Trang chủVị thuốc Đông y

Vị thuốc Đông y

Khổ luyện tử – vị thuốc, tác dụng chữa bệnh

Khổ luyện tử (Fructus Brucae Javamiceae) Còn có tên là cây Cứt dê, Khổ sâm cho hạt, Sầu đâu rừng, Sầu đâu cứt chuột, Xoan rừng,...

Ty qua ( dây mướp) – vị thuốc, tác dụng chữa bệnh

(Tả nhiệt lương huyết ôn thông kinh lạc) Tính vị: ngọt, bình Công dụng: Lương huyết giải độc, trừ phong hóa đàm Tuyên thông kinh lạc,...

Bại tương thảo – vị thuốc, tác dụng chữa bệnh

Tính bình vị đắng. Qui kinh: Vào kinh vị, Đại Trường, Can Công dụng: giải độc bài nùng, hành kinh phá huyết. Chủ trị: trị ung nhọt...

Đương quy

Tên khác: Can quy, cây đương quy, Can quy, sơn kỳ, bạch kỳ Tên khoa học : Radix Angelicae Sinensis. Tên thực vật: Angelica sinensis (oliv) Diels....

Cây Gấc

Tên khoa học: Momordica cochinchinensis (Lour) Spreng, họ Bầu bí (Cucurbitaceae). Tên khác: Mộc miết (木鳖), Muricic (Pháp), Cochinchina Momordica (Anh). Mô tả: Cây gấc là một loại...

Giảo cổ lam

GIẢO CỔ LAM Tên khác: Cam Trà vạn, Thất diệp đởm, cây trường sinh, cây cỏ Thần kỳ, Sâm phương nam, Ngũ diệp sâm. Tên khoa...

Hải long

HẢI LONG Tên khoa học: Syngnathoides biaculeatus Bloch, Syngnathus acus L., Solenograthus hardwichii Gray., họ Hải long (Syngnathidae). Phân bố: Vùng biển nước ta có khai...

Hồ tiêu

HỒ TIÊU Tên khác: Hạt tiêu, Hắc hồ tiêu, Tiêu. Tên khoa học: Piper nigrum L., họ Hồ tiêu (Piperaceae). Mô tả: Cây: Dây leo sống nhiều năm....

Hoàng bá nam

HOÀNG BÁ NAM Tên khác: Vỏ Núc nác, Nam hoàng bá. Tên khoa học: Vị thuốc là vỏ thân đã phơi hay sấy khô của cây...

Hoàng đằng

HOÀNG ĐẰNG Tên khác: Hoàng liên đằng, Dây vàng giang, Nam hoàng liên. Tên khoa học: Vị thuốc là thân già và rễ phơi khô của...

Hùng hoàng

HÙNG HOÀNG Tên khác: Thạch hoàng, Hùng tín, Hoàng kim thạch, Huân hoàng. Nguồn gốc: Muối khoáng thiên nhiên có thành phần chủ yếu là asen...

Húng chanh

Tên khoa học: Coleus aromaticus Benth. (Tên đồng nghĩa: Plectranthus amboinicus (Lour.) Spreng), họ Bạc hà (Lamiaceae). Tên khác: Dương tử tô, Rau thơm lông, Rau...

Huyết dụ

HUYẾT DỤ Tên khác: Huyết dụng, Huyết dụ lá đỏ, Phát dụ, Long huyết, Thiết dụ, Phất dụ, Chổng đeng (Tày), Co trường lậu (Thái),...

Huyết giác

HUYẾT GIÁC Tên khác: Cau rừng, Cây xó nhà, Dứa dại, Trầm dứa, Giác ông, Giác máu, ỏi càng (Tày), co ỏi khang (Thái), Dragon...

Rau sam

Tên khoa học: Portulaca oleracca Lin, họ Rau sam (Portulacaceae). Tên khác: Mã xỉ hiện (馬齒莧), phjắc bỉa, slổm ca (Tày). Mô tả: Rau sam có thân mọng...

Xạ đen

XẠ ĐEN Tên khác: Bách giải, Xạ đen cuống, Xạ cái, cây Dót, Su bao hou ke shu (Trung Quốc). Tên khoa học: Ehretia asperula Zoll....

Đại bi

ĐẠI BI Tên khác: Mai hoa băng phiến, Long não hương, Từ bi, đại ngải, mai phiến, mai hoa não, ngải nạp hương, co nát...

Đại hồi

ĐẠI HỒI Tên khác: Bát giác hồi hương, hồi sao, mác chác, mác hồi (Tày). Tên khoa học: Illicium verum Hook.f., họ Hồi (Illiciaceae). Mô tả: Cây gỗ, cao...

Đạm trúc diệp

Đạm trúc diệp Tên khác: Áp chích thảo, Cỏ lá tre, Sơn kê mễ ,Thủy trúc. Rễ gọi là Toái cốt tử. Tên khoa học: Lophatherum...

Đan sâm

Tên khoa học: Dược liệu là rễ đã phơi hoặc sấy khô của cây Đan sâm (Salvia mitiorrhiza Bunge), họ Bạc hà (Lamiaceae). Tên khác: Huyết...

Đăng tâm thảo

Tên khoa học: Juncus effusus L., họ Bấc (Juncaceae). Tên khác: Cỏ bấc đèn, Bấc, Hổ tu thảo, Bích ngọc thảo, Tịch thảo, Xích tu, Cổ...

Đinh lăng

ĐINH LĂNG Tên khác: Cây gỏi cá, Nam dương lâm. Tên khoa học: Tieghemopanax fruticosus Vig. = Panax fruticosum L. = Polyscias fruticosa Harms, họ Ngũ...

Đơn đỏ

ĐƠN ĐỎ Tên khác: Đơn lá đỏ, Đơn tía, Đơn mặt trời, Liễu đỏ. Tên khoa học: Excoecaria bicolor Hass; Excoecaria cochichinensis Lour; Excoecaria orientalis Pax....

Cây dứa bà

DỨA BÀ Tên khác: Thùa, Dứa Mỹ. Tên khoa học: Agave americana L., họ Thùa (Agavaceae). Mô tả: Cây thảo to sống nhiều năm, có nhiều đọt....

Dây thìa canh

DÂY THÌA CANH Tên khác: Dây muôi, Lừa ty rừng. Tên khoa học: Gymnema sylvestre (Retz.) R. Br. ex Schult., Họ Thiên lý (Asclepiadaceae). Mô tả: Dây...

Dâu tằm

DÂU TẰM Tên khác: Tang (桑), Mạy môn (dân tộc Thổ); Dâu cang (dân tộc Mèo); Nằn phong (Dao); Tầm tang. Tên khoa học: Morus alba...

Cây dầu giun

DẦU GIUN Tên khác: Cây thanh hao dại, Thổ kinh giới. Tên khoa học: Chenopodium ambrosioides L. = Chenopodium anthelminticum A. Gray., họ Rau muối (Chenopodiaceae). Mô...

Cây dâm bụt

DÂM BỤT Tên khác: Bông bụt, Bụp. Tên khoa học: Hibiscus rosa-sinensis L., họ Bông (Malvaceae). Mô tả: Cây nhỡ, cao 4-6m. Lá hình bầu dục, nhọn...

Cây dạ cẩm

DẠ CẨM Tên khác: Cây loét mồm, Đất lượt. Tên khoa học: Hediotis capitellata Wall. ex G.Don, họ Cà phê (Rubiaceae). Mô tả: Cây thảo leo bằng...

Cây cúc tần

CÚC TẦN Tên khác: cúc từ bi, cần dầy lá, tần canh chua. Tên khoa học: Pluchea indica (L.) Less, họ Cúc (Asteraceae). Mô tả: Cây bụi...