SIMILAC ADVANCE
ABBOTT
Sữa bột dinh dưỡng: hộp 400 g.
THÀNH PHẦN
Sữa không béo, đường lactose, dầu thực vật (dầu hướng dương, dầu dừa, dầu đậu nành), chất đạm whey hòa tan, khoáng chất: (kali sulfat, canxi carbonat, kali chlorid, sắt sulfat, kẽm sulfat, đồng sulfat, mangan sulfat, natri selenat), vitamin: (ascorbic acid, cholin bitartrat, ascorbyl palmitat, M-inositol, D-a-tocopheryl acetat, hỗn hợp tocopheron, niacinamid, D-canxi pantothenat, vitamin A palmitat, thiamin hydrochlorid, riboflavin, pyridoxin hydrochlorid, b- caroten, folic acid, vitamine K1 (phylloquinon), biotin, vitamin D3, cyanocobalamin), taurine, cytidin 5′-monophosphat, dinatri guanoxin 5′-monophosphat, dinatri uridin 5′-monophosphat, adenoxin 5′-monophosphat. Có thể chứa: magiê chlorid, natri chlorid, 3-canxi phosphat.
Phân tích thành phần | ||
100 g bột | 100 ml pha chuẩn | |
Chất đạm (g) | 10,9 | 1,4 |
Chất béo (g) | 28,9 | 3,7 |
Linoleic Acid (mg) | 5257 | 676 |
Linolenic Acid (mg) | 560 | 72 |
Chất bột đường (g) | 55,5 | 7,1 |
Độ ẩm (g) | 2,3 | 90 |
Năng lượng |
– kcal | 526 | 68 |
– kj | 2200 | 283 |
Taurine (mg) | 35 | 4,5 |
Inositol (mg) | 24,7 | 3,2 |
Vitamin | ||
Vitamin A (I.U.) | 1577 | 203 |
Vitamin D (I.U.) | 315 | 40 |
Vitamin E (I.U.) | 16 | 2 |
Vitamin K1 (mg) | 42 | 5 |
Vitamin C (mg) | 47 | 6 |
Vitamin B1 (mg) | 526 | 68 |
Vitamin B2 (mg) | 788 | 101 |
Vitamin B6 (mg) | 315 | 40 |
Vitamin B12 (mg) | 1,31 | 0,17 |
Niacin (tương đương) (mg) | 5,5 | 0,71 |
Pantothenic Acid (mg) | 2365 | 304 |
Folic Acid (mg) | 79 | 10 |
Biotin (mg) | 23 | 3 |
Cholin (mg) | 84 | 11 |
Khoáng chất (g) | 2,,9 | 0,4 |
Natri (mg) | 126 | 16 |
Kali (mg) | 552 | 71 |
Clo (mg) | 342 | 44 |
Canxi (mg) | 410 | 53 |
Phospho (mg) | 221 | 28 |
Magiê (mg) | 32 | 4 |
Sắt (mg) | 9,5 | 1,2 |
Kẽm (mg) | 3,94 | 0,51 |
Mangan (mg) | 26 | 3 |
Đồng (mg) | 473 | 61 |
Iốt (mg) | 32 | 4 |
Selen (mg) | 12 | 1,54 |
Nucleotid (tương đương) (mg) | 56 | 7,2 |
CHỈ ĐỊNH
Similac Advance là công thức dinh dưỡng cho trẻ nhũ nhi khi không bú được sữa mẹ. Similac Advance bổ sung nucleotide với hàm lượng và tỉ lệ tương đương với tổng toàn bộ nucleotide (TPANTM) trong sữa mẹ. TPANTM giúp gia tăng hàm lượng kháng thể trong sự đáp ứng miễn dịch của bé.
Similac Advance chứa 100% hỗn hợp dầu thực vật, không chứa dầu cọ, giúp sự hấp thu canxi tốt hơn và hỗ trợ sự phát triển tâm thần vận động của bé.
LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG
Cẩn trọng:
Không dùng lò vi sóng để pha hay hâm nóng sữa vì có thể làm hỏng sữa. Dùng nhiều lần lượng sữa pha không đúng cách có thể gây hại.
Ghi chú:
Chỉ sử dụng sản phẩm này theo chỉ dẫn của cán bộ y tế. Pha chế đúng theo hướng dẫn. Cho trẻ ăn bằng cốc, thìa hợp vệ sinh.
Chuẩn bị:
Theo hướng dẫn của bác sĩ. Đun sôi nước trước khi dùng để pha sữa và làm theo hướng dẫn dưới đây. Chỉ dùng muỗng có sẵn trong hộp sữa để lường Similac Advance. Lượng sữa pha dư hơn một lần uống phải được bảo quản trong tủ lạnh và dùng trong vòng 48 giờ. Có thể cho bé uống sữa đã pha trong tách, hoặc trộn với bột ngũ cốc hay các thức ăn đặc khác.
Cách pha chuẩn:
Một muỗng gạt ngang sữa bột Similac Advance pha với 60 ml nước (2 floz), hoặc 128,6 g bột trong mỗi lít nước ; 30 ml sữa cung cấp 20 kcal.
Cách pha:
– Rửa sạch dụng cụ pha sữa, bình sữa, núm vú và nắp dậy với xà phòng.
– Tráng lại với nước rồi đun sôi tất cả trong 5 phút.
– Chuẩn bị sạch nơi pha sữa.
– Dùng một nồi nhỏ đun sôi lượng nước dùng pha sữa, để hơi nguội.
– Cho chính xác lượng nước cần pha vào bình đã tiệt trùng.
– Múc sữa bột vào muỗng lường và dùng dao sạch gạt bằng.
– Mỗi muỗng Similac Advance pha với 60 ml nước trong bình.
– Đậy nắp núm vú lại, lắc cho tan đều.
– Thử nhiệt độ rồi cho bé bú. Đổ bỏ phần sữa còn thừa.
BẢO QUẢN
Lượng sữa bột trong hộp có thể pha được 3 lít sữa. Bảo quản hộp chưa sử dụng ở nhiệt độ phòng. Khi đã mở nắp, sữa bột phải được sử dụng trong 3 tuần. Đậy hộp và bảo quản nơi khô mát (không cất trong tủ lạnh).