Trang chủVị thuốc Đông y
Vị thuốc Đông y
Vị thuốc đông y: Tên khoa học, Nguồn gốc, Phân biệt tính chất, đặc điểm, Bảo quản, Thành phần hóa học, Tính vị và công hiệu, cách dùng chữa bệnh, Những cấm kỵ khi dùng thuốc, Các bài thuốc bổ dưỡng thường dùng…
Bào ngư – Tác dụng chữa bệnh của thịt và vỏ bào ngư
Tên khác: ốc chín lỗ, ốc khổng, cửu khẩu, cửu khổng, cửu khổng ngư bào (Trung Quốc)
Tên khoa học: Haliotis diversicolor Reeve Họ Bào...
Hà thủ ô
Hà thủ ô ( 何首乌 )
Tên và nguồn gốc
+ Tên thuốc: Hà thủ ô (Xuất xứ: Nhật hoa tử bản thảo)
+ Tên khác: Địa...
Nhũ hương
Tên La tinh là Mastic hay Olibanum là chất nhựa dầu lấy ở cây Nhũ hương ( Boswellia Carteni Birdw cũng có tên La...
Tiền hồ
Tên khoa học:
Peucedanum decuraivum maxim, angelica decursiva Fanch et Savat. Thuộc họ hoa tán Umelliferae.
Còn gọi là quy nam (Lạng Sơn), tử hoa tiền...
Tác dụng chữa bệnh của Cỏ tranh, cỏ gianh
Cỏ tranh
Tên khác:
Cỏ tranh săng, nhả cà, lạc cà (Tày), gan (Dao)
Tên khoa học: Imperata cylindrica (L.) Beauv.
Họ Lúa (Poaceae)
MÔ TẢ
Cây thảo, sống dai,...
Nhân trần
Nhân trần ( 茵陈 )
Tên và nguồn gốc
+ Tên thuốc: Nhân trần (Bản kinh)
+ Tên khác: Nhân trần(因尘), Mã tiên(马先),
Nhân trần hao(茵蔯蒿), Nhân trần(茵陈),
Nhân...
Cây chua ngút
CHUA NGÚT
Tên khác: Cây chua meo, Cây thùn mũn, Cây phi tử.
Tên khoa học: Embelia ribes Burn, họ Đơn nem (Myrsinaceae).
Mô tả:
Cây bụi...
Ngũ gia bì
Tên khoa học:
Schefflera Octophylla (Lour.) Harms Cây Men - Mosla Dianthera Chi Chân Chim (Schefflera), Loài S. Heptaphylla, Bộ: Hoa Tán (Apiales) Họ Ngũ...
Trinh nữ hoàng cung – Cách dùng, tác dụng chữa bệnh
Trinh nữ hoàng cung
Tên khác: Tỏi lơi lá rộng.
Tên khoa học: Crinum latifolium L.
Họ Loa kèn đỏ (Amaryllidaceae).
MÔ TẢ
Thân hành to, hình trứng thuôn,...
Cây xấu hổ
CÂY XẤU HỔ
Tên khác: Trinh nữ, Cây mắc cỡ, Cây thẹn.
Tên khoa học: Mimosa pudica L., họ Trinh nữ (Mimosaceae).
Mô tả: Cây nhỏ, phân...
Cây trám trắng
CÂY TRÁM TRẮNG
Fructus Canarii
Tên khác: Cảm lãm, Thanh quả, mác cơm, cây bùi.
Tên khoa học: Canarium album (Lour) Raensch, họ Trám (Burseraceae).
Mô tả: Cây...
Kê nội kim
KÊ NỘI KIM
Tên Khác:
Kê Chuân Bì, Kê Hoàng Bì, Kê Tố Tử (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển), Màng Mề Gà (Dược Liệu...
Tang bạch bì
Tên khoa học:
Cortex Mori Albae Radicis Họ khoa học: Dâu tằm (Moraceae)
Tên tiếng trung: 桑 白 皮
Tên thường gọi:
Các bộ phận của cây dâu...
Khiên ngưu tử
KHIÊN NGƯU TỬ
Tên Khác:
Bạch Khiên Ngưu, Bạch Sửu, Bồn Tăng Thảo, Cẩu Nhĩ Thảo, Giả Quân Tử, Hắc Ngưu, Hắc Sửu, Nhị Sửu, Tam...
Sinh địa
Tên khoa học:
Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch.
Tên khác: Địa hoàng
Họ Hoa mõm chó (Scrophulariaceae)
Tên tiếng trung: 生地黄
MÔ TẢ
Cây thảo, có rễ củ mập, màu nâu...
Huyền hồ
Khí vị:
Vị cay, tính ấm, không có độc, thăng được, giáng được, là thuốc dương trong âm dược, vào kinh Túc quyết âm và...
Phòng phong
Phòng phong ( 防风)
Tên và nguồn gốc
+ Tên thuốc: Phòng phong.
+ Tên khác: Đồng vân (铜芸), Hồi vân (茴芸), Hồi thảo (茴草), Bách chi...
Củ nghệ – Tác dụng chữa bệnh của nghệ
NGHỆ
Tên khoa học: Curcuma spp. Họ Gừng (Zingiberaceae)
Có nhiều loài nghệ: Nghệ đen, nghệ trắng, nghệ vàng.
Trong đó nghệ vàng và nghệ đen được...
Cách dùng Đảng sâm bồi bổ cơ thể
Tên khác:
Lộ đảng sâm, đài đảng sâm, dã đảng sâm, điều đảng.
Nguồn gốc:
Đây là loại rễ khô của cây đảng sâm, tô hoa đảng...
Địa phu tử
Địa phu tử ( 地肤子 )
Tên và nguồn gốc
+ Tên thuốc: Địa phu tử
+ Tên khác: Địa quì (地葵), Địa mạch (地麦), Ích minh...
Củ Súng – Tác dụng chữa bệnh và cách dùng củ súng
Củ Súng
Tên khác: Súng lam, khiếm thực nam
Tên khoa học: Nymphaea stellata Willd. Họ Súng (Nymphaeaceae)
MÔ TẢ
Cây thảo nhỏ có thân rễ mang nhiều...
Sa sâm
Tên khoa học:
Launaea pinnatifida Cass cMicrorhynchus sarmentosus DC., Prenanthes sarmentosa Willd.), thuộc họ Cúc Asteraceae (Compositae).
Tên khác: Sa sâm, ngân sa sâm. bắc sa sâm
Tên...
Hàn thủy thạch
Hàn thủy thạch ( 寒水石 )
Tên và nguồn gốc
- Tên thuốc: Hàn thủy thạch (Xuất xứ: Ngô phổ bản thảo)
- Tên khác: Ngưng thủy...
Chè đắng
CHÈ ĐẮNG
Tên khác: Khổ đinh trà, Cây bùi, chè Khôm, chè Vua.
Tên khoa học:
Ilex kaushue S. Y. Hu = Ilex kudingcha C. J....
Nga truật
Tên khoa học:
Curcuma zedoaria Roscoe. Họ khoa học: Gừng (Zingiberaceae).
Tên Hán Việt khác:
Bồng nga truật, Thuật dược, Thuật, Nga mậu, Mậu dược, Quảng mậu,...
Vảy Tê tê – Cách dùng, tác dụng chữa bệnh của xuyên sơn giáp
Tên khoa học
Manis pentadactyla L. Họ Tê tê (Manidae).
Vảy Tê Tê. Tên khác: Xuyên sơn giáp, Con trút, lăng lý, giáp châu, sơn giáp.
Mô tả
Thú...
Bạch mao căn
Bạch mao căn là rễ cỏ tranh, còn gọi là Mao căn, Mao thảo căn là thân rễ phơi hay sấy khô của cây...
Cây gạo
CÂY GẠO
Tên khác: Mộc miên.
Tên khoa học: Bombax malabaricum DC. = Gossampinus malabarica (DC.) Merr. = Bombax heptaphylla Cav., họ Gạo (Bombacaceae).
Mô tả: Cây...
Cúc hoa
Tên khoa học:
Chrysanthemum morifolium Ramat (Chrysanthemum sinese Sabine). Họ khoa học: Họ Cúc (Asteraceae).
Cúc hoa ( 菊花 )
Tên và nguồn gốc
+ Tên thuốc: Cúc...
Nga bất thực thảo
Nga bất thực thảo (鹅不食草)
Tên và nguồn gốc
+ Tên thuốc: Nga bất thực thảo
+ Tên khác: Thực hồ tuy (食胡荽), Dã viên tuy (野园荽),...