Trang chủVị thuốc Đông y

Vị thuốc Đông y

Câu kỷ tử

Phân bố môi trường sống Môi trường sinh thái: Sinh sống ở vùng ven núi, rãnh nước và sườn núi hoặc hố nước và nơi...

Lộc nhung

Tên khoa học: Cornus cervi Parvum. Họ khoa học: Họ Hươu (Cervidae). Phân biệt tính chất, đặc điểm: Hoa lộc nhung (nhung hươu sao): Là sừng...

Cù mạch

Tên khoa học: Dianthus caryophyllusLinn. Họ khoa học: Caryphyllaceae. Tên tiếng Trung: 瞿 麥 Tên thường gọi: Cẩm chướng thơm, Cẩm nhung, Cồ mạch (Cồ là lớn, mạch...

Mạn kinh tử

Tên khoa học: Vitex trifolia L. Họ Cỏ Roi Ngựa (Verbenaceae) Tên khác: Hột quan âm. Mô tả: Mạn kinh tử là một cây nhỏ hay nhỡ, mùi...

Nga truật

Tên khoa học: Curcuma zedoaria Roscoe. Họ khoa học: Gừng (Zingiberaceae). Tên Hán Việt khác: Bồng nga truật, Thuật dược, Thuật, Nga mậu, Mậu dược, Quảng mậu,...

Tam lăng

Tên khoa học: Seipus yagara Ohwi Họ khoa học: Họ Cói (Cyperaceae). Tên thường gọi: Tam lăng còn gọi là Hắc tam lăng, Kinh tam lăng,...

La bặc tử

Tên khoa học: Semen Raphani Sativi. Họ Cải (Brassicaceae). Hạt củ cải có tên thuốc là La bạc tử hay Lai phục tử (hạt Cải củ, hạt...

Cốt toái bổ

Tên khoa học: Drynaria bonii Christ Họ Ráng (Polypodiaceae) (Cây Tổ rồng) Còn gọi là Hồ tôn khương, là Hầu khương Tiếng Trung: 骨碎補 Mô tả: Loài khuyết thực vật...

Tang bạch bì

Tên khoa học: Cortex Mori Albae Radicis Họ khoa học: Dâu tằm (Moraceae) Tên tiếng trung: 桑 白 皮 Tên thường gọi: Các bộ phận của cây dâu...

Tử uyển

Tên khoa học: Aster tataricus L.f. thuộc họ Hoa Cúc Asteraceae (Compositae). Cây Tử uyển Việt nam là loại được xác dịnh tên thực vật học...

Binh lang

Tên khoa học: Areca catechu L hoặc Semen Arecae Catechu Họ khoa học: Họ cau dừa Palmac Tên thường gọi: binh lang, tân lang, hạt cau,...

Thường Sơn

Tên khoa học: Dichroa febrifuga Lour. Họ khoa học: Thuộc họ thường sơn Saxifeafaceae. Tên thường gọi: Thường sơn, hoàng thường sơn, thục tất, áp niệu...

Phác tiêu

Mang tiêu còn gọi là Phác tiêu, Huyền minh phấn dùng làm thuốc được ghi đầu tiên trong sách Danh y biệt lục, có...

Thần khúc

Thần khúc còn gọi là Lục thần khúc, Tiêu thần khúc, Lục đình khúc, Kiến thần khúc dùng làm thuốc được ghi đầu tiên...

Mạch Nha

Tên khoa học: Hordeum Vulgare L thuộc họ Lúa (Gramineae) Mạch nha dùng làm thuốc được ghi đầu tiên trong sách " Dược tính bản thảo"...

Nhục đậu khấu

Tên khoa học: Myristica fragrans Houtt. Họ khoa học: Họ nhục đậu khấu (Myristicaceae) Nhục đậu khấu còn có tên là Nhục quả (Cương mục), Ngọc...

Bạch Phục Linh

Tên khoa học Poria cocos Wolf., họ Nấm lỗ (Polyporaceae) Tiếng Trung: 茯苓 Bộ phận dùng làm thuốc Quả thể của nấm Poria cocos Wolf., họ Nấm...

Uy linh tiên

Tên khoa học: Clematis chinensis Osbeck Họ khoa học: Họ Mao Lương (Ranunculaceae) Tên thường gọi: Uy linh tiên, mộc thông, dây ruột gà Tên tiếng Trung:...

Phòng kỷ

Tên khoa học: Stephania tetrandrae S. Moore Họ khoa học: Họ Tiết Dê (Menispermaceae) Tên thường dùng: Phòng kỷ, phấn phòng kỷ, Hán phòng kỷ, thạch...

Mộc qua

Tên khoa học: Chaenomeles lagenaria (Lois.) Koidz (Cydonia lagenaria Lois) Họ Hoa Hồng (Rosaceae) Tên tiếng Trung: 木瓜 Thu mộc qua (Trấn Nam Bản Thảo), Toan Mộc...

Ngải cứu

Tên khoa học: Folium Artemisiae Argyi Họ khoa học: Họ Cúc (Asteraceae). Tên tiếng trung: 艾叶 Ngải cứu còn gọi là Ngải diệp, Thuốc cứu, Điềm ngải...

Trúc diệp – Trúc Nhự, Trúc lịch

TRÚC DIỆP (Lá Tre) Tre có nhiều giống, lấy giống to, có vị ngọt là hơn. Khí vị: Vị ngọt, tính hàn, không độc, có thể thăng, cũng...

Câu đằng

Tên khoa học: Cây Câu đằng có nhiều loại có tên khoa học khác nhau như Uncaria rhynchophyll A (Myq) Jacks, U.macrophylla Wall, U.Hirsuta Havil,...

Tần giao

Tên khoa học: Radix Gentianae Quịnjiao Tiếng Trung: 秦艽 Theo sách thuốc cổ Trung quốc, Tần giao dùng làm thuốc được ghi đầu tiên trong...

Trạch lan

Tên khoa học: Lycopus lucidus Turcz. var. Hirtus Regel. Họ khoa học: Thuộc họ Cúc - Asteraceae. Tên thường gọi: Trạch lan, Cỏ ngọt, Mần tưới,...

Tiền hồ

Tên khoa học: Peucedanum decuraivum maxim, angelica decursiva Fanch et Savat. Thuộc họ hoa tán Umelliferae. Còn gọi là quy nam (Lạng Sơn), tử hoa tiền...

Sài hồ

Tên khoa học: Sài hồ (Bepleurum chinense DC.) thuộc họ Hoa tán ( Umbelliferae). Cũng có cây Sài hồ tên khoa học là Bupleurum scorzoneraefolium Willd...

Ngưu hoàng

Ngưu hoàng dùng làm thuốc được ghi đầu tiên trong sách Bản kinh là sạn ở túi mật (một phần nhỏ là sạn của...

Nam tinh

Khí vị: Vị đắng cay, tính ấm, có độc mạnh, thăng lên được, giáng xuống được, là thuốc dương trong âm dược, vào 2 kinh...

Xuyên sơn giáp

Tên khoa học Manis pentadactyla L. Họ Tê tê (Manidae). Vảy Tê Tê. Tên khác: Xuyên sơn giáp, Con trút, lăng lý, giáp châu, sơn giáp. Mô tả Thú...