Trang chủThuốc Tân dược
Thuốc Tân dược
Thuốc tân dược, tác dụng, chỉ định, thành phần, chống chỉ định, tác dụng không mong muốn, hàm lượng, cách sử dụng thuốc, thuốc y học hiện đại
Thuốc nhuận tràng tạo khối (Bulk-forming laxatives)
TÊN CHUNG: THUỐC NHUẬN TRÀNG DẠNG SỢI - ĐƯỜNG UỐNG
Công dụng | Cách sử dụng | Tác dụng phụ | Thận trọng | Tương...
Những điều cần biết về thuốc Aubagio (teriflunomide)
Tên thương hiệu: Aubagio
Tên chung: Teriflunomide
Nhóm thuốc: Ức chế tổng hợp pyrimidine
Aubagio là gì và được sử dụng để làm gì?
Aubagio là một loại...
Thuốc tiêm Abilify Asimtufii
Abilify Asimtufii là gì và được sử dụng để làm gì?
Tiêm Abilify Asimtufii là một loại thuốc theo toa được tiêm bởi nhà cung...
Chất kháng nguyên xét nghiệm da Candida albicans
Tên Generic: Candida albicans skin test antigen
Tên Thương Mại: Candin
Nhóm Thuốc: Thuốc chống nấm, Echinocandin
Candida albicans skin test antigen là gì và được sử...
Cây dâu gấu (Arctostaphylos uva-ursi) – dùng đường uống
TÊN THUỐC GỐC: BEARBERRY (Arctostaphylos uva-ursi) - ĐƯỜNG UỐNG
Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ | Thận trọng | Tương...
Lénitral
LÉNITRAL 3 mg và 15 mg dạng tiêm
Dung dịch tiêm 3 mg: ống 2 ml, hộp 50 ống. Dung dịch tiêm 15 mg: ống...
Unasyn
UNASYN
PFIZER
viên nén bao phim 375 mg: hộp 10 viên. bột pha huyền dịch uống: hộp 1 lọ 30 ml.
bột pha tiêm bắp, tĩnh mạch...
Thuốc Armodafinil (Nuvigil) được sử dụng như thế nào?
Armodafinil là gì, và nó hoạt động như thế nào (cơ chế tác động)?
Armodafinil là một loại thuốc uống được sử dụng để thúc...
Rohto Kodomo Soft
ROHTO KODOMO SOFT
ROHTO
Thuốc nhỏ mắt dùng cho trẻ em: chai 15 ml.
THÀNH PHẦN
epsi-Aminocaproic Acid
1,00%
Chlorpheniramine Maleate
0,01%
Potassium L-Aspartate
0,20%
Thành phần không hoạt tính: boric acid, sodium borate,...
Thuốc Benzphetamine – oral, Didrex – Tác dụng – liều dùng
TÊN CHUNG: BENZPHETAMINE - UỐNG (benz-FET-a-meen)
TÊN THƯƠNG MẠI: Didrex
Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ | Thận trọng | Tương...
Stablon
STABLON
LES LABORATOIRES SERVIER
viên bao (trắng): hộp 30 viên - Bảng B.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Tianeptine
12,5 mg
DƯỢC LỰC
Tianeptine là thuốc chống trầm cảm.
Trên động vật, tianeptine...
Thuốc amikacin sulfate
Amikacin tiêm là gì và cách hoạt động (cơ chế tác dụng) của nó?
Amikacin là một kháng sinh aminoglycoside được sản xuất nhân tạo....
Transamin
TRANSAMIN
Viên nang 250 mg: hộp 100 viên. Viên nén 500 mg: hộp 100 viên.
Dung dịch tiêm tĩnh mạch 5%: hộp 10 ống thuốc 5...
Peflacine
PEFLACINE
Viên bao phim 400 mg: hộp 2 viên, hộp 10 viên.
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch dùng cho người lớn 400 mg/5 ml: hộp...
Thuốc Leunase
LEUNASE
bột pha tiêm 10.000 KU: hộp 1 lọ.
THÀNH PHẦN
cho 1 lọ
L-asparaginase
10.000 KU*
1 đơn vị KU L-asparaginase tương đương với lượng enzym cho ra 1...
Thuốc Acebutolol (Sectral)
Acebutolol là gì? Acebutolol được sử dụng để làm gì?
Sectral (acebutolol) là một loại thuốc được sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với...
Mucolator
MUCOLATOR
ABBOTT
Bột pha dung dịch uống 200 mg : gói 3 g, hộp 30 gói.
THÀNH PHẦN
cho 1 gói
Acetylcysteine
200 mg
Tá dược : Saccharose, natri saccharin, keo...
Zerocid
ZEROCID
SUN PHARMA
Viên nang 20 mg: vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Oméprazole
20 mg
Tá dược: Hạt omeprazol IH.
DƯỢC LỰC
Omeprazole thuộc nhóm mới những...
Fortrans
FORTRANS
BEAUFOUR IPSEN
Bột pha dung dịch uống: hộp 4 gói, hộp 50 gói.
THÀNH PHẦN
cho 1 gói
Macrogol 4000
64 g
Sodium sulfate khan
5,7 g
Bicarbonate sodium
1,68 g
Sodium chlorure
1,46 g
Potassium...
Tamik
TAMIK
LAPHAL
Viên nang mềm 3 mg: hộp 60 viên - Bảng A.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Dihydroergotamine mesilate
3 mg
Tá dược: macrogol 400, nước tinh khiết, glycerol, acide...
Nootropyl
NOOTROPYL
viên nang 400 mg: hộp 60 viên. viên bao 800 mg: hộp 45 viên.
dung dịch uống 200 mg/ml: chai 125 ml + pipette có...
Thuốc tiêm Bendeka
Tên thương mại: Bendeka
Tên chung: bendamustine hydrochloride
Lớp thuốc: Thuốc chống ung thư, Thuốc alkylating
Bendeka (bendamustine hydrochloride) là gì và được sử dụng để làm...
Pulvo 47 Neomycine
PULVO 47 NÉOMYCINE
FOURNIER
bột dùng ngoài da: bình xịt 4 g.
THÀNH PHẦN
* UC: lượng men đủ để phân giải 1 micromole hydro peroxyde trong 1...
BENALAPRIL 5 – Thuốc hạ áp
Điều trị Tăng huyết áp. Suy tim - dùng đồng thời với các thuốc lợi tiểu, và dùng thêm những thuốc làm tăng cung...
Telfast
TELFAST
HOECHST-MARION-ROUSSEL
Viên nang 60 mg: vỉ 10 viên, hộp 5 vỉ - Bảng B.
THÀNH PHẦN
Fexofenadine chlorhydrate
60 mg
Tá dược: croscarmellose sodium, gelatin, lactose, cellulose vi...
Thuốc Aminophylline (Norphyl)
Aminophylline là gì và cơ chế hoạt động của nó là gì?
Aminophylline là một loại thuốc giãn phế quản methylxanthine được cấu thành từ...
Fortum
FORTUM
GLAXOWELLCOME
Bột pha tiêm bắp, tĩnh mạch và tiêm truyền tĩnh mạch 1 g: hộp 1 lọ bột.
THÀNH PHẦN
cho 1 lọ
Ceftazidime pentahydrate tính theo lượng...
Oxytocin Synth
OXYTOCIN SYNTH
GEDEON RICHTER
dung dịch tiêm 5 UI/ml: ống 1 ml, hộp 100 ống - Bảng B.
THÀNH PHẦN
cho 1 ml thuốc tiêm
Oxytocine
5 UI
DƯỢC LỰC
Oxytocine tổng...
Sulfarlem Choline
SULFARLEM CHOLINE
viên bao: hộp 60 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Choline bitartrate
300 mg
Anétholtrithione
5 mg
DƯỢC LỰC
Thuốc lợi mật. Anetholtrithione có tác động trực tiếp lên tế bào...
Thuốc Bupropion
Tên thương mại: Wellbutrin
Tên gốc: bupropion
Nhóm thuốc: Thuốc chống trầm cảm, Thuốc ức chế tái hấp thu dopamine, Thuốc chống trầm cảm khác, Hỗ...