Hội chứng động mạch chày trước
Tên khác: hội chứng ô cơ Định nghĩa Động mạch chày trước bị chèn ép từng lúc. Căn nguyên Ô…
Tên khác: hội chứng ô cơ Định nghĩa Động mạch chày trước bị chèn ép từng lúc. Căn nguyên Ô…
Định nghĩa Hình thành huyết khối trong thân tĩnh mạch lớn ở sâu, có thể dẫn tới nghẽn mạch phổi.…
Tên khác: viêm tĩnh mạch, viêm quanh tĩnh mạch. Định nghĩa Viêm các tĩnh mạch nông và hình thành huyết…
Tên khác: bệnh “phụ nữ không có mạch đập” (bắt mạch quay không thấy đập), bệnh Martorell. Định nghĩa Viêm…
Tên khác: bệnh u mạch máu xuất huyết gia đình hoặc di truyền, viêm mạch máu gia đình, chứng giãn…
Định nghĩa Đường dẫn lưu bạch huyết ở chi bị cản trở làm cho bạch huyết tích tụ lại ở trong mô…
Định nghĩa Các cơn co thắt mạch máu khu trú ở các phần cuối các chi (phần xa gốc chi),…
Định nghĩa Viêm xảy ra ở những mạch bạch huyết dưới da. Căn nguyên Hay xảy ra nhất là do…
Định nghĩa Bệnh co thắt mạch máu, có đặc điểm là ở da của chi xuất hiện các vết tím…
Tên khác: Tắc nghẽn mạn tính chỗ phân đôi của động mạch chủ, xơ vữa động mạch chủ bụng. Định…
Định nghĩa Tăng huyết áp tĩnh mạch mạn tính do hệ thống van của các tĩnh mạch ở chi dưới…
Tên khác: bệnh động mạch mạn tính hoặc viêm động mạch chi dưới, thiếu cấp máu mạn tính chi dưới,…
Tên khác: thiếu cấp máu chi dưới cấp tính. Căn nguyên HUYẾT KHỐI ĐỘNG MẠCH Bệnh xơ cứng động mạch…
Tên khác: bệnh Weir-Mitchell. Định nghĩa Cơn giãn mạch máu ở các chi kịch phát và đối xứng hai bên.…
Định nghĩa Tắc một mạch máu do những bọt khí di chuyển tới. Căn nguyên Giảm khí nén: nghẽn động mạch…
Tên khác: hội chứng cơ bậc thang trước, hội chứng xương sườn đoạn cổ, hội chứng khe ngực-cổ-cánh tay. Định…
Tên khác: viêm mạch máu huyết khối tắc nghẽn ở thiếu niên (không xơ vữa), viêm nội mô động mạch…
Tên khác: bệnh Horton, viêm động mạch tế bào khổng lồ, viêm động mạch sọ. Định nghĩa Viêm mạch máu…