Trang chủThuốc Tân dược
Thuốc Tân dược
Thuốc tân dược, tác dụng, chỉ định, thành phần, chống chỉ định, tác dụng không mong muốn, hàm lượng, cách sử dụng thuốc, thuốc y học hiện đại
Thuốc Epivir
EPIVIR
GLAXOWELLCOME
Viên nén 150 mg: hộp 60 viên.
Dung dịch uống 10 mg/ml: chai 240 ml.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Lamivudine
150 mg
cho 1 ml
Lamivudine
10 mg
DƯỢC LỰC
Lamivudine là chất...
Gelofusine
GELOFUSINE
Dung dịch tiêm truyền: chai 500 ml.
THÀNH PHẦN
cho 1000 ml dịch truyền
Succinyl gelatin (gelatin lỏng cải tiến)
40 g
Trung bình trọng lượng của phân tử...
Thuốc Alefacept (Amevive) là gì, và nó được sử dụng để làm gì?
Alefacept là một loại thuốc tiêm có tác dụng ức chế hệ miễn dịch, được sử dụng để điều trị bệnh vẩy nến. Các...
Rocaltrol
ROCALTROL
HOFFMANN - LA ROCHE
Viên nang mềm 0,25 mg: hộp 30 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Calcitriol
0,25 mg
DƯỢC LỰC
Calcitriol, một trong những chất chuyển hóa có hoạt...
Thuốc Biorphen (phenylephrine hydrochloride)
Thuốc generic: phenylephrine hydrochloride
Tên thương mại: Biorphen
Biorphen (phenylephrine hydrochloride) là gì và nó hoạt động như thế nào?
Biorphen (phenylephrine hydrochloride) là một chất chủ...
Thuốc dung dịch aluminum acetate
Tên thuốc: dung dịch aluminum acetate
Tên thương mại: Domeboro Astringent Solution Powder Packets, Pedi-Boro Soak Paks, Gordon's Boro-Packs
Nhóm thuốc: Chất làm se
Dung dịch aluminum...
Thuốc Bimatoprost (Latisse, Lumigan)
Bimatoprost là gì và cơ chế hoạt động của nó là gì?
Bimatoprost là một loại thuốc tổng hợp (do con người tạo ra) có...
Thuốc Abaloparatide
Tên thuốc: Abaloparatide
Tên thương mại: Tymlos
Nhóm thuốc: Chất tương tự hormone tuyến cận giáp
Abaloparatide là gì và được sử dụng để làm gì?
Abaloparatide là...
THUỐC CEPODEM
Thuốc Cepodem điều trị Nhiễm khuẩn hô hấp trên bao gồm viêm tai giữa cấp, viêm xoang, viêm amiđan và viêm họng.Viêm phổi cấp...
Thuốc Adalat 10 mg – Hạ áp nhỏ dưới lưỡi
Adalat 10 mg : Dự phòng cơn đau thắt ngực : đau thắt ngực do cố gắng, đau thắt ngực tự phát (bao gồm...
CATAFLAML – Thuốc giảm đau chống viêm mạnh
Điều trị ngắn hạn trong những trường hợp viêm đau cấp tính như trong các chuyên khoa tai mũi họng, răng hàm mặt, sản...
Thuốc Amiloride – Đường uống, Midamor
TÊN THUỐC: AMILORIDE - ĐƯỜNG UỐNG (a-MIL-oh-ride)
TÊN THƯƠNG MẠI: Midamor
Cảnh báo
Thuốc này có thể gây ra mức kali cao trong máu (tăng kali huyết)....
Leucodinine B
LEUCODININE B 10%
Thuốc mỡ 10%: tube 30 g.
THÀNH PHẦN
cho 100 g
Méquinol
10 g
DƯỢC LỰC
Tác nhân làm giảm sắc tố.
Méquinol có tên hóa học là monomethyl...
Stilnox
STILNOX
SANOFI SYNTHELABO VIETNAM
viên nén dễ bẻ 10 mg: hộp 20 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Zolpidem hémitartrate
10 mg
(Lactose)
DƯỢC LỰC
Stilnox là thuốc ngủ thuộc nhóm dẫn xuất...
Thuốc amprenavir là gì và nó hoạt động như thế nào (cơ chế tác dụng)?
Thuốc này đã bị ngừng sản xuất kể từ tháng 10 năm 2007.
Amprenavir là một loại thuốc uống được sử dụng để điều trị...
Dimixen (Teprenone 50mg)
Từ trước đến nay, việc điều trị loét đường tiêu hoá thường tập trung trên vấn đề kìm hãm tác nhân gây bệnh trong...
Thuốc Ciprobay – kháng sinh ciprofloxacin
Thuốc Ciprobay có hoạt tính mạnh, diệt khuẩn phổ rộng. Nó cản thông tin từ nhiễm sắc thể (vật chất di truyền) cần thiết...
Thuốc acetic acid – otic, Vosol
TÊN THUỐC GỐC: ACID ACETIC - NHỎ TAI (a-SEE-tik AS-id)
TÊN THƯƠNG MẠI: Vosol
Cách sử dụng thuốc | Tác dụng phụ | Biện pháp phòng...
Thuốc uống Bexarotene – Targretin
TÊN GỌI CHUNG: BEXAROTENE - UỐNG (bex-AR-oh-teen)
TÊN THƯƠNG MẠI: Targretin
Cảnh báo | Sử dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ |...
Thuốc tiêm ammonium chloride
Tên chung: Ammonium chloride
Nhóm thuốc: Bổ sung điện giải, đường tiêm tĩnh mạch
Ammonium chloride là gì và được sử dụng để làm gì?
Ammonium chloride...
Thuốc Brompheniramine/Dextromethorphan/ Pseudoephedrine
Tên thuốc gốc: brompheniramine/dextromethorphan/pseudoephedrine
Tên thương mại: Bromfed DM, Bromaline DM, Bromdex D
Nhóm thuốc: Cảm lạnh/Ho, Kết hợp không có chất gây nghiện, Kết hợp...
dịch đầy đủ : acetylcysteine
Tên chung: acetylcysteine
Tên thương mại: N-acetylcysteine, Mucomyst (thương hiệu đã ngừng sản xuất)
Lớp thuốc: Thuốc hô hấp khác; Tác nhân làm loãng đờm
Acetylcysteine là...
Lopril
LOPRIL
viên nén dễ bẻ 25 mg: hộp 30 viên.
viên nén dễ bẻ 50 mg: hộp 30 viên - Bảng B.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Captopril
25 mg
(Lactose)
cho...
Thuốc Abraxane là gì, và nó hoạt động như thế nào?
Abraxane là một loại thuốc kê đơn được sử dụng để điều trị:
Ung thư vú giai đoạn muộn ở những người đã nhận...
Digoxin
THUỐC DIGOXIN
viên nén 0,25 mg: hộp 50 viên - Bảng A.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Digoxin
0,25 mg
DƯỢC LỰC
Thuốc Digoxin, thuộc nhóm glycoside trợ tim, có tác...
Bệnh acetaminophen/diphenhydramine/dextromethorphan
Tên chung: acetaminophen/diphenhydramine/dextromethorphan
Tên thương mại: Diabetic Tussin Nighttime Cold and Flu
Nhóm thuốc: Thuốc ho/cảm lạnh, các loại kết hợp không gây nghiện; Kết hợp...
Aquadetrim
Aquadetrim (Vitamin D3) Chai 10 ml. NSX: Medana
Thành phần
Cholecalciferol 15.000 IU/ml (1ml khoảng 30 giọt).
Giá thị trường: 60.000-65.000 vnd. (chúng tôi đưa thông tin...
Thuốc bôi ngoài da Bacitracin – topical, Baciguent sử dụng thế nào?
Tên chung: Bacitracin - bôi ngoài da (BAS-i-TRAY-sin)
Tên thương hiệu: Baciguent
Sử dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ | Biện pháp...
Seretide Accuhaler/Diskus
SERETIDE ACCUHALER/DISKUS
GLAXOWELLCOME
Accuhaler (bột hít qua đường miệng): hộp 60 liều.
THÀNH PHẦN
cho 1 liều
Salmétérol xinafoate
50 mg
Fluticasone propionate
100 mg
cho 1 liều
Salmétérol xinafoate
50 mg
Fluticasone propionate
250 mg
cho 1...
Thuốc Bisacodyl
Tên chung: bisacodyl
Tên thương mại: Dulcolax, Correctol, Bisacolax, Bisac-Evac, Alophen, Fleet Bisacodyl, Feen-A-Mint
Bisacodyl là gì và được sử dụng để làm gì?
Bisacodyl là một...