Trang chủThuốc Tân dược
Thuốc Tân dược
Thuốc tân dược, tác dụng, chỉ định, thành phần, chống chỉ định, tác dụng không mong muốn, hàm lượng, cách sử dụng thuốc, thuốc y học hiện đại
Thuốc Donepezil
TÊN THUỐC: Donepezil
TÊN THƯƠNG MẠI: Aricept, Aricept ODT
LỚP THUỐC: Inhibitor Acetylcholinesterase, Trung ương
Donepezil là gì và dùng để làm gì?
Donepezil là một thuốc uống...
Thuốc Domperidone
TÊN THUỐC: DOMPERIDONE - UỐNG (dom-PAIR-eh-doan)
Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ | Thận trọng | Tương tác thuốc |...
Thuốc Dolutegravir
Tên chung: dolutegravir
Tên thương hiệu: Tivicay, Tivicay PD
Nhóm thuốc: Thuốc ức chế integrase HIV
Dolutegravir là gì và dùng để làm gì?
Dolutegravir là một loại...
Thuốc Dolasetron – Anzemet
TÊN CHUNG: DOLASETRON - DẠNG UỐNG (doe-LAS-e-tron)
TÊN THƯƠNG HIỆU: Anzemet
Công Dụng Thuốc | Cách Sử Dụng | Tác Dụng Phụ | Thận Trọng |...
Thuốc Dolasetron – Anzemet
TÊN GỌI THUỐC: DOLASETRON - TIÊM (doh-LASS-eh-tron)
TÊN THƯƠNG MẠI: Anzemet
Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ | Biện pháp phòng...
Thuốc Dofetilide – Tikosyn
TÊN THUỐC GỐC: DOFETILIDE - UỐNG (doh-FET-ill-ide)
TÊN THƯƠNG MẠI: Tikosyn
Cảnh báo | Cách sử dụng thuốc | Tác dụng phụ | Biện pháp phòng...
Thuốc Docusate
Docusate-oral là gì và cách hoạt động (cơ chế tác dụng)?
Docusate là một loại thuốc làm mềm phân phổ biến không cần kê đơn...
Thuốc Docusate
Tên gốc: Docusate
Tên thương mại và các tên khác: Colace, DSS, Albert Docusate, Docusate Calcium, Docusate Sodium, DulcoEase, Phillips Liqui Gels, Silace, Soflax, Dioctyl...
Thuốc Docosanol – Abreva
TÊN THUỐC: DOCOSANOL - DÙNG NGOÀI DA (doe-COE-sah-noll)
TÊN THƯƠNG MẠI: Abreva
CÔNG DỤNG:
Docosanol được sử dụng để điều trị "mụn rộp môi/mụn nước" (herpes môi)....
Thuốc kem bôi da Docosanol
Tên thuốc: kem docosanol
Tên thương hiệu: Abreva
Nhóm thuốc: Thuốc kháng virus, dạng bôi ngoài da
Kem docosanol là gì và công dụng của nó?
Kem docosanol...
Thuốc Docetaxel (Taxotere, Docefrez)
Docetaxel là gì và cơ chế hoạt động của nó như thế nào?
Docetaxel là một loại thuốc chủ yếu được sử dụng để điều...
Thuốc Dobutamine
Tên thuốc: Dobutamine
Tên thương hiệu: Dobutrex (đã ngừng sản xuất)
Nhóm thuốc: Chất inotropic
Dobutamine tiêm tĩnh mạch là gì và được sử dụng để làm...
Thuốc Divalproex sodium
Tên chung: Divalproex sodium
Tên thương mại: Depakote, Depakote ER, Depakote Sprinkles
Lớp thuốc: Thuốc chống động kinh, khác
Divalproex sodium là gì và được sử dụng...
Thuốc Disulfiram
Tên chung: Disulfiram
Tên thương mại: Antabuse
Lớp thuốc: Tác nhân tâm thần khác
Disulfiram là gì và được sử dụng để làm gì?
Disulfiram là một loại...
Thuốc Disopyramide – Norpace
TÊN THUỐC GỐC: DISOPYRAMIDE - UỐNG (dye-soe-PIR-a-mide)
TÊN THƯƠNG MẠI: Norpace
CẢNH BÁO:
Mặc dù thuốc này thường mang lại lợi ích lớn cho những người bị...
Thuốc Dipyridamole – Persantine
TÊN THUỐC GỐC: DIPYRIDAMOLE - UỐNG (DYE-peer-ID-a-mole)
TÊN THƯƠNG MẠI: Persantine
CÔNG DỤNG:
Thuốc này được sử dụng kết hợp với "thuốc chống đông máu" như warfarin...
Thuốc Dipyridamole – Persantine IV
TÊN GỐC: DIPYRIDAMOLE - TIÊM (dye-peer-ID-ah-mole)
TÊN THƯƠNG MẠI: Persantine IV
Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ | Biện pháp phòng...
Vaccine bạch hầu-uốn ván-ho gà-Haemophilus – Tetramune
TÊN GỐC: VACCINE BẠCH HẦU/UỐN VÁN/HO GÀ/HAEMOPHILUS - TIÊM (dip-THEER-ee-uh/TET-un-us/per-TUSS-iss/hee-MOF-ill-us vack-SEEN)
TÊN THƯƠNG MẠI: Tetramune
Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ...
Vaccine bạch hầu, uốn ván, ho gà (DTP), (Dành cho người lớn)
TÊN GỐC: BẠCH HẦU/UỐN VÁN/HO GÀ VÔ BÀO (DÀNH CHO NGƯỜI LỚN) - TIÊM (dip-THEER-ee-uh/TET-un-us/per-TUSS-iss)
Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng...
Thuốc tiêm bạch hầu/uốn ván/ho gà vô bào (dành cho trẻ em) – Daptacel, Infanrix, Tripedia.
Tên chung: Bạch hầu/Uốn ván/Ho gà (không tế bào) (Dành cho trẻ em) - Tiêm (dip-THERE-ee-uh/TET-un-us/per-TUSS-iss)
Tên thương hiệu: Daptacel, Infanrix, Tripedia
Công dụng thuốc |...
Tiêm vắc-xin kết hợp bạch hầu và uốn ván (dành cho trẻ em)
Tên chung: COMBINED DIPHTHERIA AND TETANUS TOXOIDS (PEDIATRIC) - INJECTION (dip-THERE-ee-uh AND TET-un-us TOX-oids)
Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ...
Tiêm vắc xin bạch hầu và uốn ván kết hợp (dành cho người lớn)
Tên chung: Vắc-xin kết hợp bạch hầu và uốn ván (dành cho người lớn) - Tiêm (dip-THIR-ee-uh AND TET-un-us TOX-oids)
Sử dụng thuốc:
Thuốc này được...
Thuốc Diphenoxylate và atropine (Lomotil)
Diphenoxylate và Atropine là gì, và cơ chế hoạt động của chúng như thế nào?
Lomotil là sự kết hợp của hai loại thuốc, diphenoxylate...
Thuốc Diphenidol hcl
TÊN THUỐC CHUNG: DIPHENIDOL HCL - DÙNG ĐƯỜNG UỐNG (dye-FEN-eh-dole)
Công dụng thuốc | Cách sử dụng | Tác dụng phụ | Lưu ý khi...
Thuốc Diphenhydramine bôi ngoài da
Tên gốc: diphenhydramine bôi ngoài da
Tên thương mại: Banophen Anti-Itch, Benadryl Itch Stopping, Benadryl Extra Strength Itch Stopping, Dermamycin, Diphenhydramine-D
Lớp thuốc: Thuốc da liễu,...
Thuốc Diphenhydramine
Tên thương mại: Benadryl, Sominex, Unisom, Nytol và một số tên khác.
Tên chung: diphenhydramine
Lớp thuốc: Antihistamine thế hệ đầu, Antihistamine, Chất dẫn xuất alkylamine,...
Thuốc Dimethyl fumarate
Dimethyl fumarate là gì, và cơ chế hoạt động của nó như thế nào?
Dimethyl fumarate là một tác nhân điều trị thay đổi bệnh...
Thuốc Dimercaprol
Tên thuốc gốc: dimercaprol
Tên thương mại: British anti-Lewisite (BAL)
Lớp thuốc: Chất tạo phức (Chelators)
Dimercaprol là gì, và nó được sử dụng để làm gì?
Dimercaprol...
Thuốc Dimenhydrinate
Tên chung: dimenhydrinate
Tên thương hiệu: Dramamine
Nhóm thuốc: Thuốc chống nôn; Kháng histamin thế hệ 1; Thuốc chống nôn kháng histamin
Dimenhydrinate là gì và được...
Thuốc Diltiazem
Tên thông thường: Diltiazem
Tên thương hiệu: Cardizem, Cardizem CD, Cardizem LA, Tiazac, Cartia XT, Diltzac, và Dilt-CD
Nhóm thuốc: Thuốc chẹn kênh calci, không phải...