Trang chủThuốc Tân dược

Thuốc Tân dược

Thuốc tiêm Capreomycin – Capastat

TÊN CHUNG: CAPREOMYCIN - TIÊM (KAP-ree-oh-MYE-sin) TÊN THƯƠNG HIỆU: Capastat CẢNH BÁO: Sử dụng capreomycin với sự thận trọng cao ở những người có vấn đề về...

Thuốc Budesonide (Entocort EC, Uceris)

Budesonide là gì (Entocort EC, Uceris)? Budesonide là một steroid tổng hợp (do con người tạo ra) thuộc nhóm glucocorticoid, được sử dụng để điều...

Kefadim

KEFADIM Bột pha tiêm 1 g: hộp 1 lọ. THÀNH PHẦN cho 1 lọ Ceftazidime pentahydrate 1 g TÍNH CHẤT Ceftazidime là kháng sinh nhóm cephalosporin có tác dụng diệt khuẩn...

Thuốc chống đông máu (Anticoagulants)

Thuốc Kháng Đông Là Gì? Thuốc kháng đông (còn gọi là thuốc chống đông máu) là một loại thuốc dùng để điều trị, ngăn ngừa...

Protamine Sanofi

PROTAMINE SANOFI SANOFI SYNTHELABO VIETNAM Dung dịch tiêm 1000 AHU: lọ đa liều 10 ml. THÀNH PHẦN cho 1 ml Protamine sulfate 1000 AHU* *AHU: Antiheparine unit DƯỢC LỰC Chất đối kháng với...

THUỐC DIPROGENTA

THUỐC DIPROGENTA Kem bôi ngoài da: ống 15 g. Thuốc mỡ bôi ngoài da: ống 15 g. THÀNH PHẦN cho 1 g kem Bétaméthasone dipropionate 0,64 mg tương ứng: Bétaméthasone 0,5...

Siderplex

SIDERPLEX thuốc giọt RAPTAKOS BRETT Dung dịch uống: chai đếm giọt 15 ml. THÀNH PHẦN cho 1 ml Fructose sắt (chứa 10 mg nguyên tố Fe) 50 mg Acide folique 50 mg Cyanocobalamine 1,5...

ZIDOVUDIN – Điều trị nhiễm HIV

ZIDOVUDIN Ðiều trị người nhiễm HIV, có số tế bào CD4 dưới hoặc bằng 500/mm3; Người bệnh có triệu chứng liên quan đến HIV hoặc...

Thuốc acetaminophen/dextromethorphan/phenylephrine

Sử dụng, Cảnh báo, Tác dụng phụ, Liều dùng, Tương tác thuốc, Mang thai & Cho con bú, Những điều khác cần biết Tên chung:...

Triacana

TRIACANA LAPHAL Viên nén 0,35 mg: vỉ 20 viên, hộp 5 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Tiratricol 0,35 mg DƯỢC LỰC Hormon tuyến giáp. Tiratricol là chất chuyển hóa phụ của triiodothyronine,...

Thuốc Avycaz được sử dụng để điều trị bệnh gì?

Tên thương mại: Avycaz Tên hoạt chất: ceftazidime-avibactam Lớp thuốc: Cephalosporins, thế hệ thứ 3 Avycaz là gì, và nó được sử dụng để làm gì? Avycaz là...

Vitreolent

VITREOLENT NOVARTIS OPHTHALMICS Thuốc nhỏ mắt: lọ nhỏ giọt 10 ml. THÀNH PHẦN cho 1 ml Potassium iodide 3 mg Sodium iodide 3 mg (Chlorhexidine acetate) (0,1 mg) (Methylhydroxypropylcellulose) DƯỢC LỰC Iodide dùng toàn thân hay tại...

Thuốc Capecitabine (Xeloda)

Capecitabine (Xeloda) là gì và cơ chế hoạt động của nó như thế nào? Capecitabine là một loại thuốc uống dùng để điều trị ung...

Thuốc Arsenic trioxide – tiêm, Trisenox

TÊN GỌI THUỐC: ARSENIC TRIOXIDE - TIêm (AR-se-nik trye-OX-ide) TÊN THƯƠNG MẠI: Trisenox Cảnh báo | Công dụng của thuốc | Cách sử dụng | Tác...

Moriamin S-2

MORIAMIN S-2 Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch : chai thủy tinh 500 ml, thùng 10 chai. Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch : ống...

Grovit Plus

GROVIT - GROVIT PLUS USV Thuốc giọt (Grovit): chai 15 ml. Sirô (Grovit Plus): chai 100 ml. THÀNH PHẦN cho 0,6 ml thuốc giọt (1 giọt) Vitamin A (dạng...

Thuốc Azor (amlodipine and olmesartan medoxomil) là gì?

Azor (amlodipine và olmesartan medoxomil) là gì và nó hoạt động như thế nào? Azor được chỉ định để điều trị huyết áp cao, đơn...

Thuốc Claforan – cephalosporin thế hệ thứ 3

Claforan là một kháng sinh bán tổng hợp thuộc họ bêtalactamin, nhóm cephalosporin thế hệ thứ 3. CLAFORAN HOECHST-MARION-ROUSSEL / ROUSSEL VIETNAM Bột pha tiêm tĩnh...

Tetracoq

TÉTRACOQ AVENTIS PASTEUR Hỗn dịch tiêm bắp hoặc dưới da: hộp 20 ống bơm tiêm chứa 0,5 ml thuốc. THÀNH PHẦN cho 1 ống tiêm Biến độc tố bạch...

Thuốc Betaxolol

Tên chung: betaxolol Tên thương mại: Kerlone (thương hiệu đã ngừng sản xuất) Nhóm thuốc: Beta-Blockers, chọn lọc Beta-1 Betaxolol là gì và được sử dụng để...

Albumin người là gì và được sử dụng để làm gì?

Tên chung: albumin người Tên thương mại: Albuked, Albuminar, Albuked-5, Albuked-25, Albuminar-5, Albuminar-25, Alburx, Albutein, Buminate, Flexbumin, Kedbumin, Plasbumin-5, Plasbumin-25 Lớp thuốc: Chất mở rộng thể...

Rosampline

ROSAMPLINE L.D.P viên nang 500 mg: vỉ 10 viên, hộp 100 vỉ. bột pha tiêm bắp, tĩnh mạch 1 g: hộp 100 lọ bột. THÀNH PHẦN cho 1 viên Ampicilline...

Thuốc uống Calcium supplement/vitamin d – Citracal + D, Os-Cal, Oyster S

TÊN THUỐC GỐC: BỔ SUNG CANXI/VITAMIN D - UỐNG TÊN THƯƠNG MẠI: Citracal + D, Os-Cal, Oyster Shell + D Công Dụng Thuốc | Cách Sử...

ASCORTONYL

Chống suy nhược (A : bộ máy tiêu hóa và chuyển hóa). Điều trị hỗ trợ trong suy nhược chức năng. Thuốc ASCORTONYL GERDA Dung dịch uống...

Thuốc aluminum hydroxide – oral, Alu-Cap, Alu-Tab, Amphojel

TÊN THUỐC: NHÔM HYDROXIT - UỐNG (a-LOO-mi-num hye-DROX-ide) TÊN THƯƠNG MẠI: Alu-Cap, Alu-Tab, Amphojel Công dụng của thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ...

Thuốc alirocumab (Praluent) là gì?

Alirocumab là gì và nó hoạt động như thế nào (cơ chế tác dụng)? Alirocumab là một loại thuốc tiêm nhân tạo giúp giảm mức...

CALMOL 325 và CALMOL 500 – Thuốc giảm đau chống viêm

Giảm đau, hạ sốt.  Điều trị triệu chứng các bệnh gây đau và/hoặc gây sốt. CALMOL 325 và CALMOL 500 SANOFI SYNTHELABO VIETNAM Viên nén 325 mg...

Panangin

PANANGIN GEDEON RICHTER viên bao 140 mg/158 mg: hộp 50 viên. dung dịch tiêm 400 mg/452 mg: ống 10 ml, hộp 5 ống. THÀNH PHẦN cho 1 viên Magnesium aspartate 140...

Dicynone

DICYNONE viên nén 500 mg: hộp 20 viên. dung dịch tiêm 250 mg/2 ml: ống 2 ml, hộp 6 ống. THÀNH PHẦN cho 1 viên Étamsylate 500 mg (Sulfite) cho 1 ống Étamsylate 250...

Ketasma

KETASMA Viên nén 1 mg: vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Ketotifen (fumarate) 1 mg Tá dược: Lactose BP, tinh bột BP, dicalci phosphat BP,...