamine ba vòng mạnh...
Thuốc Dobutamine injection abbott
DOBUTAMINE INJECTION ABBOTT
ABBOTT
dung dịch tiêm 250 mg/20 ml: lọ 20 ml, hộp 1 lọ.
THÀNH PHẦN
cho 1 ml
Dobutamine HCl
12,5 mg
MÔ TẢ
Dobutamine tiêm USP là một...