Bệnh Bạch Cầu Cấp Tính (bệnh máu trắng) – Triệu chứng, điều trị
Tên khác: bệnh máu trắng Định nghĩa Nhóm bệnh máu ác tính do những nguyên bạch cầu sinh sản ác…
Tên khác: bệnh máu trắng Định nghĩa Nhóm bệnh máu ác tính do những nguyên bạch cầu sinh sản ác…
Tên khác: gây miễn dịch đồng loài do hồng cầu, bệnh tăng nguyên hồng cầu phôi thai, bệnh thiếu máu…
Định nghĩa Hội chứng đặc hiệu bởi lách to và giảm toàn bộ tế bào máu (gây ra thiếu máu,…
Tên khác: bệnh lympho u hạt ác tính Định nghĩa Bệnh tân sinh tế bào có đặc điểm giải phẫu…
Định nghĩa Bệnh di truyền kiểu lặn, liên kết giới tính, do mẹ truyền cho con trai, với đặc điểm là…
Tên khác: huyết cầu tố niệu kịch phát do lạnh, bệnh Harley, bệnh Dressier, bệnh (hoặc hội chứng) Donath-Landsteiner. Định…
Tên khác: bệnh u hạt trẻ em, hội chứng Berendes, bệnh u hạt gia đình mạn tính, bệnh Bridges-Good. Định…
Định nghĩa: tình trạng nhạy cảm với nhiễm khuẩn do không có lách (bất sản bẩm sinh hoặc bị cắt bỏ)…
Những chất kháng đông máu lưu chuyển trong máu tuần hoàn là những hợp chất không bình thường xuất hiện…
THIẾU MÁU THIẾU SẮT (xem bệnh này): thiếu sắt là nguyên nhân hay gặp nhất của thiếu máu thai nghén.…
THIẾU MÁU CẤP TÍNH DO MAT MÁU TRƯỚC SINH: đặc hiệu bởi hàm lượng hemoglobin < 14g/100ml và thường do…
Chảy máu cấp tính: chảy máu nhanh và với số lượng máu lớn. Có thể là chảy máu ngoài (chấn…
Định nghĩa: nhóm bệnh thiếu máu hồng cầu to (đại hồng cầu) và nguyên hồng cầu khổng lồ do thiếu…
Tên khác: thiếu máu tan máu do chấn thương cơ học Những trường hợp thiếu máu này xảy ra trong…
Tên khác: bệnh enzym hồng cầu. Những trường hợp thiếu máu này là do suy giảm di truyền những enzym…
Tên khác: thiếu máu giảm sắc thiếu sắt, thiếu máu giảm sắc giảm siderin, thiếu máu giảm sắc vô căn,…
Tên khác: thiếu máu không tái tạo, thiếu máu giảm sản Định nghĩa Thiếu máu do quá trình tái tạo…
Tên khác: Viêm họng mất bạch cầu hạt, bệnh Schultz, mất bạch cầu. Định nghĩa Bệnh có nguyên nhân hay…