Moriamin S-2
MORIAMIN S-2 Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch : chai thủy tinh 500 ml, thùng 10 chai. Dung dịch tiêm…
Thuốc tân dược, tác dụng, chỉ định, thành phần, chống chỉ định, tác dụng không mong muốn, hàm lượng, cách sử dụng thuốc, thuốc y học hiện đại
MORIAMIN S-2 Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch : chai thủy tinh 500 ml, thùng 10 chai. Dung dịch tiêm…
MORIAMIN FORTE Viên nang : hộp 100 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên L-Leucine 18,3 mg L-Isoleucine 5,9 mg L-Lysine…
MONOTRATE SUN PHARMA Viên nén 20 mg : vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Isosorbide…
MODALIM 100 mg SANOFI SYNTHELABO VIETNAM Viên nén 100 mg : vỉ 14 viên, hộp 2 vỉ. THÀNH PHẦN cho…
MIZOLLEN SANOFI SYNTHELABO VIETNAM viên nén 10 mg : hộp 15 viên – Bảng B. THÀNH PHẦN cho 1 viên…
MITOMYCIN-C KYOWA KYOWA HAKKO KOGYO Bột pha tiêm 2 mg : hộp 10 lọ – Bảng A. Bột pha tiêm…
MIKROFOLLIN FORTE GEDEON RICHTER viên nén 0,05 mg : vỉ 10 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Ethinylestradiol 0,05 mg…
MICROLAX – MICROLAX BÉBÉ SANOFI SYNTHELABO VIETNAM Gel bơm vào trực tràng : ống canule 5 ml, hộp 6 ống.…
MICOSTAT 7 AMERIPHARM Viên đặt âm đạo 100 mg : hộp 7 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Miconazole nitrate…
MIACALCIC NOVARTIS Dung dịch tiêm dưới da, tiêm bắp và tiêm truyền tĩnh mạch 50 UI/ml : ống 1 ml,…
MÉTÉOSPASMYL viên nang mềm : hộp 20 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Alvérine citrate 60 mg Siméthicone 300 mg…
MESULID SCHERING-PLOUGH Viên nén : hộp 10 viên, 100 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Nimesulide 100 mg DƯỢC LỰC…
MERISLON viên nén 6 mg : vỉ 10 viên, hộp 50 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Bétahistine mésilate 6…
MEPRASAC Meprasac thuộc nhóm hợp chất chống bài tiết dạ dày mới thuộc nhóm benzimidazole, không có tác dụng kháng…
MEPRASAC Viên nén 20 mg: chai 10 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Omeprazole 20 mg TÍNH CHẤT Meprasac thuộc…
MENINGOCOCCAL A + C VACCINE Bột pha dung dịch tiêm bắp, dưới da: hộp 1 lọ bột đông khô chứa…
MÉLADININE viên nén 10 mg: tube 30 viên. Dung dịch dùng để bôi ngoài da 0,1% (tác động nhẹ) và…