Trang chủThuốc Tân dược
Thuốc Tân dược
Thuốc tân dược, tác dụng, chỉ định, thành phần, chống chỉ định, tác dụng không mong muốn, hàm lượng, cách sử dụng thuốc, thuốc y học hiện đại
Smecta
SMECTA
BEAUFOUR IPSEN
Bột pha hỗn dịch uống và thụt trực tràng: hộp 30 gói, hộp 60 gói.
THÀNH PHẦN
cho 1 gói
Smectite intergrade bản chất beidellitique
3 g
(Glucose...
THUỐC KHÁNG NẤM – DÙNG NGOÀI DA
TÊN CHUNG: THUỐC KHÁNG NẤM - DÙNG NGOÀI DA
Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ | Thận trọng | Tương...
Thuốc Descapeptyl 0,1mg
Chỉ định điều trị Ung thư tuyến tiền liệt có di căn : Điều trị tấn công, trước khi sử dụng dạng có tác dụng...
Stugeron Richter
STUGERON - RICHTER
GEDEON RICHTER
viên nén 25 mg: vỉ 25 viên, hộp 2 vỉ.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Cinnarizine
25 mg
MÔ TẢ
Cinnarizine là một chất chẹn calcium chọn...
AZT – Zidovudine (Retrovir™) – thuốc điều trị HIV
AZT – Zidovudine (Retrovir™) là loại thuốc đầu tiên được tung ra thị trường năm 1987. Một nghiên cứu sớm thử nghiệm AZT đơn trị...
Thuốc Aspirin đường hậu môn có tác dụng gì?
Tên chung: Aspirin đường hậu môn
Nhóm thuốc: NSAIDs
Aspirin đường hậu môn là gì và được sử dụng để làm gì?
Aspirin (acid acetylsalicylic) là một...
Thuốc Bimzelx
Tên thương hiệu: Bimzelx
Tên gốc: bimekizumab-bkzx
Nhóm thuốc: Chưa có thông tin
Bimzelx là gì và được sử dụng để làm gì?
Bimzelx là một chất đối...
AREDIA – Acide pamidronique 30 mg
Thuốc dùng điều trị các tình trạng bệnh lý có kèm theo sự tăng hoạt động tiêu hủy xương của hủy cốt bào :
Di...
Thuốc Avsola (infliximab-axxq) có tác dụng gì?
Thuốc generic: infliximab-axxq
Tên thương mại: Avsola
Avsola (infliximab-axxq) là gì và cách thức hoạt động của nó?
Avsola (infliximab-axxq) là một loại thuốc theo toa được...
Trymo
TRYMO
RAPTAKOS BRETT
Viên nén bao phim: hộp 14 vỉ 8 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Colloidal bismuth subcitrate (Tripotassium dicitrato bismuthate) tính theo Bi2O3
120mg
DƯỢC LỰC
Đối với vết...
ALPHACHYMOTRYPSINE CHOAY
Chống phù nề kháng viêm dạng men.
Điều trị các trường hợp phù nề sau chấn thương hay sau phẫu thuật...
ALPHACHYMOTRYPSINE CHOAY
SANOFI SYNTHELABO VIETNAM
viên nén...
Thuốc tiêm Bleomycin – Blenoxane
TÊN CHUNG: BLEOMYCIN - TIÊM (BLEE-oh-MY-sin)
TÊN THƯƠNG HIỆU: Blenoxane
Cảnh báo | Công dụng của thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ |...
BONEFOS
Thuốc BONEFOS được chỉ định điều trị chứng tăng hủy xương do bệnh ác tính và điều trị tăng canxi máu do bệnh ác...
Thuốc Dyskinebyl – Dihydroxydibuthylether
DYSKINÉBYL
Viên nang mềm 500 mg: hộp 30 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Dihydroxydibuthylether
500 mg
DƯỢC LỰC
Thuốc có tác động hướng gan, mật. Dihydroxydibuthylether gia tăng sự bài...
Thuốc Betaxolol ophthalmic (Betoptic S, Betoptic)
Betaxolol mắt là gì và cách thức hoạt động của nó (cơ chế tác động)?
Betaxolol là một chất chẹn beta-adrenergic được sử dụng để...
Légalon
LÉGALON
viên bao 70 mg: hộp 40 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Quả Silybum marianum, tính theo Silymarine
70 mg
DƯỢC LỰC
Thuốc có tác động hướng gan.
Silymarine...
Thuốc Arcalyst (rilonacept) có tác dụng gì?
Tên chung: rilonacept
Tên thương mại: Arcalyst
Lớp thuốc: Các tác nhân điều chỉnh miễn dịch; Các tác nhân miễn dịch, ức chế interleukin
Arcalyst (rilonacept) là...
Hytrol
THUỐC HYTROL
SUN PHARMA
Viên nén 5 mg: vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Enalapril maleate
5 mg
Tá dược: Acid maleic USP, tinh bột khô...
BENADRYL – Chống say xe
Điều trị dứt cơn ho, chống phù nề hắt hơi do những kích thích nhỏ ở họng và phế quản trong những trường hợp...
THUỐC CEREBROLYSIN ống tiêm 10ml
Thuốc Cerebrolysin là một trong các thuốc điều trị di chứng tai biến mạch máu não thường được sử dụng hiện nay. Thuốc Cerebrolysin...
Thuốc Camzyos (mavacamten)
Tên thương hiệu: Camzyos
Tên hoạt chất: mavacamten
Nhóm thuốc: Thuốc ức chế Myosin tim
Camzyos (mavacamten) là gì và nó được sử dụng để làm gì?
Camzyos...
Ery sachet 125 mg – 250 mg
ERY sachet 125 mg - 250 mg
BOUCHARA
Cốm pha hỗn dịch uống dùng cho nhũ nhi 125 mg: hộp 24 gói. Cốm pha hỗn dịch...
Duphalac
DUPHALAC
SOLVAY
dung dịch uống: gói 15 ml, hộp 10 gói và 20 gói. dung dịch uống: chai 200 ml, 500 ml, 1000 ml.
THÀNH PHẦN
cho 1...
THUỐC CÉTORNAN 10 g
CÉTORNAN 10 g
JACQUES LOGEAIS
Bột pha uống và dùng đường thực quản 10 g : hộp 50 gói.
THÀNH PHẦN
cho 1 gói
L-ornithine oxoglurate monohydrate
10 g
tương ứng...
Những tác dụng của mướp đắng (Bitter melon)
Tên gốc: mướp đắng
Các tên khác: táo đắng, lê đắng, dưa đắng, dưa leo đắng, gourd đắng, karela, lakwa, margose, Momordica charantia, dưa leo...
Diaphyllin
THUỐC DIAPHYLLIN
dung dịch tiêm 240 mg/5 ml (4,8%): ống 5 ml, hộp 5 ống.
THÀNH PHẦN
cho 1 ống 5 ml
Aminophylline
240 mg
DƯỢC LỰC
Thuốc Diaphyllin làm dễ...
Thuốc Belimumab (Benlysta)
Belimumab là gì? Belimumab được sử dụng để làm gì?
Belimumab là một kháng thể nhân tạo (tổng hợp) được tiêm, giúp giảm hoạt động...
Thuốc amphotericin/lipid complex – injection, Abelcet, Ambisome, Amphotec
TÊN GỌI CHUNG: AMPHOTERICIN/CÁC PHỨC HỢP LIPID - TIÊM (AM-foe-TER-i-sin/LIP-id)
TÊN THƯƠNG MẠI: Abelcet, Ambisome, Amphotec
Công Dụng Thuốc | Cách Sử Dụng | Tác Dụng...
Nissel
NISSEL
viên nén 25 mg: vỉ 20 viên, hộp 50 vỉ ; lọ 100 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Diphenyl dimethyl dicarboxylate
25 mg
TÍNH CHẤT
Nissel có thành phần...
Rabipur
RABIPUR
CHIRON VACCINES
Bột pha tiêm >= 2,5 UI: lọ pha 1 liều 1 ml.
THÀNH PHẦN
cho 1 liều
Virus bệnh dại đã được bất hoạt
>= 2,5 UI
MÔ...