Trang chủThuốc Tân dược
Thuốc Tân dược
Thuốc tân dược, tác dụng, chỉ định, thành phần, chống chỉ định, tác dụng không mong muốn, hàm lượng, cách sử dụng thuốc, thuốc y học hiện đại
Thuốc Benicar HCT (olmesartan medoxomil-hydrochlorothiazide)
Benicar HCT là gì và nó được sử dụng để làm gì?
Benicar HCT (olmesartan medoxomil-hydrochlorothiazide) là một sự kết hợp giữa chất đối kháng...
Zytee RB
ZYTEE RB
RAPTAKOS BRETT
Gel rơ miệng: tuýp 10 g.
THÀNH PHẦN
Choline salicylate
9% tl/tt
Benzalkonium chloride
0,02% tl/tt
DƯỢC LỰC
Choline salicylate là một thuốc giảm đau mạnh và có tác...
Thuốc Combantrin – Pyrantel trị giun
Pyrantel có tác động ức chế thần kinh cơ các loại giun nhạy cảm. Thuốc làm bất hoạt giun đũa và làm xổ chúng...
Thuốc acetaminophen/doxylamine/dextromethorphan/phenylephrine
Sử dụng, Cảnh báo, Tác dụng phụ, Liều lượng, Tương tác thuốc, Mang thai & Cho con bú, Những điều khác cần biết
Tên chung:...
Anamu là gì và được sử dụng để làm gì?
Tên chung: anamu
Tên khác: apacin, apazote de zorro, aposin, calcauchin, chasser vermine, Congo Root, douvant douvant, emeruaiuma, guinea hen leaf, guinea henweed, gully root,...
Ống hít Beclomethasone dipropionate
Beclomethasone dipropionate dạng hít là gì và nó hoạt động như thế nào?
Beclomethasone là một loại thuốc tổng hợp thuộc nhóm glucocorticoid. Glucocorticoid tự...
No-spa
NO-SPA
Viên nén 40 mg: vỉ bấm 10 viên, hộp 2 vỉ ; chai 100 viên.
Dung dịch tiêm 40 mg/2 ml: ống 2 ml, hộp...
Genoptic
GENOPTIC
A L L E R G A N
Thuốc nhỏ mắt 0,3%: lọ 5 ml.
THÀNH PHẦN
cho 100 ml
Gentamicine sulfate tính theo gentamicine
300 mg
(Benzalkonium chlorure)
(10 mg)
DƯỢC...
Norash
NORASH
Kem bôi ngoài da: tuýp 20 g.
THÀNH PHẦN
Oxyde kẽm
7,5% (tt/tt)
Calamine
1,5% (tt/tt)
Cetrimide
1,125% (tt/tt)
Dimethicone 20
20% (tt/tt)
DƯỢC LỰC
Oxyde kẽm là một chất làm se da nhẹ và...
Ulfon
ULFON
LAFON
bột uống: hộp 20 gói và 45 gói.
THÀNH PHẦN
cho 1 gói bột uống
Aldioxa (allantoinate de dihydroxyaluminium)
900 mg
Alcloxa (allantoinate de chlorhydroxyaluminium)
100 mg
Calcium carbonate
500 mg
1 gói...
Thuốc tiêm Ajovy (fremanezumab-vfrm injection)
Ajovy: Sử dụng, tác dụng phụ, liều lượng, tương tác thuốc, thai kỳ và cho con bú, nhận xét
Tên thương hiệu: Ajovy
Tên chung: fremanezumab-vfrm...
Thuốc xịt hít budesonide/formoterol HFA (Symbicort)
Budesonide/formoterol là gì? Budesonide/formoterol được sử dụng để làm gì?
Symbicort là sự kết hợp của hai loại thuốc hít được sử dụng để điều...
CALCREM – Clotrimazole 1 g – Trị nấm
Điều trị tại chỗ tinea pedis (nấm da chân, nấm kẽ), tinea cruris (nấm bẹn), tinea corporis (nấm da thân, lác đồng tiền) do...
ASPIRINE PH8 – Acide acétylsalicylique 500 mg
Giảm đau ngoại biên. Hạ sốt. Kháng viêm ở liều. Chống kết tập tiểu cầu. Điều trị triệu chứng các chứng đau và/hoặc sốt....
Thuốc altretamine – Liều lượng và tác dụng phụ
Tên thuốc: altretamine
Tên thương mại: Hexalen
Nhóm thuốc: Chất chống ung thư, Alkylating
Altretamine là gì, và nó được sử dụng để làm gì?
Altretamine là một...
Nước bọt nhân tạo (Artificial saliva) được dùng như thế nào?
Tên chung: Nước bọt nhân tạo
Tên thương hiệu: Oasis, Aquoral, SalivaSure, Caphosol, XyliMelts, Numoisyn
Loại thuốc: Nha khoa, Khác
Nước bọt nhân tạo là gì và...
Thuốc Ammonium lactate (Amlactin, Geri-Hydrolac)
Ammonium lactate bôi ngoài da là gì, và nó hoạt động như thế nào (cơ chế tác dụng)?
Ammonium lactate là một loại thuốc bôi...
Thông tin về Adefovir Dipivoxil
TÊN CHUNG: ADEFOVIR DIPIVOXIL - ĐƯỜNG UỐNG (a-DEF-oh-vir DYE-piv-OX-il)
TÊN THƯƠNG MẠI: Hepsera
Cảnh báo | Công dụng của thuốc | Cách sử dụng | Tác...
Nibiol
NIBIOL
viên nén: vỉ 10 viên, hộp 300 viên. thuốc tiêm: ống 2 ml, hộp 5 ống.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Thiamine tetrahydrofurfuryl disulfide
54,58 mg
tương ứng: Fursultiamine
50...
Kenacort retard
KENACORT RETARD
hỗn dịch tiêm 40 mg/1 ml: hộp 1 ống thuốc 1 ml + các dụng cụ cần thiết để tiêm - Bảng B....
Thuốc Artesunate được sử dụng để làm gì?
Artesunate
Tên chung: Artesunate
Lớp thuốc: Chất chống sốt rét; Chất chống sốt rét, dẫn xuất artemisinin
Artesunate là gì, và nó được sử dụng để làm...
Thuốc tiêm Azficel-T – Tác dụng điều trị nếp nhăn
Tên chung: azficel-T
Tên thương mại: Laviv
Nhóm thuốc: Sản phẩm phẫu thuật thẩm mỹ
Azficel-T là gì và được sử dụng để làm gì?
Azficel-T là một...
Jalkton
JALKTON
Giá thị trường: 110,000 vnđ (chúng tôi đưa thông tin để người đọc tham khảo, chúng tôi không phải là đơn vị buôn bán thuốc)
THÀNH...
Nutroplex
NUTROPLEX
Sirô: chai 60 ml. Sirô: chai 120 ml
THÀNH PHẦN
Rétinol (vitamine A)
2500 đơn vị USP
Calciférol (vitamine D)
200 đơn vị USP
Thiamine chlorhydrate
10 mg
Riboflavine
1,25 mg
Nicotinamide
12,5 mg
Pyridoxine chlorhydrate
5...
Thuốc Butorphanol tartrate – dạng xịt mũi, Stadol NS
Tên thuốc gốc: BUTORPHANOL TARTRATE - XỊT MŨI (bue-TOR-fa-nol TAR-trate)
Tên thương hiệu: Stadol NS
Công dụng của thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng...
Pylobact
PYLOBACT
RANBAXY
Mỗi bộ thuốc gồm 2 viên nang Omeprazole, 2 viên nén Tinidazole và 2 viên nén Clarithromycin: hộp 7 bộ.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên nang
Omeprazole
20...
Thuốc Buprenorphine/naloxone – Sublingual, Suboxone, Zubsolv
TÊN THUỐC: BUPRENORPHINE/NALOXONE - DƯỚI LƯỠI (BUE-pre-NOR-feen/nal-OX-one)
TÊN THƯƠNG MẠI: Suboxone, Zubsolv
Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ | Cảnh báo...
Thuốc Bile Acid Sequestrants
Sequestrants axit mật là gì?
Sequestrants axit mật như cholestyramine, colestipol và colesevelam là các loại thuốc dùng để giảm cholesterol LDL kết hợp với...
Thuốc Butrans (buprenorphine)
Tên thuốc gốc: Buprenorphine
Tên thương mại: Butrans
Butrans (buprenorphine) là gì và hoạt động như thế nào?
Butrans (buprenorphine) là một loại thuốc kê đơn được...
Pancrelase
PANCRÉLASE
DB PHARMA
Viên bao: hộp 60 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Pancréatine*
100 mg
Men cellulase từ nấm**
100 mg
1 viên chứa tối thiểu 000 đơn vị hoạt lực tiêu...