Trang chủThuốc Tân dược

Thuốc Tân dược

Bình xịt mũi Beclomethasone – nasal, Beconase Aq, Vancenase Aq

TÊN THUỐC CHUNG: BECLIMETHASONE - XỊT MŨI (BE-kloe-METH-a-sone) TÊN THƯƠNG HIỆU: Beconase AQ, Vancenase AQ Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ...

Efferalgan Codeine

EFFERALGAN CODÉINE UPSA viên nén sủi bọt: ống 8 viên, hộp 2 ống. viên nén sủi bọt: hộp 100 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Paracétamol 500 mg Codéine phosphate 30 mg tương...

ALVITYL comprimé enrobé –

Phòng ngừa và điều chỉnh một vài tình trạng thiếu hụt vitamine do chế độ dinh dưỡng mất cân đối hoặc không đủ ở...

Thuốc Balsalazide disodium (Colazal, Giazo) là gì?

Balsalazide disodium là gì và cơ chế hoạt động của nó như thế nào? Balsalazide disodium là một loại thuốc chống viêm dùng đường uống...

Toplexil sirop

TOPLEXIL sirop xirô: chai 90 ml THÀNH PHẦN cho 1 muỗng café Oxomémazine 1,65 mg Guaifénésine 33,3 mg DƯỢC LỰC Oxomémazine: kháng histamine H1thuộc nhóm phenothiazine, có tác dụng ức chế ho. Guaifenesine: sát...

Varilrix

VARILRIX SMITHKLINE BEECHAM vaccine: lọ đơn liều (chứa 1 viên vaccine đông khô) + ống dung môi đơn liều. THÀNH PHẦN cho 1 liều 0,5 ml vaccine hoàn...

Thuốc amoxicillin / clavulanate

Tên chung: amoxicillin/clavulanate Tên thương mại và tên khác: Augmentin, Augmentin XR, Augmentin ES-600 Nhóm thuốc: Penicillins, Amino Amoxicillin/clavulanate là gì và được sử dụng để làm...

Zinnat

ZINNAT GLAXOWELLCOME viên nén 125 mg: hộp 10 viên. viên nén 250 mg: hộp 10 viên. viên nén 500 mg: hộp 10 viên. bột pha hỗn dịch...

Hepasel

HEPASEL BEIJING UNION Viên nang 7,5 mg: hộp 90 viên, 900 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên nang Biphenyl-dimethyl-dicarboxylate 7,5 mg MÔ TẢ Hepasel là dimethyl-4,4'-dimethoxy-5,6,5',6'-dimethylenedioxy-biphenyl-2,2'-dicarboxylate (DDB). Đây là một chất tổng...

Nevramin

NEVRAMIN viên nén: vỉ 10 viên, hộp 300 viên. thuốc tiêm: ống 2 ml, hộp 5 ống. THÀNH PHẦN cho 1 viên Thiamine tetrahydrofurfuryl disulfide 54,58 mg tương ứng: Fursultiamine 50...

Oframax

OFRAMAX TIÊM RANBAXY thuốc tiêm 1 g: hộp 10 lọ. THÀNH PHẦN cho 1 lọ Ceftriaxone sodium, tương đương Ceftriaxone 1 g TÍNH CHẤT Ceftriaxone là một kháng sinh cephalosporine có tác...

Thuốc ức chế protease mới (PI) trong điều trị HIV

Do có nhiều cạnh tranh trong nhóm thuốc này, nhu cầu các PI mới là rất lớn. Các công ty đang mất dần hứng thú...

Thuốc FTC – Emtricitabine (Emtriva™), TDF (Tenofovir – Viread™)

FTC - Emtricitabine (Emtriva™) là một dẫn chất cytidine, có cấu trúc sinh hóa khá giống 3TC nhưng có thời gian bán hủy dài...

Ponstan

PONSTAN PFIZER Viên nang 250 mg: vỉ 10 viên, hộp 50 vỉ. Viên nén bao phim 500 mg: vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Acide...

Tergynan

TERGYNAN BOUCHARA Viên đặt âm đạo: hộp 10 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Ternidazole 200 mg Neomycine sulfate 6500 đơn vị hoặc 100 mg Nystatine 100 000 đơn vị Prednisolone métasulfobenzoate sodique, tính theo...

Sanoformine

SANOFORMINE MAYOLY-SPINDLER viên nén dùng pha dung dịch súc miệng và rửa âm đạo: hộp 50 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Đồng sulfate khan 40 mg Natri fluorure 40 mg (Menthol) (Tinh dầu) Lưu...

Tế bào biểu bì/ nguyên bào sợi nuôi cấy đồng loại trong collagen bò

Sử dụng, Cảnh báo, Tác dụng phụ, Liều lượng, Tương tác thuốc, Thai kỳ & Cho con bú, Những điều cần biết khác Tên chung:...

Thuốc kháng histamine đường uống là gì và cách sử dụng?

Antihistamine đường uống là gì và chúng được sử dụng để làm gì? Thuật ngữ antihistamine thường được sử dụng để chỉ các loại thuốc...

Tritanrix Hb

TRITANRIX-HB SMITHKLINE BEECHAM Hỗn dịch tiêm bắp 0,5 ml/liều: lọ 1 liều x 1 lọ, lọ 10 liều x 50 lọ. THÀNH PHẦN cho 1 liều 0,5 ml Biến...

Nyolol

NYOLOL 0,25% - 0,50% Thuốc nhỏ mắt 0,25%: lọ nhỏ giọt 5 ml. Thuốc nhỏ mắt 0,5%: lọ nhỏ giọt 5 ml. THÀNH PHẦN cho 1 ml...

Operoxolid

OPEROXOLID Viên nén 150 mg: vỉ 10 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Roxithromycin 150 mg   DƯỢC LỰC Roxithromycin là kháng sinh kềm khuẩn thuộc họ macrolide. Những vi khuẩn nhạy cảm...

Hyposulfene

HYPOSULFENE L.D.P viên bao: hộp 60 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Sodium thiosulfate 0,33 g (Gluten) (Saccharose) DƯỢC LỰC Giải mẫn cảm. Thông mật. Có vai trò dinh dưỡng. Giải độc. CHỈ ĐỊNH Các biểu hiện dị...

Thuốc lacteol fort

LACTEOL FORT Bột uống: hộp 10 gói, hộp 100 gói (dạng dùng cho bệnh viện). Viên nang: hộp 20 viên, hộp 100 viên. THÀNH PHẦN cho 1 gói Chất...

Thuốc Benzyl alcohol

Tên chung: Benzyl Alcohol Tên thương hiệu và tên khác: AverTeaX, Zilactin, Ulefsia (thương hiệu đã ngừng sản xuất) Nhóm thuốc: Giảm đau tại chỗ, Chống...

Thuốc Diprospan injection

THUỐC DIPROSPAN injection SCHERING-PLOUGH Thuốc tiêm: ống 1 ml, hộp 1 ống - Bảng B. THÀNH PHẦN cho 1 ml Bétaméthasone dipropionate tính theo bétaméthasone 5 mg Bétaméthasone sodium phosphate tính...

Visine Original

VISINE ORIGINAL PFIZER Thuốc nhỏ mắt 0,05%: lọ 15 ml. THÀNH PHẦN cho 100 ml Tetrahydrozolin hydrochloride 0,05 g DƯỢC LỰC Visine là tên thương mại của tetrahydrozolin hydrochloride, là dung dịch...

Thuốc ức chế sao chép ngược không nucleoside (NNRTI)

Cơ chế tác dụng và hiệu lực của thuốc Các NNRTI được giới thiệu lần đầu năm 1990. Giống như các nucleoside, đích tác động...

APRANAX – Naproxène sodique

Thuốc APRANAX có đặc tính giảm đau, kháng viêm và hạ sốt mạnh. Naproxène sodique là dẫn xuất không stéroide của acide propionique, ức...

Leuco-4

LEUCO-4 viên nén 30 mg: hộp 30 viên.  THÀNH PHẦN cho 1 viên Adénine 30 mg DƯỢC LỰC Chống suy nhược. CHỈ ĐỊNH Điều trị hỗ trợ suy nhược chức năng. CHỐNG CHỈ ĐỊNH Quá...

Bọt betamethasone – Thuốc bôi ngoài da, Luxiq

TÊN GỌI CHUNG: Bọt betamethasone - bôi ngoài da (bay-ta-METH-a-sone) TÊN THƯƠNG MẠI: Luxiq Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ |...