Trang chủVị thuốc Đông y

Vị thuốc Đông y

Lý luận Thuốc Đông dược trong chữa bệnh

Song song với việc hình thành Đông y, Đông dược cũng được hình thành. Chúng ta có thể tự hào với nguồn dược liệu...

Ba la mật

BA LA MẬT Tên khác: Nãng gìa kết (Bản thảo cương mục), Ngư đởm tử thảo (Trung quốc cao đẳng thực vật đồ giám), Thiên bà...

Huyết dụ

HUYẾT DỤ Tên khác: Huyết dụng, Huyết dụ lá đỏ, Phát dụ, Long huyết, Thiết dụ, Phất dụ, Chổng đeng (Tày), Co trường lậu (Thái),...

Tiên mao – vị thuốc, tác dụng chữa bệnh

Tiên mao ( 仙茅 ) Tên khác: Thiên niên tông, Bàn long thảo, địa tông. + Tên thuốc: Tiên mao (Xuất xứ: Hải dược bản thảo) + Tên...

Anh túc xác

ANH TÚC XÁC Tên khác: Anh tử xác, Giới tử xác, Mễ nang, Mễ xác, Oanh túc xác, Túc xác (Hoà Hán Dược Khảo), Mễ xác...

Huyền sâm

Tên khoa học: Scrophularia kakudensis Franch. Họ khoa học: Họ Hoa Mõm Chó (Scrophulariaceae). Tên khác: Trùng đài, huyền đài, hắc sâm, nguyên sâm. Mô tả: Loài cây thân thảo, sống...

Nấm – Cách dùng, tác dụng chữa bệnh của nấm

Tên khác: Dương ma cô, ma cô nấm, ma cô. Nguồn gốc: Đây là mũ và cuống nấm, thực thể của loài thực vật họ hắc tản. Phân...

Thần khúc

Thần khúc còn gọi là Lục thần khúc, Tiêu thần khúc, Lục đình khúc, Kiến thần khúc dùng làm thuốc được ghi đầu tiên...

Ty qua ( dây mướp) – vị thuốc, tác dụng chữa bệnh

(Tả nhiệt lương huyết ôn thông kinh lạc) Tính vị: ngọt, bình Công dụng: Lương huyết giải độc, trừ phong hóa đàm Tuyên thông kinh lạc,...

Hình ảnh và tác dụng chữa bệnh của cây Bồ Công Anh

Bồ Công Anh Tên khác:            Diếp dại, diếp trời, mũi mác, rau bồ cóc, rau mét, phắc bao (Tày), lày máy kìm (Dao). Tên khoa học:...

Cây nhàu

Tên khoa học: Morinda citrifolia L., họ Cà phê (Rubiaceae). Tên khác: Cây ngao, Nhầu núi, cây Giầu. Mô tả: Cây nhàu khá phổ biến ở Việt Nam....

Lạc Tiên – Tác dụng chữa bệnh của cây Lạc tiên

TÊN KHOA HỌC: Passiflora foetida L. Họ Lạc tiên (Passifloraceae) Tên khác: Dây nhãn lồng, chùm bao, dây lưới, dây bầu đường, mắm nêm, tây phiên liên,...

Cáp giới

CÁP GIỚI Tên Hán Việt khác: Tiên thiềm (Bản Thảo Cương Mục), Cáp giải (Nhật Hoâ Tử Bản Thảo), Đại bích hổ (Trung Quốc Dược Học...

Đào nhân

Tên khoa học: Prunus persica Stokes (Persica vulgaris Mill.). Họ khoa học: Thuộc họ Hoa Hồng (Rosaceae). Tên khác: Đại đào nhân, mao đào nhân Phân biệt tính chất, đặc...

Cách uống và Tác dụng chữa bệnh của Tam thất

TAM THẤT Tên khác:             Kim bất hoán, sâm tam thất. Tên khoa học: Panax pseudo-ginseng Wall. Họ Nhân sâm (Araliaceae). MÔ TẢ Cây thảo, sống nhiều năm, cao 30...

Chè vằng

CHÈ VẰNG Tên khác: Chè cước man. Dây vàng. Tên khoa học: Jasminum subtriplinerve Blume., họ Nhài (Oleaceae). Mô tả: Là loại cây bụi nhỏ, đường kính thân...

Tơ hồng vàng – Cách dùng, tác dụng chữa bệnh tơ hồng vàng

TƠ HỒNG VÀNG Tên khác:             Tơ vàng, dây tơ hồng Tên khoa học: Cuscuta hygrophilae H.W.Pearson Họ Tơ hồng (Cuscutaceae). MÔ TẢ Thân quấn, hình sợi, mảnh, màu vàng...

Hà thủ ô trắng – Cách dùng và tác dụng chữa bệnh

HÀ THỦ Ô TRẮNG Tên khác:  Dây sữa bò, củ vú bò, cây sừng bò, dây mốc, mã bên an, khau cần cà (Tày), chừa...

Trân châu

Trân châu ( 珍珠 ) Tên và nguồn gốc + Tên thuốc: Trân châu (Xuất xứ: Khai bảo bản thảo) + Tên khác: Chân chu (真朱), Chân...

Nhẫn đông đằng

Nhẫn đông đằng ( 忍冬藤 ) - Tên và nguồn gốc - - Tên thuốc: Nhẫn đông đằng (Xuất xứ: Bản thảo kinh tập chú). - Tên khác:...

Phá cố chỉ

Bổ cốt chỉ ( 补骨脂 ) Tên và nguồn gốc + Tên thuốc: Bổ cốt chỉ (Xuất xứ: Lôi công bào chích luận)_ + Tên khác: Hồ...

Tác dụng chữa bệnh của Thịt Cóc và nhựa cóc

Cóc Tên khác:  Cóc nhà Tên khoa học: Bufo melanostictus Schneider Họ Cóc  (Bufonidae) MÔ TẢ Loài bò sát có chân. Thân gần tròn, hơi dẹt. Đầu hình tam...

Quế chi

Quế chi ( 桂枝 ) Tên và nguồn gốc + Tên thuốc: Quế chi. + Tên khác: Liễu quế (柳桂) + Tên Trung văn: 桂枝 GUIZHI + Tên Anh...

Bạch giới tử

Tên khoa học: Brassica alba Boissier. Họ khoa học: Họ Cải (Barassicaceae). Tên Hán Việt khác: Hồ giới (Đường Bản Thảo), Thục giới (Bản Thảo Cương Mục),...

Khoản đông hoa

Tên khoa học: Flos Tssilagi Farfarae. Họ khoa học: Họ Cúc (Compositae). Tiếng Trung: 款冬花 Tên khác: Đồ Hề, Đông Hoa, Đông Hoa Nhị, Hổ Tu, Khỏa Đống,...

Ích mẫu

Tên Khoa Học Herba leonuri Heterophylli.Leonurus heterophyllus Sweet. Họ khoa học: Họ Hoa Môi (Lamiaceae). Tên tiếng trung: 益母草 (Yì Mǔ Cǎo - ích mẫu...

Bá tử nhân

Tên khoa học: Thujae orietalis Semen. Họ khoa học: Thuộc họ Trắc Bách (Cupressaceae). Tên Việt Nam: Hạt cây Trắc bá, hột Trắc bá. Tên Hán Việt khác: Trắc...

Đồng tiện – Thu thạch và Nhân trung bạch

Đồng tiện (nước tiểu trẻ em) Phụ thêm: Thu thạch và Nhân trung bạch Khí vị: Vị mặn, khí hàn, không có độc, vào kinh Bàng quang. Chủ...

Giảo cổ lam

GIẢO CỔ LAM Tên khác: Cam Trà vạn, Thất diệp đởm, cây trường sinh, cây cỏ Thần kỳ, Sâm phương nam, Ngũ diệp sâm. Tên khoa...

Trạch lan

Tên khoa học: Lycopus lucidus Turcz. var. Hirtus Regel. Họ khoa học: Thuộc họ Cúc - Asteraceae. Tên thường gọi: Trạch lan, Cỏ ngọt, Mần tưới,...