Trang chủThuốc Tân dược

Thuốc Tân dược

Bisacodyl – Viên đặt và thuốc thụt (Dulcolax, Biscolax)

Bisacodyl - thuốc đặt trực tràng là gì và cơ chế hoạt động của nó như thế nào? Bisacodyl là một loại thuốc nhuận tràng...

Thuốc Aspirin

Tác giả dược phẩm: Omudhome Ogbru, PharmD Biên tập viên y tế và dược phẩm: Jay W. Marks, MD Aspirin: Công dụng, Tác dụng phụ và...

Thuốc acetaminophen/dextromethorphan/pseudoephedrine

Công dụng Tên chung: acetaminophen/dextromethorphan/pseudoephedrine Tên thương mại: Tylenol Cold Day Non-Drowsy, Tylenol Flu Non-Drowsy Maximum Strength, Alka-Seltzer Plus Cold Non-Drowsy Lớp thuốc: Kết hợp thuốc ho/cảm...

Thuốc Camphor

Tên chung: camphor Tên thương hiệu và tên khác: Cemphire, cinnamomum camphora Nhóm thuốc: Thảo dược Camphor là gì và được sử dụng để làm gì? Camphor là...

Tobradex

TOBRADEX ALCON huyền dịch nhỏ mắt: lọ 5 ml - Bảng B. thuốc mỡ tra mắt: tube 3,5 g - Bảng B. THÀNH PHẦN cho 1 ml huyền...

Abacavir, lamivudine, zidovudine là gì và cơ chế hoạt động như thế nào?

Trizivir là một loại thuốc uống kết hợp dùng để điều trị nhiễm virus HIV (Human Immunodeficiency Virus). Trizivir chứa ba loại thuốc chống...

Thuốc acetaminophen/pamabrom/pyrilamine

Công dụng, Cảnh báo, Tác dụng phụ, Liều lượng, Tương tác thuốc, Thai kỳ & Cho con bú, Điều cần biết khác, Nhận xét,...

Zovirax

ZOVIRAX GLAXOWELLCOME viên nén 200 mg: hộp 25 viên - Bảng B. viên nén 800 mg: hộp 35 viên - Bảng B. hỗn dịch uống 200 mg/5...

Thuốc OnabotulinumtoxinA (Botox)

Tên thuốc gốc: OnabotulinumtoxinA Tên thương mại: Botox, Botox Cosmetic Lớp thuốc: Toxins Botulinum Botulinum toxin type A là gì và dùng để làm gì? OnabotulinumtoxinA là một...

BETNOVATE CREAM

Kem bôi da Betnovate : Betnovate được chỉ định điều trị: Chàm, kể cả chàm dị ứng, chàm ở trẻ em, và chàm hình...

DEXAMBUTOL-INH

DEXAMBUTOL-INH SERB viên nén dễ bẻ: hộp 50 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Éthambutol hữu tuyền, dichlorhydrate 400 mg Isoniazide hay INH 150 mg Tá dược: lévilite, gélatine, amidon, magnésium stéarate, Eudragit...

Fraxiparine

FRAXIPARINE Dung dịch tiêm 2850 UI anti Xa/0,3 ml: bơm tiêm chứa 0,3 ml (loại không phân vạch), hộp 10 ống - Bảng B. Dung dịch...

Thuốc ức chế cảm giác thèm ăn – dạng uống (appetite suppressants-oral)

TÊN THUỐC: CÁC CHẤT ỨC CHẾ THẦN KINH - ĐƯỜNG UỐNG Cách sử dụng thuốc | Tác dụng phụ | Biện pháp phòng ngừa |...

APO-PIROXICAM 10, 20mg- Thuốc kháng viêm

Thuốc APO-PIROXICAM (piroxicam) được chỉ định điều trị triệu chứng viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp (bệnh khớp thoái hóa) và viêm dính...

Thuốc Calcitriol (Rocaltrol)

Calcitriol là gì và cơ chế hoạt động của nó? Calcitriol là dạng tổng hợp (do con người tạo ra) của vitamin D3 (cholecalciferol). Nó...

Spasmaverine

SPASMAVERINE Viên nén 40 mg: hộp 30 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Alvérine citrate tính theo dạng base 40 mg (Lactose) DƯỢC LỰC Chống co thắt cơ trơn loại papavérine. Là thuốc...

Thuốc Axit aminocaproic – uống, Amicar

TÊN GỌI THÔNG THƯỜNG: AXIT AMINOCAPROIC - UỐNG (a-MEE-noe-ka-PROE-ik-AS-id) TÊN THƯƠNG MẠI: Amicar CÁC SỬ DỤNG THUỐC | CÁCH SỬ DỤNG | TÁC DỤNG PHỤ |...

Thuốc Clarityne – kháng histamin

Thuốc Clarityne được chỉ định trong những triệu chứng liên quan đến viêm mũi dị ứng như hắt hơi, chảy nước mũi, và ngứa...

Naclof

Thuốc nhỏ mắt : lọ nhỏ giọt 5 ml. THÀNH PHẦN cho 1 ml Diclofenac sodium 1,0 mg (Thiomersal) (0,04 mg) DƯỢC LỰC Naclof chứa diclofenac sodium, chất non-steroid có tác dụng...

Moriamin Forte

MORIAMIN FORTE Viên nang : hộp 100 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên L-Leucine 18,3 mg L-Isoleucine 5,9 mg L-Lysine 25 mg L-Phenylalanine 5 mg L-Threonine 4,2 mg L-Valine 6,7 mg L-Tryptophan 5 mg DL-Methionine 18,4 mg 5-hydroxyanthranilic acid HCl 0,2 mg Vitamin A 2000 UI Vitamin D2 200 UI Vitamin B1...

Thuốc uống Bezafibrate

TÊN GỌI THÔNG THƯỜNG: BEZAFIBRATE - ĐƯỜNG UỐNG (bezz-uh-FIBE-rate) Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ | Biện pháp phòng ngừa...

BERLTHYROX (L-THYROXINE)

Dùng điều trị thay thế trong các trường hợp thiếu hormone giáp trạng ở các bệnh nhân suy tuyến giáp (suy giáp tiên phát...

V Rohto

V. ROHTO CT TNHH ROHTO - MENTHOLATUM (VIỆT NAM) Thuốc nhỏ mắt: chai 15 ml. THÀNH PHẦN Panthenol 0,100% Potassium L-Aspartate 1,000% Pyridoxine HCl (vitamin B6) 0,050% Dipotassium Glycyrrhizinate 0,100% Naphazoline HCl 0,003% Neostigmine Methylsulfate 0,005% Chlorpheniramine Maleate 0,010% DƯỢC LỰC Rohto là...

Thuốc Atropine (Atreza) có tác dụng gì?

Atropine là gì và nó hoạt động như thế nào (cơ chế tác dụng)? Atropine thuộc về một nhóm thuốc được gọi là thuốc kháng...

Tadenan

TADENAN viên nang mềm: hộp 30 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Dịch chiết Pygeum africanum 50 mg DƯỢC LỰC Trên thực nghiệm, người ta đã xác định được tác dụng...

CALCIUM-SANDOZ FORTE

Điều trị Loãng xương do nhiều nguồn gốc khác nhau (mãn kinh, lớn tuổi, điều trị bằng corticoide, cắt dạ dày, hoặc bất động...

Eurax

EURAX NOVARTIS kem bôi ngoài da 10 %: ống 10 g và 20 g. thuốc nước dạng xức 10 %: chai 50 ml. THÀNH PHẦN cho 100 g...

Hépadial

HÉPADIAL BIOCODEX viên bao 50 mg: hộp 40 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Acide dimécrotique (dạng muối magnésium) 50 mg Tá dược: saccharose, lactose, polyvidone, tinh bột bắp, keo silice,...

Thuốc Calcitonin (Miacalcin)

Calcitonin là gì? Calcitonin được sử dụng để làm gì? Miacalcin dạng xịt mũi là một dạng của calcitonin, được chỉ định để điều trị...

Axít azelaic (Finacea, Azelex) thuốc bôi da được sử dụng như thế nào?

Axit azelaic gel là gì, và cơ chế hoạt động của nó như thế nào? Axit azelaic là một loại thuốc bôi ngoài da (bôi...