Trang chủThuốc Tân dược

Thuốc Tân dược

Nuril

NURIL 5 mg - 10 mg Viên nén 5 mg: vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. Viên nén 10 mg: vỉ 10 viên, hộp 10...

Rigevidon

RIGEVIDON GEDEON RICHTER viên nén: vỉ 21 viên + 7 viên Fe, hộp 3 vỉ hoặc 100 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Levonorgestrel 0,15 mg Ethinylestradioll 0,03 mg   cho 1 viên "Fe" Fe2+...

Thuốc Atovaquone suspension – oral, Mepron được dùng như thế nào?

TÊN THÔNG DỤNG: Hỗn dịch Atovaquone - Dạng uống (a-TOE-va-kwone) TÊN THƯƠNG HIỆU: Mepron SỬ DỤNG THUỐC: Thuốc này được dùng để ngăn ngừa hoặc điều...

Genurin

GENURIN RECORDATI Viên nén bao đường 200 mg: hộp 30 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Flavoxate hydrochloride 200 mg TÍNH CHẤT Flavoxate là thuốc chống co thắt có tác dụng đối...

THUỐC CETRIZET – Kháng histamin

THUỐC CETRIZET SUN PHARMA Viên nén 10 mg : vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Cetirizin dihydrochlorid 10 mg Tá dược: Lactose BP, tinh bột BP,...

Thuốc Anakinra (Kineret) là gì?

Anakinra là gì? Anakinra (Kineret) là một loại thuốc tổng hợp (nhân tạo), tiêm dưới da, là chất đối kháng thụ thể interleukin-1 (IL-1) ngăn...

Nutrisol-S

NUTRISOL-S (5%) dung dịch tiêm truyền 5%: chai 250 ml và 500 ml.  THÀNH PHẦN cho 100 ml L-Isoleucine 352 mg L-Leucine 490 mg L-Lysine chlorhydrate 430 mg L-Méthionine 225 mg L-Phenylalanine 533 mg L-Threonine 250 mg L-Tryptophane 90 mg L-Valine 360 mg L-Arginine...

Pantoloc

PANTOLOC BYK GULDEN Viên nang tan trong ruột 40 mg: hộp 14 viên. Bột pha tiêm tĩnh mạch 40 mg: hộp 1 lọ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Pantoprazole 40...

Neoamiyu

NEOAMIYU Dung dịch tiêm truyền: túi nhựa 200 ml, thùng 30 túi. THÀNH PHẦN cho 1 túi (200 ml) L-Isoleucine 1,500 g L-Leucine 2,000 g L-Lysine acetate 1,400 g L-Methionine 1,000 g L-Phenylalanine 1,000 g L-Threonine 0,500 g L-Tryptophane 0,500 g L-Valine 1,500...

Kem axit azelaic – bôi ngoài da, Azelex.

TÊN GỌI THÔNG THƯỜNG: KEM AXIT AZELAIC - SỬ DỤNG ĐƯỜNG BỀ MẶT (ay-ze-LAY-ik AS-id) TÊN THƯƠNG MẠI: Azelex Công dụng thuốc | Cách sử dụng...

AZT – Zidovudine – thuốc điều trị HIV

AZT là một dẫn chất thymidine và là thuốc HIV nhiều tuổi nhất, nhưng vẫn tiếp tục là thành phần của nhiều phác đồ...

Zanocin

ZANOCIN RANBAXY viên nén dễ bẻ 200 mg: hộp 100 viên. dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch 200 mg/100 ml: chai 100 ml. thuốc nhỏ mắt 3...

Serc

SERC viên nén 8 mg: hộp 100 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Bétahistine dichlorhydrate 8 mg DƯỢC LỰC Thuốc trị chóng mặt. Cơ chế tác động của bétahistine về mặt tác...

Dung dịch apraclonidine 0.5% – dùng cho mắt, Iopidine.

TÊN CHUNG: DUNG DỊCH APRACLONIDINE 0.5% - NHỎ MẮT (A-pra-KLOE-ni-deen) TÊN THƯƠNG MẠI: Iopidine Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ |...

Lipobay

LIPOBAY BAYER PHARMA Viên bao phim 0,2 mg: hộp 28 viên - Bảng B. Viên bao phim 0,3 mg: hộp 28 viên - Bảng B. THÀNH PHẦN cho...

Acamprosate calcium giải phóng chậm – đường uống

TÊN THUỐC: ACAMPROSATE CALCIUM DELAYED-RELEASE - ĐƯỜNG UỐNG (a-KAM-proe-sate KAL-see-um) TÊN THƯƠNG MẠI: Campral CÔNG DỤNG: Thuốc này được sử dụng để giúp những bệnh nhân phụ...

Albuterol dung dịch trộn sẵn cho trẻ em – hít, AccuNeb

TÊN THUỐC GỐC: DUNG DỊCH TRỘN SẴN ALBUTEROL CHO TRẺ EM - HÍT (al-BUE-ter-ol) TÊN THƯƠNG HIỆU: AccuNeb Cách Sử Dụng Thuốc | Tác Dụng Phụ...

Thuốc Coversyl (Perindopril) – Hạ áp ức chế men chuyển

Perindopril có hiệu lực ở mọi giai đoạn của cao huyết áp : nhẹ, vừa và nặng ; Perindopril được ghi nhận làm giảm...

Dobutamin – tác dụng, chỉ định, liều dùng

Cơ chế tác dụng: Dobutamin là một amin giao cảm tổng hợp, nó có tác dụng tăng sức co bóp cơ tim bằng cách kích thích...

Thuốc Acthar Gel

Các chỉ định sử dụng, tác dụng phụ, liều lượng và tương tác thuốc của Achthar Tên thương hiệu: Achthar Tên chung: repository corticotropin Achthar là gì...

Thuốc Adhansia XR (methylphenidate HCl)

Tác dụng phụ, nghiện, liều lượng, tương tác, cảnh báo, ý kiến thêm Thuốc generic: methylphenidate HCL Tên thương hiệu: Adhansia XR Adhansia XR (methylphenidate HCL) là...

Abacavir (Ziagen) – thuốc điều trị HIV

Abacavir (Ziagen) là chất tương tự guanosin, làm giảm tải lượng virus khoảng 1,4 log trong vòng 4 tuần (Harrigan 2000). Acabavir bị phosphoryl...

Cefobis

Cefobis bột pha tiêm 1 g: lọ có nắp xuyên kim được. THÀNH PHẦN cho 1 lọ Cefoperazone sodium 1 g MÔ TẢ Cefobis là tên thương mại của cefoperazone sodium....

CAVINTON -Tăng cường tuần hoàn não

Thuốc làm giảm những dấu hiệu tâm thần và thần kinh của các rối loạn mạch não khác nhau (sau khi ngập máu não,...

Progyluton

PROGYLUTON SCHERING AG viên nén: vỉ thuốc có lịch hướng dẫn ghi trực tiếp ở mặt sau, gồm 21 viên nén, trong đó 11 viên, mỗi...

Thuốc acetaminophen/chlorpheniramine/phenylephrine

Tên chung: acetaminophen/chlorpheniramine/phenylephrine Tên thương hiệu và tên khác: Tylenol Allergy Multi-Symptom, Dristan Cold, Children's Tylenol Plus Cold, Tylenol Sinus Congestion & Pain Nighttime, Robitussin...

Fugerel

FUGEREL SCHERING-PLOUGH Viên nén 250 mg: hộp 100 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Flutamide 250 mg DƯỢC LỰC Flutamide là chất chống androgène đặc hiệu, không steroide, dùng đường uống. Flutamide có...

Thuốc Bacitracin – ophthalmic để điều trị nhiễm trùng mắt

TÊN THƯƠNG MẠI: BACITRACIN - NHỎ MẮT (BAS-i-TRAY-sin) Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ | Thận trọng | Tương tác...

Thuốc Brilinta (ticagrelor)

Brilinta là gì? Brilinta được sử dụng để làm gì? Brilinta là một chất ức chế tiểu cầu P2Y12 được chỉ định để giảm tỷ...

Mydocalm

MYDOCALM dung dịch tiêm 100 mg/ml : ống 1 ml, hộp 5 ống - Bảng B. viên bao 50 mg : vỉ 10 viên, hộp 3...