UROGRAFIN
SCHERING AG
dung dịch tiêm 60%: ống 20 ml ; lọ 50 ml.
dung dịch tiêm 76%: ống 20 ml ; lọ 50 ml, 100 ml, 200 ml.
THÀNH PHẦN
cho 1 ml Urografin 60% | |
Sodium amidotrizoate | 0,08 g |
Meglumine amidotrizoate | 0,52 g |
Sodium amidotrizoate | 0,1 g |
Meglumine amidotrizoate | 0,66 g |
CHỈ ĐỊNH
Chụp tia X đường niệu tiêm IV và chụp tia X đường niệu ngược dòng. Chụp tia X mạch, chụp tia X khoang ối, chụp tia X khớp, chụp tia X đường mật trong khi phẫu thuật, chụp tia X đường rò, chụp tia x tử cung – vòi trứng, chụp tia X lách – tĩnh mạch cửa, chụp tia X túi tinh.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Cường giáp rõ, suy tim mất bù.
Phụ nữ có thai.
Viêm vùng khung chậu.
THẬN TRỌNG LÚC DÙNG
Thận trọng khi sử dụng trong những trường hợp:
Quá mẫn cảm, suy chức năng gan và suy chức năng thận, suy tim và suy tuần hoàn, khí phế thủng, sức khỏe kém, xơ cứng động mạch não, tiểu đường, tình trạng co giật do não, cường giáp tiềm ẩn, bướu giáp nhân thể nhẹ và đa u tủy.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Buồn nôn, nôn, hồng ban, cảm giác đau.
LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG
Thuốc tiêm Urografin 76%:
Chụp tia X đường niệu tiêm IV:
- Người lớn và trẻ em: 1 ml/kg thể trọng.
- Trẻ nhũ nhi: 2 ml/kg thể trọ Chụp tia X mạch:
200 ml đặc biệt thích hợp cho chỉ định chụp tia xétâm thất – động mạch vành.